Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS Đào Đình Bắc, Khoa Địa lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1942

Nơi công tác: Khoa Địa lý

Chuyên ngành: Địa mạo - Địa lý & Môi trường biển

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đào Đình Bắc, 1980. Phân vùng địa mạo vùng Stavropolie. Izvestija Severo - Kavkazskovo Nauchnovo Centra Vysshej Shkoly, Số 3.
  2. Đào Đình Bắc và nnk, 1980. Thử nghiệm phương pháp nguồn gốc- lịch sử trong xây dựng bản đồ địa mạo. Izvestija Severo - Kavkazskovo Nauchnovo Centra Vysshej Shkoly, Số 4.
  3. Đào Đình Bắc và nnk, 1988. Về sử dụng đất vùng Trung du Bắc Bộ trên quan điểm chống xói mòn. Tạp chí Khoa học Đại học Tổng Hợp Hà Nội, Số 1.
  4. Đào Đình Bắc và nnk, 1991. Geomorphologiche- skaija karta Vietnama (Bản đồ địa mạo Việt Nam). Vestnik MGU, Serija goegraphija, Số 1.
  5. Đào Đình Bắc và nnk,1994. Diễn biến lòng sông hạ lưu sông Vệ (Quảng Ngãi) và phương hướng chỉnh trị. Tạp chí "Các khoa học về Trái Đất", số 4/1994, tr. 70-77.
  6. Đào Đình Bắc và nnk, 1996. Phân tích địa mạo và diễn biến lòng sông vùng hạ lưu sông Thái Bình sông Hoá. Tạp chí "Các khoa học về Trái Đất", số 2, tr. 85-88.
  7. Đào Đình Bắc, 1996. Về vai trò của nhân tố khí hậu trong phân tích cổ địa lí và phân chia địa tầng Đệ Tứ ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Chuyên san Địa lí.
  8. Đào Đình Bắc, 1997. Địa mạo - thổ nhưỡng, nội dung và ý nghĩa của nó đối với việc quy hoạch sử dụng đất. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học tự nhiên, số 4.
  9. Đào Đình Bắc, 1997. Địa mạo- thổ nhưỡng và định hướng sử dụng đất khu vực Ba Vì, Hà Tây. Tạp chí Khoa học Đất, số 9.
  10. Đào Đình Bắc, 1998. Tương quan tạo hình thái-tạo trầm tích trong kỉ Đệ tứ ở Việt Nam.. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, số 3.
  11. Đào Đình Bắc và nnk, 1998. Nguyên tắc phân vùng địa mạo bờ biển Việt Nam và áp dụng phân vùng địa mạo bờ biển Hải Phòng. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học tự nhiên, số 4, tr.10 -18.
  12. Đào Đình Bắc, 1999. Địa hình peđimen ở Việt Nam, một biểu hiện điển hình của tương quan địa hình - khí hậu. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, số 4, tr.307-312.
  13. Đào Đình Bắc, 2000. Hai thái độ trước thiên nhiên. Tạp chí Dân tộc và Thời đại, số 20, tr.4-6.
  14. Đặng Văn Bào, Đào Đình Bắc và nnk, 2002. Bản đồ địa mạo cảnh báo lũ lụt vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ Việt Nam. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XVIII, N02, 2002, tr.17-25.
  15. Đào Đình Bắc và nnk, 2002. Ruộng bậc thang ở vùng cao tỉnh Lào Cai nhìn từ góc độ địa lí. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 2, tr. 10-16.
  16. Phạm Quang Anh, Đào Đình Bắc, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Trung Nghĩa, 2002. Quỹ sinh thái lãnh thổ với việc hình thành mô hình kinh tế sinh thái ở vùng núi dân tộc thuộc huyện SAPA,tỉnh LÀO CAI. Tạp chí khoa học Đại Học quốc Gia Hà Nội, KH tự nhiên và công nghệ, N02, tr.1-9.
  17. Đào Đình Bắc và nnk, 2003. Vấn đề bố trí các điểm dân cư ở xã Mường Vi (huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai) trên quan điểm phòng chống tai biến thiên nhiên. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 4, tr. 8-16.
  18. Đào Đình Bắc và nnk, 2003. Tiếp cận địa lí trong nghiên cứu phát triển nông thôn miền núi (ví dụ xã Mường Vi, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 4, tr. 28-35.
  19. Đào Đình Bắc, Nguyễn Văn Sỹ, 2003. Lũ bùn- đá và những dấu hiệu cảnh báo rút ra từ kết quả nghiên cứu trên sườn tây nam bình sơn Bắc Hà. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 4AP, tr. 1-8.
  20. Đào Đình Bắc và nnk, 2004. Địa mạo Đới đứt gãy Sông Hồng và tai biến thiên nhiên. Trong: Đới đứt gãy Sông Hồng: đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên- kết quả nghiên cứu cơ bản 2001-2003. NXB. KH & KT HN, tr. 463-530.
  21. Đào Đình Bắc, 2005. Ứng dụng công nghệ GIS để cảnh báo lũ bùn đá và tìm địa điểm xây dựng thủy điện nhỏ, lấy ví dụ ở Lào Cai. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 1AP, tr.28-36.
  22. Đào Đình Bắc và nnk, 2003. Phân tích đặc điểm cảnh quan cụm xã vùng đệm Vườn quốc gia Hoàng Liên. TCKH ĐHQG Hà Nội, số 1AP, tr. 57-65.
  23. Đào Đình Bắc, 2005. Những bài học kinh nghiệm của công tác tái định cư ở Thung Rếch, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. TCKH ĐHSP Hà Nội, số 2AP, tr. 92-98.
  24. Đào Đình Bắc và nnk. Phân vùng tai biến trên tuyến QL 4B và 70 từ Lào Cai đến BH. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, TXXI, số 5PT - 2005, tr. 11-20.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đào Đình Bắc và nnk, 1985. Đặc điểm địa mạo khu vực Võ Lao, Khải Xuân. Tuyển tập công trình Chương trình 52.02, Vĩnh Phú.
  2. Đào Đình Bắc và nnk, 1985. Kết quả nghiên cứu xói mòn đất ở Thanh Hoà, Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình Chương trình 52.02, Vĩnh Phú.
  3. Đào Đình Bắc và nnk, 1991. Geomorphology of Combodia-Laos and Vietnam. Proceedings of 2nd Conference on geology of Indochina Hanoi, Vietnam November 1991. Vol1.
  4. Đào Đình Bắc, 1992. Gisement de gypse et aménagement régionale: les buttes de Monthyon et de Montgé-en-goele. Các công trình của Viện Quy hoạch IAURIF Paris, Pháp.
  5. Đào Đình Bắc và nnk, 1993. Phân vùng địa hình khối cacxtơ Bắc Sơn. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học về karst nhiệt đới ở Việt Nam, ĐHTH HN.
  6. Đào Đình Bắc và nnk, 1998. Về cấu trúc địa hình đáy Biển Đông. Tuyển tập các công trình Nghiên cứu địa lí, Viện Địa lí, TTKHTN & CNQG, NXB. KHKT.
  7. Đào Đình Bắc, 1999. Cơ sở lí thuyết cho việc giáo dục môi trường nhân văn theo tinh thần “hòa hợp với thiên nhiên. Kỉ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc về Giáo dục môi trường nhân văn, tr.72-83.

Sách đã xuất bản:

  1. Ban chỉ đạo điều tra cơ bản tổng hợp Hà Nội (chủ biên), Đào Đình Bắc và nnk, 1984. Atlas thủ đô Hà Nội (trang bản đồ địa mạo). Nhà xuất bản Đà Lạt
  2. Đào Đình Bắc, 2000. Địa mạo đại cương. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, 312 trang (được tái bản năm 2004).
  3. Đào Đình Bắc, 2000. Quy hoạch du lịch (dịch từ tiếng Pháp). Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, 156 trang.
  4. Đào Đình Bắc, 2000. Địa chính Pháp (dịch từ tiếng Pháp). Nhà xuất bản Thế Giới, 169 trang.
  5. Đào Đình Bắc, 2000. Các phương pháp quy hoạch đô thị (dịch từ tiếng Pháp). Nhà xuất bản Thế Giới, 168 trang.
  6. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Đào Đình Bắc và nnk, 2001. Kỳ quan hang động Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội, 250 trang.
  7. Phan Cự Tiến (chủ biên), Đào Đình Bắc và nnk, 1989. Địa chất Cam Pu Chia, Lào và Việt Nam. Nhà xuất bản Tổng cục Mỏ và Địa chất, Hà Nội, 132 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Địa mạo - thổ nhưỡng và quy hoạch lãnh thổ. Đề tài cấp Bộ KH-CN, mã số NCCB- 7.8.1, 1996-2000.
  2. Nghiên cứu tai biến thiên nhiên trên cơ sở địa mạo phục vụ phát triển đô thị dải đồng bằng ven biển Đà Nẵng-Quảng Ngãi. Đề tài Đặc Biệt cấp Đại học Quốc gia, mã số QG.99.10, 1999-2001.
  3. Nghiên cứu các dấu hiệu địa mạo để xác định nguy cơ tai biến thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc Việt Nam và kiến nghị các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu chúng (lấy ví dụ vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Lào Cai). Đề tài cấp Bộ KH-CN, mã số NCCB-74.06.04, 2004-2005.
  4. Cơ sở khoa học về mô hình hệ kinh tế sinh thái đối với các cư dân miền núi tái định cư sau công trình thủy điện nhỏ Chu Linh, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Đề tài Trọng điểm cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số QGTĐ-03-04, 2003-2005.
  5. Nghiên cứu độ an toàn của các điểm dân cư miền núi trên quan điểm địa mạo phục vụ cho việc cảnh báo, dự báo tai biến và tổ chức lãnh thổ phát triển bền vững (lấy ví dụ các tỉnh miền núi phía Bắc), Đề tài cấp Bộ KH-CN, mã số NCCB - 7 028 06, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   |