Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TSKH Phạm Thị Trân Châu, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN

I. Quá trình đào tạo

- Tốt nghiệp chuyên ngành Thực vật học tại trường Đại học Tổng hợp Hà Nội năm 1959
- Bảo vệ luận án Tiến sĩ chuyên ngành Hoá sinh học tại Đại học Tổng hợp Lo’dz’, Ba Lan năm 1974
- Đạt học vị tiến sĩ Khoa học chuyên ngành Hoá sinh tại Đại học Tổng hợp Wroclaw, Ba Lan năm 1985

II. Hoạt động khoa học

Giáo trình giảng dạy chính: Hoá sinh học; Enzim học; Hoá sinh dinh dưỡng

Lĩnh vực nghiên cứu chính: Proteinaz, các protein ức chế proteinaz; Thuốc trừ sâu sinh học; Chế phẩm sinh học điều trị bỏng
Các công trình khoa học tiêu biểu từ trước tới nay

1. Kolitrestvenoe opredelenie xakharov clubhiakh razlitrnưkh xortov batata. Pham Trân Châu, I. A. Xutinskii. Vestnik leningradskovo Universiteta, 1965, N0-3, 87-90 (tiếng Nga).

2. Serine Neutral Proteinase from Bacillus purnilus as Metalloenzyme. Pham Tran Chau, H, Urbanek. Acta Microbiol. Pol. 1974, Ser. B6, N0- 23 : 21-25 (tiếng Anh).

3. Purification and characterization of the trypsin inhibitor from Cucurbita pepo var. Patissonina fruits.Biol. Chem. Hoppe-Seyler, 1985, Vol. 366, N0-10, p. 939-944 (tiếng Anh). Pham Tran Chau, J. Leluk, T. Wilusz, A. Polanowski (1985)

4. Enzyme Technology in Vietnam. Pham Thi Tran Chau (1992). Advanced Technology Assessment System Issue 9, Winter 1992, Biotechnology and Development, Expanding the capacity to Produce Food. New York , 1992, 301-303.

5. Biochemical Education at Hanoi University. Pham Tran Chau (1995). Biochemical Education 23 (2), 1995, p. 95-97. (Tạp chí chính thức của "International Union of Biochemistry and molecular Biology")

  1. Các công trình khoa học đã công bố từ năm 1995 đến nay

1. Biochemical at Hanoi University. Phạm Trân Châu. Biochemical Education T.23, No.2, (1995), 73-76.

2. Nghiên cứu nâng cấp chế biến rượu tam xà cổ truyền bằng kỹ thuật enzim. N.T. Vinh, N.T. Lương, Phạm Trân Châu. Tạp chí sinh học T.17, No.2, (1995), 95-97.

3. Tinh sạch và nghiên cứu một số tính chất của proteinaz sâu xanh. Phạm Trân Châu, T.H. Thái, 1995. (Heliothis Armigera). Tạp chí khoa học ĐHQG Hà nội, KHTN T. XI, No.1, (1995), 42-50.

4. Hoạt độ proteolitic và antiproteolitic của sâu xanh (Heliothis Armigera) trong quá trình biến thái từ nhộng đến con trưởng thành. T.H. Thái, Phạm Trân Châu, 1995. Tạp chí sinh học T.17, No.3, (1995), 28-33.

5. Nghiên cứu một số tính chất của các proteinaz P-I và P-II tách từ chế phẩm đầu tôm biển. N.V. Lệ, P.T.Hà và Phạm Trân Châu. Công nghệ Sinh học ứng dụng No.4, (1995), 28-34.

6. Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp và viêm mạn của AT-04 trên chuột cống trắng thực nghiệm. N.V. Nguyên, L.Huynh, V.Hà, Phạm Trân Châu, P.T.Hà, L.T.Quang. Thông báo KH các trường Đại học, Sinh học - Nông nghiệp - Y học (1996), 64-68.

7. So sánh các chất kìm hãm tripsin (TI) ở hạt mướp 30 ngày tuổi và hạt mướp khô. N.H.M. Quyên, N.Quang Huy, Phạm Trân Châu. Tạp chí sinh học T.18, No.4, (1996), 26-33.

8. So sánh các chất ức chế tripsin (TI) của hạt gấc chín sinh lý trước (Go) và sau khi xử lý nhiệt (Gx). N.T. Mai, Phạm Thị Trân Châu, 1996. Tạp chí khoa học ĐHQGHN T.XII, No.3, (1996), 33-41.

9. Some Biochemical properties of the several soybean lines with different resistance characteristics. L.T. Quang and Pham Tran Chau. Proceedings of the second International soybean processing and ultilization conference. p.71-77 (8-13 January 1996, Bangkok, Thailand)

10. So sánh sự biến đổi các chất kìm hãm tripsin (TI) trong quá trình phát triển của hạt mướp hương (Luffa cylindrica Roem), mướp ta (Luffa acutangula Roxb) và mướp ấn độ (Coccina india). N.H.M. Quyên, N. Hồng Nga Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí KHĐHQGHN T. XIII, No.3, (1997), 20-27.

11. Nghiên cứu protein, các chất ức chế tripsin, kimotripxin của 7 dòng đậu tương (Glycine max) trong quá trình nẩy mầm. L.T. Quang, N.A. Tuấn, Phạm Thị Trân Châu, T.Đ. Long. Tạp chí sinh học T.19, No.3, (1997), 46-53.

12. Thành phần lipit ở nhân hạt gấc của Việt nam. P.Q. Long, N.N. Tuấn, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên. ĐHQGHN,
T.XVI, No.4, (1998), 1-7.

13. Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm sinh học AT-04 trong điều trị viêm tụy cấp thực nghiệm. N.V. Nguyên, Phạm Thị Trân Châu, Vũ Hà, H.V. Lương, 1998. Tạp chí y học thực hành, No.350, (1998), 243-250.

14. Nghiên cứu dư lượng của chế phẩm Momosertatin trên lá theo thời gian sau khi xử lý lá với chế phẩm. Nguyễn Quang Vinh, Phạm Thị Trân Chau, Nguyễn Tuyết Mai, Phan Thị Hà. Tạp chí Khoa học và Công nghệ XXXVI, 6B, (1998), 25-29.

15. Characteristics of Proteinases from larvae of Heliothis Armigera and Spodoptera Litura. Phạm Thị Trân Châu, P.T.Hà, T.H. Thái. J. Biochem. Mol. Biol. and Biophys. Vol.2, No 3, (1999), 225-231.

16. Tìm hiểu tác dụng kháng vi khuẩn của chế phẩm AT-04 trên bệnh nhân bỏng. Nguyễn Đình Bảng, Đỗ Lương Tuấn, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí sinh học 21(1b), (1999), 168-172.

17. Bước đầu nghiên cứu proteinaz của vi khuẩn phân lập từ tuyến trùng trong Steinernema carpocapsae TL và Heterorhabdilis sp. TK 3. Trịnh Hồng Thái, Nguyễn Hoài Hà, Phan Thị Hà, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí sinh học 21(1b) (1999): 173-179

18. Investigation of Proteinase protein inhibitors (PPIs) from seeds of certain plants belonging to Moraceae family and other ones. Phạm Thị Trân Châu, N. H. Anh, L.T. Quang, P.T. Hà, N. T.Mai, D.T. Anh. Journal of Science, Natural sciences t XV, N0-3, (1999), 1-10. (Tạp chí khoa học, Khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà nội).

19. Tác dụng trừ sâu hại rau của chế phẩm Momosertatin tách từ hạt gấc (Momordica cochinchinensis). Phạm Thị Trân Châu, Trần Quang Tấn, Phan Thị Hà, Hoàng Thị Việt, Mai Ngọc Toàn, Nguyễn đậu Toàn, Trịnh Hồng Thái, Phạm Thị Hạnh. Tạp chí khoa học, Khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà nội. t.XVI, No.1 (2000) 1-11

20. Tác dụng chống viêm thực nghiệm của chế phẩm AT-04 trên chuột cống trắng. Nguyễn Văn Nguyên, Vũ Hà, Hoàng Văn Lương, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí khoa học, khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà nội,t.XVI, No.1 (2000), 30-33.

21. Nghiên cứu bước đầu về proteinaz của mọt đậu xanh (Caloosobruchus Chinensis L). Nguyễn Hồng Nga, Nguyễn Quỳnh Uyển, Trịnh Hồng Thái, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí khoa học, khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà nội t.XVI, No.1, (2000) 38-47.

22. The release of protein proteinase inhibitors (PPIs) from seven soybean genera during germination. Lê Trọng Quang, Phạm Trân Châu. Tạp chí khoa học, khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà nội t.XVI, No.1 , 48, 2000.

23. Squash tripsin inhibitors from Momordica cochinchinensis contain an atypical macrocyclic structure. Jean-Francosis HERNANDEZ, Jean GAGNON, Laurent CHICHE, Tuyet Mai Nguyen, Jean-Pierre ANDRIEU, Annie HEITZ, Thai Trinh Hong, T Tran Chau Pham, Dung Le Nguyen. Biochemistry Vol 39, p.5722-5730, 2000.

24. Tác dụng của Momosertatin đến proteinaz ngoại bào của Pseudomonas phân lập từ mủ bỏng. Phan Thị Hà, Phạm Thị Trân Châu. Tạp chí Sinh học 22 (3): 31-37, 2000.

Báo cáo khoa học tại hội nghị quốc tế và trong nước
The isolation of bromelain, antilizin and a study of their practical uses. Pham Trân Châu, P.T.Hà, L.T.Trung , N.V.Nguyên, N.X.Vân. 3 rd IUBMB Conference-Molecular Recognition. 23-27/1995 Singapore.
Abstracts B9-2-S63


26. Biosynthesis of trypsin inhibitors (TIs) during development of Cucurbitaceae seeds. Pham Trân Châu. 7 th FAOBMB Congress 24-29/9/1995.Sydney, Australia, Abstracts POS-2-143.


Proteolytic activity (PA), Antiproteolytic activity (APA) of lung samples in normal subjects and in patients with bronchial cancer. P.T. Hà, Phạm Thị Trân Châu, N.Y.Như, N.X.Thiều, Đ.Đ. Hương. 7th FAOBMB Congress 24-29/9/1995. Sydney, Australia, Abstracts POS-1-258.


Some biochemical properties in some soybean strains with different resistance characteristics. L.T.Quang and Pham Thi Tran Chau. The 2nd International soybean processing and ultilization Conference "Soybeans Soyfoods, green, clean and Healthy". 8-13 January 1996. Bangkok Thailand. Abstracts PO19

Protein coparison of two soybean strains (V74 and CV) with different resistance charateristics. L.T. Quang, P.T. Huong and Pham Thi Tran Chau, 1996

Proteinase, Protein Proteinase inhibitor (PPI) and burn inflamation. Pham Thi Tran Chau, N.V. Nguyen, L.N, N.D. Bang, P. T. Ha, N.T. Mai, L.T. Quang, N.H.M. Quyen, D.L Tuan. 12th FAOBM (Tokusima, Japan Fuly 29-31, 1997).
Abstracts S-3-19.


Characteristics of Proteinases from larvaes of Heliothis armigera (H.a) and Spodoptera litura (S.L). Tran Chau P.T, Ha.P.T, Trinh.H.T. FAOBMB 25th anniversary Symposisum. 2-5 December, 1997, Manila, Philippines. Abstracts PR 31.


Effect of Momosertatin on the growth and mortality of insect pests, Plutella xylostella (PX) and Spodoptera litura (SL). Pham Thi Tran Chau, Mai N. Toan, Tran Q. Tân (1997). 17th International Congress of Biochemistry and Molecular Biology. Annual Meeting of the American Society of Biochemistry and Molecular Biology. August 24-29, 1997; San Francisco, Calofornia. Program Number 2130, A 1221


Changing methods in teaching Biochemistry at Hanoi University. Tran Chau P.T. Symposium on Biochemical Education Univ. of the Philppines Diliman Quezon City, Philippines 2 December, 1997.

Effect of Momosertatin on the growth of microorganisns. Tran Chau Pham, M.T.Hang, V.T.Hao, N.H.Ha, N. L. Dung. 8 th FAOBMB congress, 22-27. November 1998. Kuala Lumpur, Malaysia Abstracts C26.


Protein ức chế proteinaz (PPI) của hạt gấc (Momordica cochinchinensis). Phạm Thị Trân Châu. Báo cáo tại hội nghị Sinh học Quốc gia 8-9/10/2000. "Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học" tr. 197 - 201.


Phân lập gen mã tripxin inhibitor (TI-IV) từ một số cây thuộc họ bầu bí bằng kỹ thuật PCR. Võ Thương Lan, Phạm Thị Trân Châu. Hội nghị Sinh học phân tử - Hoá sinh, Hà nội 25-27/10/2000. Tóm tắt báo cáo khoa học, tr 55-56.


Effect of Momosertatin on the extracellular proteinaes of Pseudomonas isolated from burn wound pus. Phan Thi Ha and Pham Thi Tran Chau. 15th FAOBMB Symposium Beijing China, Program and Abstracts PB-37, p. 134, 21-24/10/2000.

Sách chuyên môn đã xuất bản:

Các phương pháp hoá sinh hiện đại - Các phương pháp sắc kí Tập II. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà nội, 1971.

Một số phương pháp nghiên cứu Vi sinh vật học tập III. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 1978.

Enzim Vi sinh vật. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 1978.

Những hiểu biết mới về Enzim. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 1983

Trpysin inhibitors of white bush (Cucurbita pepo var. Patissonina) fruits and seeds. Wydawnictwo Universytetu Wroclawskiego. Nxb ĐHTH Wrocbaw, 1987

Hoá sinh học. Viết chung. Nxb Giáo dục 1992, tái bản lần I năm 1997 (sách được Hội đồng thẩm định sách của Bộ GD-ĐT (1992) giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường ĐHSP). Tái bản lần thứ hai năm 1998, Tái bản lần thứ 3 năm 1999.

Thực hành hoá sinh học. Phạm Thị Trân Châu (chủ biên), N.T.Hiền, P.G. Tường, 1997. Nxb Giáo dục, năm 1997, Tái bản lần thứ 2 năm 1998

 Vnunews - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   |