Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. Hà Minh Đức

Năm sinh: 1935 tại Thanh Hoá

Học hàm, học vị: Giáo sư

Công tác tại khoa: từ 1958

Nguyên Viện trưởng Viện Văn học VN

I. Quá trình đào tạo

- Đại học: 1958, Đại học Sư phạm Hà Nội.

- Nhận học hàm Giáo sư năm 1991.

II. Các công trình khoa học đã công bố

Sách, giáo trình:

  1. Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc. NXB Văn hoá, 1961.
  2. Tác phẩm văn học. NXB Giáo dục, 1962.
  3. Loại thể văn học, NXB Giáo dục, 1962.
  4. Nguyễn Huy Tưởng (nghiên cứu, viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Văn học, 1966.
  5. Thơ ca Việt Nam - hình thức và thể loại (viết chung với Bùi Văn Nguyên). NXB Khoa học xã hội, 1968 - 1971 - 1999.
  6. Nhà văn và tác phẩm. NXB Văn học, 1971.
  7. Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại (lý luận). NXB Khoa học xã hội, 1974 - 1997 - 1998.
  8. Thực tiễn cách mạng và sáng tạo thi ca (phê bình) - tiểu luận). NXB Văn học, 1977.
  9. Nhà văn Việt Nam tập 1 (nghiên cứu - viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Đại học, 1979.
  10. Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà thơ lớn của dân tộc (nghiên cứu). NXB Khoa học xã hội, 1979 - 1995 - 1997 - 2000.
  11. Kỷ yếu về chiến tranh cách mạng và xây dựng chủ nghĩa xã hội (nghiên cứu). NXB Quân đội Nhân dân, 1980.
  12. C.Mac-Ph.Anghen - V.I.Lênin và một số vấn đề lý luận văn nghệ. NXB Sự thật, 1982 - 1995 - 2000.
  13. Nhà văn Việt Nam, tập II (nghiên cứu - viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Đại học, 1983.
  14. Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh (nghiên cứu). NXB Khoa học xã hội 1985 - 1996 - 1997 - 2000.
  15. Thời gian và trang sách. NXB Văn học, 1987.
  16. Nguyễn Bính thi sĩ của đồng quê (nghiên cứu). NXB Giáo dục, 1994 - 1996 - 1997.
  17. Một thời đại trong thơ ca (nghiên cứu). NXB KHXH, 1996.
  18. Vị giáo sư và ẩn sĩ đường (bút ký). NXB Văn học, 1996.
  19. Nam Cao - đời văn và tác phẩm (nghiên cứu). NXB Văn học, 1997.
  20. Khảo luận văn chương (nghiên cứu). NXB KHXH, 1997.
  21. Văn học Việt Nam hiện đại. NXB Thanh niên, 1997, NXB KHXH 1998 - 1999 - 2000.
  22. Đi tìm chân lý nghệ thuật (tiểu luận phê bình). NXB Văn học, 1998 - 2000.
  23. Đi hết một mùa thu (thơ). NXB Văn học, 1999.
  24. Báo chí Hồ Chí Minh - Chuyên luận và tuyển chọn. NXB CTQG, 2000.
  25. Văn thơ Hồ Chí Minh (tiểu luận). NXB KHXH, 2000.
  26. Sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh (nghiên cứu). NXB Giáo dục, 2000.
  27. Cơ sở lý luận báo chí - Đặc tính chung và phong cách. NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2000.
  28. Ba lần đến nước Mỹ (tập bút ký). NXB Văn học, 2000.
  29. Ở giữa ngày đông (thơ). NXB Văn học, 2001.
  30. Mấy vấn đề lý luận văn nghệ trong sự nghiệp đổi mới. NXB CTQG, 1990 (chủ biên).
  31. Lý luận văn học (chủ biên). NXB GD, 1992 (tái bản lần thứ 7).
  32. Thời gian và nhân chứng (3 tập, chủ biên). NXB Chính trị Quốc gia, tập I (1994), tập II (1997), tập III (2001).
  33. Về một cuộc cách mạng trong thi ca (biên soạn - chủ biên cùng Huy Cận). NXB Giáo dục, 1991, 1997.
  34. Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn. NXB Giáo dục, 1993 - 1997 (chủ biên).
  35. Chặng đường mới của văn học Việt Nam (tiểu luận). NXB CTQG, 1998 (chủ biên).
  36. Nhà văn nói về tác phẩm (biên soạn). NXB Văn học, 1997 - 1998 - 2001 (chủ biên).
  37. Hồ Chí Minh – nhà báo. NXB CTQG, 2000.
  38. Văn chương tài năng và phong cách. NXB KHXH, 2001.
  39. Tản mạn đầu ô (ký). NXB Văn học, 2002.
  40. Những giọt nghĩ trong đêm (thơ). NXB Văn học, 2002.
  41. Khoảng trời gió cát bay (thơ). NXB Văn học, 2003.
  42. Đi một ngày đàng (ký). NXB Văn học, 2004.
  43. Tuyển tập Hà Minh Đức (3 tập). NXB Giáo dục, 2004.
  44. Tố Hữu – Cách mạng và Thơ. NXB ĐHQG HN, 2004.
  45. Một nền văn hóa văn nghệ đậm đà bản sắc dân tộc với nhiều lĩnh vực nghệ thuật phong phú. NXB KHXH, 2005.
  46. Làm thầy và duyên nợ văn chương. NXB ĐHQG HN, 2005.

Các bài trên Tạp chí Văn học:

* Ban biên tập xin phép không liệt kê hàng trăm bài báo khoa học của GS. Hà Minh Đức.


 

 ST - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   |