Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1953

Nơi công tác: Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Chuyên ngành: Vật lý Chất rắn

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế :

  1. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, 1981. Thermal expansion, forced magnetostriction and pressure dependence of the Néel temperature in GdCu2 and TbCu2 . Phys. Stat. Sol. (a) 66, 399-406.
  2. Nguyen Hoang Luong, Than Duc Hien, Nguyen Huu Duc, 1982. Magnetic properties of TbxY1-xCu2 compounds at low temperatures. Physica 109-110 B, 2135-2137.
  3. T.D. Hien, N.H. Luong, N.H. Duc, N.P. Thuy, P.H. Frings, J.J.M. Franse, 1983. Magnetic properties of RCu2 (R = Dy, Ho, Er) and DyxY1-xCu2 compounds. J. Magn. Magn. Mater. 31-34, 245-246.
  4. Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, Nguyễn Hữu Đức, 1983. Hiện tượng từ giả bền trong một số hợp kim đất hiếm-đồng RCu2­. Tạp chí Vật lý, tập VIII, Số 1, tr. 8-10.
  5. Thân Đức Hiền, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Hoàng Lương, 1983. Phương pháp đo hệ số từ hóa động. Tạp chí Vật lý, tập VIII, Số 4, tr. 28-31.
  6. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, Than Duc Hien, 1985. Specific heat and thermal expansion in GdxY1-xCu2. J. Phys. F 15, 1751-1763.
  7. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, Than Duc Hien, 1985. Specific heat and thermal expansion in the heavy RECu2 compounds. J. Magn. Magn. Mater. 50, 153-160.
  8. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, Than Duc Hien, 1985. Magnetic transitions in HoCu2 and ErCu. Acta Physica Polonica A68, 123-126.
  9. J.J.M. Franse, N.H. Luong, T.D. Hien, 1985. Crystal-field effects in ErCu2 studied in specific heat and thermal expansion measurements. J. Magn. Magn. Mater. 52, 202-204.
  10. Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, 1985. Dãn nở nhiệt của các hợp kim TbxY1xCo2. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, Số 2, tr. 38-40.
  11. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Luu Tuan Tai, Than Duc Hien, 1989. Rare earth magnetocrystalline anisotropy in R2Fe14B (R = Sm, Er, Tm, Yb). Phys. Stat. Sol. (a) 111, 591-595.
  12. Luu Tuan Tai, Nguyen Hoang Luong, Than Duc Hien, 1990. Ordering phenomena in R2Fe14-xAlxB compounds (R = Nd, Er). Acta Physica Polonica A77, 729-733.
  13. Nguyễn Hoàng Lương , Nguyễn Phú Thùy, Lưu Tuấn Tài, Nguyễn Văn Hoàng, 1990. Tái định hướng spin trong các hợp chất RFe11Ti (R = Nd, Tb, Dy). Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, Vật lý, Số 3, tr. 42-43.
  14. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, 1990. Dị hướng từ trong hợp chất ErFe11Ti. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, Vật lý, Số 3, tr. 44-45.
  15. N.H. Luong, N.P. Thuy, L.T. Tai, N.V. Hoang, 1990. Effect of Y substitution on the spin reorientation in NdFe11Ti compound. Phys. Stat. Sol. (a) 121, 607-610.
  16. N.H. Luong, N.P. Thuy, J.J.M. Franse, 1992. Spin reorientation in Nd1-xYxFe11Ti. J. Magn. Magn. Mater. 104-107, 1301-1302.
  17. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, Nguyễn Minh Hồng, Lê Đức Tùng, 1993. Phương pháp xác định cấu trúc góc của mômen từ trong vùng tái định hướng spin. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, Số 1-1993, tr. 50-56.
  18. P.H. Quang, N.H. Luong, N.P. Thuy, T.D. Hien, J.J.M. Franse, 1993. Spin reorientation phenomena in Dy1-xYxFe11Ti alloys. J. Magn. Magn. Mater. 128, 67-72.
  19. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, 1993. Spin reorientation in TbFe11Ti. Communications in Physics, Vol. 3, No. 2, 50-52.
  20. P.H. Quang, N.H. Luong, N.P. Thuy, T.D. Hien, J.J.M. Franse, 1994. Spin reorientation in Tb1-xYxFe11Ti compounds. IEEE Trans. Magn. 30, 893-895.
  21. N.H. Luong, J.J.M. Franse, T.D. Hien, N.P. Thuy, 1995. Crystal-field effect in ErCu. J. Magn. Magn. Mater. 140-144, 1133-1134.
  22. Nguyen Duc Tan, Nguyen Huu Duc, Nguyen Hoang Luong, Pham Hong Quang, 1998. The 4f-3d exchange interactions in the RFe12-xAx compounds. VNU Journal of Science, Nat. Sci., special pub., 82-85.
  23. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Xuan Chanh, Nguyen Hoang Luong, 1998. Change in structure and magnetic properties of evaporated Co-Ag granular films after annealing. VNU Journal of Science, Nat. Sci., special pub., 86-89.
  24. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Do Thi Kim Anh, Nguyen The Hien, 1998. Synthesis, structural and magnetic properties of novel hard magnetic Y3Fe29-xMx compounds (M = Cr, V, Mo). VNU Journal of Science, Nat. Sci., special pub., 98-101.
  25. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Huu Duc, Nguyen Phu Thuy, D. Givord, 1999. Magnetism of rare-earth intermetallic compounds: some current aspects. Proceedings of the National Centre for Science and Technology of Vietnam, Vol. 11, 61-70.
  26. Phan Le Kim, Cock Lodder, Nguyen Hoang Luong, Than Duc Hien, 1999. The influence of tantalum content in relation to substrate temperature on magnetic and structural properties of Co-Cr-Ta thin films. J. Magn. Magn. Mater. 193, 117-120.
  27. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Xuan Chanh, Nguyen Hoang Luong, 1999. Structural, magnetic properties and magnetoresistance of magnetic granular Co-Ag alloys films. Technical report of the Institute of Electronics, Information and Communication Engineers (IEICE), Japan, Vol. 98, No. 621, 23-31.
  28. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, Nguyen Hoang Hai, 2001. Effect of crystalline electric field on the Néel temperatures of RCu2 compounds. J. Magn. Magn. Mater. 224, 30-32.
  29. Nguyen Hoang Luong, 2002. Crystalline-electric-field effect in some rare-earth intermetallic compounds. Physica B 319, 90-104.
  30. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Chau, Phan Manh Huong, Dang Le Minh, Nguyen Ngoc Chau, Bach Thanh Cong, M. Kurisu, 2002. On the magnetic and magnetocaloric properties of perovskite La1-xSrxCoO3. J. Magn. Magn. Mater. 242-245, 760-762.
  31. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Cao Xuan Huu, Nguyen Xuan Phuc, Nguyen Huy Dan, 2002. Influence of B content substituting for Al on the magnetic properties of Nd60Fe30Al10-xBx. J. Magn. Magn. Mater. 242-245, 1314-1316.
  32. Nguyen Chau, Pham Quang Niem, Hoang Nam Nhat, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Duc Tho, 2003. Influence of Cu substitution for Mn on the structure, magnetic, magnetocaloric and magnetoresistance properties of La0.7Sr0.3MnO3 perovskites. Physica B 327, 214-217.
  33. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Xuan Chien, Phung Quoc Thanh, Le Van Vu, 2003. Influence of P substitution for B on the structure and properties of nanocrystalline Fe73.5Si15.5Nb3Cu1B7-xPx alloys. Physica B 327, 241-243.
  34. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Chau, Nguyen Duc Dung, Bui Nguyen Quoc Trinh, 2003. Spin reorientation in ErCo10-xFexMo2 compounds. Physica B 327, 262-265.
  35. Pham Quang Niem, Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Dang Le Minh, 2003. Influence of La doping on the properties of SrBa hexagonal ferrites. Physica B 327, 266-269.
  36. Nguyen Chau, Hoang Nam Nhat, Nguyen Hoang Luong, Dang Le Minh, Nguyen Duc Tho, Nguyen Ngoc Chau, 2003. Structure, magnetic, magnetocaloric and magnetoresistance properties of La1-xPbxMnO3 perovskites. Physica B 327, 270-278.
  37. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Chau, Vuong Van Hiep, Nguyen Minh Ha, 2003. High coercivity and perpendicular anisotropy in Co-Cu granular films. Physica B 327, 400-403.
  38. K. Sugiyama, T. Yamamoto, N. Nakamura, A. Thamizhavel, S. Yoshii, K. Kindo, N.H. Luong, Y. Onuki, 2003. Magnetism and high-field magnetization of ErCu2. Physica B 327, 423-426.
  39. N. Chau, N. H. Luong, C.X. Huu, N. T. Thep, H. D. Anh, 2003. Influence of Ti and V substitution for Al on the properties of Nd60Fe30Al10 alloys. J. Magn. Magn. Mater. 262, 441-444.
  40. N.H. Luong, N. Chau, N.D. Dung, M. Kurisu, G. Nakamoto, 2003. Spin reorientation in Er1-xYxCo10Mo2 and ErCo10-yNiyMo2 compounds. J. Magn. Magn. Mater. 262, 479-484.
  41. N. Chau, V. H. Duong, N.H. Luong, V.V. Hiep, N.X. Chien, L.V. Vu, B.T. Cong, P.Q. Thanh, 2003. Investigation of nanocomposite materials with ultrasoft magnetic properties. Advances in Natural Sciences, Vol. 4, No. 2, 103-114.
  42. N.D. Tho, N. Chau, N.H. Luong, H.N. Nhat, D.H. Cuong, 2003. Charge ordering in Nd0.5Sr0.5MnO3 and its annihilation in Nd0.5Sr0.5Mn0.9Cu0.1O3. VNU Journal of Science, Mathematics - Physics, Vol. XIX, 80-84.
  43. C. X. Huu, H. D. Anh, N. Chau, N. H. Luong, 2003. Influence of Zr substitution on the structure and properties of bulk Nd60Fe30Al10-xZrx alloys. VNU Journal of Science, Mathematics - Physics, Vol. XIX, 101-105.
  44. N. Chau, D.H. Cuong, N.D. Tho, H.N. Nhat, N.H. Luong, B.T. Cong, 2004. Large positive entropy change in several charge-ordering perovskites. J. Magn. Magn. Mater. 272-276, 1292-1294.
  45. N.H. Hai, D. Fruchart, D. Gignoux, N.H. Luong, N. Chau, 2004. Spin reorientation in tetragonal Er1-xYxCo10Mo2 and ErCo10-xNixMo2 compounds. J. Magn. Magn. Mater. 272-276, e417-e418.
  46. N. Chau, N.X. Chien, N.Q. Hoa, P.Q. Niem, N.H. Luong, N.D. Tho, V.V. Hiep, 2004. Investigation of nanocomposite materials with ultrasoft and high performance hard magnetic properties. J. Magn. Magn. Mater. 282, 174-179.
  47. Duong Thi Hanh, Nguyen Duc Tho, Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, 2004. The large magnetocaloric effect above room temperature in manganites (La1xPrx)0.67Pb0.33MnO3. VNU Journal of Science, Mathematics - Physics, Vol. XX, No.3AP, 51-53.
  48. N.H. Luong, V.V. Hiep, D.M. Hong, N. Chau, N.D. Linh, M. Kurisu, D.T.K. Anh, G. Nakamoto, 2005. High-coercivity FePt sputtered films. J. Magn. Magn. Mater. 290-291, 559-561.
  49. N. H. Luong, D.T. Hanh, N. Chau, N.D. Tho, T.D. Hiep, 2005. Properties of perovskites La1-xCdxMnO3. J. Magn. Magn. Mater. 290-291, 690-693.
  50. N. Chau, N.Q. Hoa, N.H. Luong, 2005. The crystallization in Finemet with Cu substituted by Ag. J. Magn. Magn. Mater. 290-291, 1547-1550.
  51. N. Chau, D.T. Hanh, N.D. Tho, N.H. Luong, 2006. Spin glass-like behavior, giant magnetocaloric and giant magnetoresistance effect in PrPb manganites. J. Magn. Magn. Mater. 303, e335-e338.
  52. N. Chau, N.D. Tho, N.H. Luong, B.H. Giang, B.T. Cong, 2006. Spin glass-like state, charge ordering, phase diagram and positive entropy change in Nd0.5-xPrxSr0.5MnO3 perovskites. J. Magn. Magn. Mater. 303, e402-e405.
  53. D.T. Hanh, N. Chau, N.H. Luong, N.D. Tho, 2006. Structure, magnetic, magnetocaloric and magnetoresistance properties of Pr1-xPbxMnO3 perovskites. J. Magn. Magn. Mater. 304, e325-e327.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Hồng Châu, Thân Đức Hiền, Nguyễn Hoàng Lương, Lê Ngọc Chung, 1985. Đo dãn nở nhiệt của các mẫu ở nhiệt độ cao. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học kỹ thuật đo lường lần thứ 1, Hà Nội, tr. 231-236.
  2. Thân Đức Hiền, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Hữu Đức, 1985. Xác định mômen từ của vật liệu bằng phương pháp tích phân. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học kỹ thuật đo lường lần thứ 1, Hà Nội, tr. 458-463.
  3. P.H. Quang, T.H. Anh, N.H. Luong, L.T. Tai, T.D. Hien, J.J.M. Franse, 1987. Ordering phenomena in Er2Fe14-xAlxB compounds. Proceedings of the 5th Inter. Symp. on Magnetic Anisotropy and Coercivity in Rare Earth - Transition Metal Alloys, Bad Soden, FRG, Sept. 1987, pp. 205-207.
  4. Lưu Tuấn Tài, Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, 1988. Hiện tượng trật tự từ trong hệ Nd2Fe14-xAlxB. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật lý đất hiếm và ứng dụng lần thứ 1, Hà Nội, 5-1988, tr. 40-43.
  5. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, Lưu Tuấn Tài, Thân Đức Hiền, 1988. Tái định hướng spin trong các hợp kim R2Fe14B (R = Er, Tm, Yb). Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật lý đất hiếm và ứng dụng lần thứ 1, Hà Nội, 5-1988, tr. 43-47.
  6. L.T. Tai, N.H. Luong, N.P. Thuy, P.Q. Niem, N.M. Hong, T.D. Hien, 1990. Preparation of Didymium-Fe-B magnets. Proceedings of the 4th Asia Pacific Physics Conference, Seoul, Korea, 8-1990, pp. 665-668.
  7. Thân Đức Hiền, Nguyễn Phú Thùy, Lưu Tuấn Tài, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Minh Hồng, Nguyễn Hữu Đức, Hoàng Ngọc Thành, 1990. Nghiên cứu chế tạo nam châm đất hiếm loại Nd-Fe-B từ nguyên liệu công nghiệp. Tài liệu Hội nghị vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, 10-1990, tr. 79-84.
  8. Lưu Tuấn Tài, Phạm Quang Niệm, Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, O.S. Opanasenko, A.A. Pavlyukov, 1990. Ảnh hưởng của chế độ công nghệ lên các thông số từ của nam châm Didym-Fe-B. Tài liệu Hội nghị vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, 10-1990, tr. 204-208.
  9. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, 1991. Dị hướng từ của hệ RCo11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, Hà Nội, 11-1991, tr. 23-30.
  10. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, 1991. Xác định cấu trúc từ của hợp kim DyFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, Hà Nội, 11-1991, tr. 37-43.
  11. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, Lê Đức Tùng, 1991. Tái định hướng spin trong hệ Tb1-xYxFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, Hà Nội, 11-1991, tr. 211-217.
  12. Nguyễn Hoàng Lương, 1991. Tái định hướng spin trong một số hợp chất đất hiếm - kim loại chuyển tiếp. Báo cáo mời, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, Hà Nội, 11-1991, tr. 340-355.
  13. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, Trần Lệ Anh, 1993. Chuyển pha cấu trúc từ trong hệ hợp chất Tb1-xSmxFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 10-1993, tr. 482-487.
  14. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Pham Hong Quang, 1995. Crystal-field effect in RFe11Ti compounds studied in spin reorientation analysis. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science, Hanoi, Vietnam, Oct. 1995, pp. 141-144.
  15. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Nguyen Le Quan, 1995. Magnetic anisotropy of Er1-xYxCo11Ti and ErCo11-yNiyTi compounds. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science, Hanoi, Vietnam, Oct. 1995, pp. 145-148.
  16. Phan Le Kim, Cock Lodder, Than Duc Hien, Nguyen Hoang Luong, 1995. The influence of sputtering parameters on magnetic and structural properties of Co-Cr-Ta magnetic thin films. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science, Hanoi, Vietnam, Oct. 1995, pp. 299-302.
  17. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Xuan Chanh, Nguyen Hoang Luong, Luong Anh Trong, 1995. Domain structure and some magnetic properties of Co-Ni thin films prepared by vacuum evaporation. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science, Hanoi, Vietnam, Oct. 1995, pp. 315-318.
  18. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Lương, 1996. Nghiên cứu chế tạo và một số tính chất của màng mỏng từ đơn lớp hợp kim dạng hạt Co-Ag. Tài liệu Hội nghị vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, 10-1996, tr. 174-180.
  19. Phan Lê Kim, Cock Lodder, Thân Đức Hiền, Nguyễn Hoàng Lương, 1996. Ảnh hưởng của thành phần Ta lên các tính chất từ và cấu trúc của màng mỏng Co-Cr-Ta dùng trong công nghệ chế tạo đĩa cứng. Tài liệu Hội nghị vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, 10-1996, tr. 231-239.
  20. N.H. Luong, P.H. Quang, D.T.K. Anh, N.T. Hien, 1997. Synthesis and magnetic properties of Y3Fe29-xCrx compounds. Proceedings of the 7th Asia Pacific Physics Conference, Beijing, China, August 1997, pp. 465-466.
  21. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Lương, Jyh-shin Chen, Cheng-chung Jaing, 1998. Chế tạo màng mỏng dị thể Co-Ag bằng các kỹ thuật vật lý. Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 1, tr. 169-175.
  22. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Hoàng Hải, 1998. Ảnh hưởng của trường tinh thể lên nhiệt độ Néel của các hợp chất RRu2Si2 (R = Gd, Tb, Dy, Ho, Er). Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 1, tr. 369-372.
  23. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Đỗ Thị Kim Anh, 1998. Cấu trúc tinh thể và tính chất từ của hệ hợp chất loại mới R3(Fe,Cr)29 (R = Y, Gd, Tb, Dy, Er). Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 1, tr. 390-396.
  24. Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Đức Tân, Mẫn Minh Tân, Vũ Thị Thái Hà, Nguyễn Hoàng Lương, 1998. Mômen từ và tương tác trao đổi trong các hợp chất R(Fe,V)12 (R = Gd, Y, Lu). Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 1, tr. 397-401.
  25. Phan Lê Kim, Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, 1998. Phát triển các phép đo từ dư phụ thuộc từ trường theo phương vuông góc cho các màng mỏng từ. Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 1, tr. 402-408.
  26. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Lương, 1998. Từ-điện trở với một số điều kiện công nghệ trong các màng hợp kim dị thể Co-Ag. Tài liệu Hội nghị vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ VII, Hà Nội, 12-1998, tr. 323-328.
  27. Nguyen Hoang Luong, 1998. Rare-earth intermetallic compounds. Invited paper, Proceedings of the 5th ASEAN Materials Science & Technology Conference, Hanoi, Vietnam, October 12-14, 1998, pp. 59-64.
  28. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Xuan Chanh, Nguyen Hoang Luong, 1999. Giant magnetoresistance study of granular Co-Ag films. Proceedings of the International Workshop on Superconductivity, Magnetoresistive Materials and Strongly Correlated Quantum Systems, Hanoi, Vietnam, Jan. 4-10, 1999, pp. 341-345.
  29. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Pham Hong Quang, Pham Duc Thang, 1999. Magnetic anisotropy in rare-earth - transition metal intermetallic compounds. Invited paper, presented at the Materials Research Society (MRS) 1999 Spring Meeting, San Francisco, USA, April 5-9, 1999. Materials Research Society Symp. Proc. Volume 577 “Advanced Hard and Soft Magnetic Materials”, pp. 127-137.
  30. N. M. Dempsey, J. Foulloy, N.H. Luong, D. Givord, 1999. Hard magnetic films for recording media. Invited paper, Proceedings of the 3rd International Workshop on Materials Science (IWOMS’99) “Trends in Materials Science and Technology”, Hanoi National University Publishing House, pp. 295-302.
  31. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Xuan Chanh, Nguyen Hoang Luong, 1999. Characteristics of some sandwich films used for spin valves. Proceedings of the 3rd International Workshop on Materials Science (IWOMS’99) “Trends in Materials Science and Technology”, Hanoi National University Publishing House, pp. 353-356.
  32. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Do Thi Kim Anh, Nguyen The Hien, 1999. Magnetic interaction in Y3Fe26.82V2.18 and Y3Fe28.04Mo0.96 compounds. Proceedings of the 3rd International Workshop on Materials Science (IWOMS’99) “Trends in Materials Science and Technology”, Hanoi National University Publishing House, pp. 379-382.
  33. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Do Thi Kim Anh, Cao Xuan Huu, 2000. Hard magnetic properties of bulk amorphous Nd-Fe-Al alloys. Proceedings of the 3rd Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering “Physics & Engineering in Evolution”, Hanoi University of Technology Printing House, pp. 133-136.
  34. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Cao Xuân Hữu, 2000. Nghiên cứu chế tạo và tính chất của hợp kim Nd-Fe-Al. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về khoa học và công nghệ vật liệu”, Huế, 8-2000, tr. 176-184.
  35. A.S. O’Connor, L.H. Lewis, R.W. McCallum, K.W. Dennis, M.J. Kramer, D.T. Kim Anh, N.H. Dan, N.H. Luong, N.X. Phuc, 2000. Effect of pre-alloying condition on the bulk amorphous alloy Nd60Fe30Al10. Proceedings of the 16th International Workshop on Rare-Earth Magnets and Their Applications, Sendai, Japan, Sept. 2000, pp. 475-482.
  36. Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Cao Xuân Hữu, Nguyễn Xuân Phúc, Nguyễn Huy Dân, 2000. Về một họ vật liệu từ cứng mới Nd-Fe-Al. Báo cáo mời tại phiên toàn thể Hội nghị Khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ hai, Hà Nội, 11-2000, tr. 34-42.
  37. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Phan Mạnh Hưởng, Đặng Lê Minh, Nguyễn Ngọc Châu, Bạch Thành Công, 2000. Nghiên cứu các tính chất từ và từ nhiệt trong perovskite La1-xSrxCoO3. Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị Khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ hai, ngành Vật lý, Hà Nội, 11-2000, tr. 63-67.
  38. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Cao Xuân Hữu, Nguyễn Xuân Phúc, Nguyễn Huy Dân, 2000. Các đặc điểm chuyển pha nhiệt và từ tính của hệ hợp kim Nd60Fe30-xCoxAl10. Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ hai, ngành Vật lý, Hà Nội, 11-2000, tr. 69-73.
  39. Phùng Quốc Thanh, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Nghị, Nguyễn Hoàng Lương, Lê Văn Vũ, Nguyễn Ngọc Châu, 2000. Chế tạo và nghiên cứu vật liệu từ siêu mềm. Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị Khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ hai, ngành Vật lý, Hà Nội, 11-2000, tr. 113-117.
  40. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Nguyễn Ngọc Châu, Phan Mạnh Hưởng, Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, 2001. Về tính chất từ và nhiệt của perovskite La1-xSrxCoO3. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 1-3/3/2001, tr. 665-670.
  41. V. H. Kỳ, N. H. Dân, N. M. Hồng, L. V. Hồng, V. V. Hồng, P. V. Phúc, N. X. Phúc, N. Châu, N. H. Lương, C. X. Hữu, 2001. Ảnh hưởng của Co lên khả năng tạo vô định hình và tính chất từ của hợp kim khối Nd-Fe-Al. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 1-3/3/2001, tr. 696-701.
  42. Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Ngọc Châu, Cao Xuân Hữu, Nguyễn Đức Dũng, Nguyễn Xuân Phúc, Nguyễn Huy Dân, 2001. Ảnh hưởng của hàm lượng B thay thế lên tính chất từ của hợp kim vô định hình khối Nd60Fe30Al10-xBx. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 1-3/3/2001, tr. 707-710.
  43. N. H. Dan, N. X. Phuc, V. H. Ky, N. M. Hong, N. Chau, N. H. Luong, C. X. Huu, R. W. Mc Callum, M. J. Kramer, A. S. O’Connor, K. W. Dennis, L. H. Lewis, L. D. Tung, 2001. Magnetic and Microstructural Aspects of the Bulk Magnetic Glassy Material Nd60Fe30Al10. Materials Research Society Symp. Proc. Volum 674 “Applications of Ferromagnetic and Optical Materials, Storage and Magnetoelectronics”, pp. U2.6.1-U2.6.6.
  44. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Nguyễn Đức Thọ, Phan Mạnh Hưởng, Nguyễn Ngọc Châu, 2001. Ảnh hưởng của Ca thay thế cho La đến hiệu ứng từ nhiệt và từ tính của La1-xCaxCoO3. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, tập II-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, 8-10/8/2001, tr. 331-337.
  45. Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Đức Dũng, Cao Xuân Hữu, 2001. Ảnh hưởng của Co lên khả năng tạo vô định hình và tính chất từ của hợp kim khối Nd50Fe40-xCoxAl10. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, tập II-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, 8-10/8/2001, tr. 423-430.
  46. Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Xuân Chiến, Vương Văn Hiệp, 2001. Nghiên cứu động học kết tinh của băng từ mềm Finemet. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, tập II-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, 8-10/8/2001, tr. 452-458.
  47. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Lưu Thị Huyền, Nguyễn Văn Bình, 2001. Tái định hướng spin trong các hệ hợp chất Er1-xYxCo10Mo2 và ErCo10-yNiyMo2. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, tập II-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, 8-10/8/2001, tr. 459-466.
  48. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Lương, 2001. Ứng dụng hiệu ứng từ điện trở khổng lồ (GMR) - nghiên cứu chế tạo van spin làm việc ở từ trường thấp. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, tập II-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, 8-10/8/2001, tr. 487-495.
  49. N. Chau, N. H. Luong, D. L. Minh, N. D. Tho, N. N. Chau, 2002. Investigation of La0.7Pb0.3MnO3 and La0.3Pb0.5MnO3 perovskites: magnetic and magnetocaloric properties. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 90-93.
  50. N. Chau, N. H. Luong, H. N. Nhat, D. L. Minh, N. D. Tho, 2002. Giant magnetocaloric effect in perovskites La0.845Sr0.155MnO3, La0.845Sr0.155Mn0.9Cu0.1O3 and La0.845Sr0.155Mn0.98Co0.02O3. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 94-97.
  51. N. Chau, N. H. Luong, C. X. Huu, L. V. Vu, N. D. Dung, 2002. Influence of Ti substitution for Al in alloys Nd60Fe30Al10-xTix on their magnetic properties. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 98-101.
  52. N. Chau, N. H. Luong, N. X. Chien, P. Q. Thanh, L. V. Vu, 2002. Properties of nanocrystalline alloys based on Vitroperm Fe73,5Si15,5Nb3Cu1B7-xPx. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 102-105.
  53. N. Chau, N. H. Luong, N. X. Chien, V. V. Hiep, P. Q. Thanh, 2002. Structure and properties of Co70Fe5Si15B10 and Co70Fe5Si15B7Nb2.2Cu0.8 alloys. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 106-109.
  54. N. A. Tuan, N. H. Luong, N. Chau, V. V. Hiep, N. D. Linh, N. T. M. Ha, 2002. Preparation and some characteristics of NiMn antiferromagnetic thin films used for low-field spin valves. Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, pp. 141-144.
  55. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Duc Tho, Dang Huy Cuong, 2002. Giant magnetocaloric effect in several manganites. Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, pp. 249-252.
  56. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Cao Xuan Huu, Hoang Duc Anh, Le Van Vu, 2002. Hard magnetic properties of Nd60Fe30Al10-xVx alloys. Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, pp. 253-257.
  57. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Duc Tho, Nguyen Ngoc Chau, 2002. Magnetic and magnetocaloric properties of La0.7Sr0.3Mn0.95Cu0.05O3 and La0.7Sr0.3Mn0.9Cu0.1O3 perovskites. Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, pp. 258-262.
  58. Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Phung Quoc Thanh, Nguyen Xuan Chien, Vuong Van Hiep, 2002. Influence of heat treatment on ultrasoft magnetic properties in Finemet. Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, pp. 263-267.
  59. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Chau, Nguyen Duc Dung, Bui Nguyen Quoc Trinh, 2002. Effect of Fe substitution on the spin reorientation in ErCo10Mo2 compound. Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, pp. 294-296.
  60. Nguyen Chau, Nguyen Duc Tho, Nguyen Hoang Luong, Hoang Nam Nhat, Dang Huy Cuong, 2003. Charge ordering in several perovskites. Proceedings of the Sixth German-Vietnamese Seminar on Physics and Engineering, Chemnitz, Germany, 25-31 May 2003, pp. 82-85.
  61. N. Chau, N. X. Chien, P. Q. Niem, N. H. Luong, N. V. Vuong, N. H. Quyen, 2003. Spring exchange-coupling magnet - A new generation of permanent magnet in 21st century. Proceedings of the Sixth German-Vietnamese Seminar on Physics and Engineering, Chemnitz, Germany, 25-31 May 2003, pp. 133-136.
  62. Nguyễn Châu, Phùng Quốc Thanh, Vương Văn Hiệp, Nguyễn Xuân Chiến, Võ Hồng Dương, Lê Văn Vũ, Bạch Thành Công, Nguyễn Hoàng Lương, Phạm Quang Niệm, Nguyễn Hoàng Nghị, Nguyễn Văn Vượng, Nguyễn Hồng Quyền, 2003. Vật liệu từ tính nanocomposite: công nghệ, cấu trúc, tính chất và triển vọng ứng dụng. Hội thảo Quốc gia về Khoa học và Công nghệ Nanô, Hà Nội, 5/2003, tr. 9-29.
  63. Phan Mạnh Hưởng, Nguyễn Châu, Nguyễn Xuân Chiến, Seong-Cho-Yu, Nguyễn Hoàng Lương, Phùng Quốc Thanh, 2003. Nghiên cứu hiệu ứng từ tổng trở trên các băng nanocomposite Fe73,5Nb3Cu1Si15,5B7-xPx. Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn, Tập II-A, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 11-16.
  64. Nguyễn Đức Thọ, M. Kurisu, Đỗ Thị Kim Anh, G. Nakamoto, Phan Mạnh Hưởng, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Bạch Thành Công, 2003. Sự tồn tại trật tự phản sắt từ trong perovskite Nd0.5Cd0.5MnO3. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 504-508.
  65. Cao Xuân Hữu, Hoàng Đức Anh, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Lê Văn Vũ, 2003. Sự tồn tại của hiệu ứng Hopkinson và trạng thái cluster glass trong các hợp kim khối Nd50Co10Fe30Al10-xVx. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 528-532.
  66. Nguyễn Đức Thọ, Phan Mạnh Hưởng, M. Kurisu, Đỗ Thị Kim Anh, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Bạch Thành Công, 2003. Về sự không tồn tại trạng thái trật tự điện tích trong perovskite La0.5Cd0.5MnO3. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 611-615.
  67. Nguyễn Châu, Phan Mạnh Hưởng, Nguyễn Đức Thọ, Phan Thế Long, Seong-Cho Yu, Nguyễn Hoàng Lương, Trần Đức Hiệp, 2003. Bàn về nguồn gốc thay đổi entropy từ lớn trong manganite pha tạp. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 705-708.
  68. Nguyễn Đức Dũng, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Nguyễn Thị Thanh Vân, Lê Văn Vũ, 2003. Hiện tượng tái định hướng spin trong hệ hợp chất ErCo10-xFexMo2. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 714-717.
  69. Nguyễn Đức Linh, Vương Văn Hiệp, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Thị Minh Hà, 2003. Ảnh hưởng của cấu trúc hạt lên tính chất từ và từ điện trở của màng mỏng Co-Ag. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003, tr. 741-745.
  70. Cao Xuan Huu, Hoang Duc Anh, Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Quang Hoa, 2004. Existence of metastable ferromagnetic phases associated with magnetic characteristics in Nd-Fe-Al alloy system. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, Vietnam, March 28 - April 3, 2004, pp. 120-123.
  71. N.Q. Hoa, N. Chau, N.H. Luong, P.Q. Niem, L.V. Vu, 2004. Properties of Fe-based alloy with Cu substituted by Ag. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, Vietnam, March 28 - April 3, 2004, pp. 124-127.
  72. D.T. Hanh, N.D. Tho, T.D. Hiep, N. Chau, N. H. Luong, 2004. Magnetocaloric effect and electric properties of La1-xCdxMnO3 perovskites. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, Vietnam, March 28 - April 3, 2004, pp. 142-145.
  73. V.V. Hiep, D.M. Hong, N.D. Linh, N.T.M. Ha, N.H. Luong, N. Chau, M. Kurisu, D.T.K. Anh, 2004. Structure and hard magnetic properties of FePt thin films. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, Vietnam, March 28 - April 3, 2004, pp. 267-269.
  74. N.Q. Hoa, N. Chau, H.D. Anh, N.H. Luong, M.A. Asgar, Sh. Sh. Sikder, Md.S. Mahmud, 2004. The effect of partial substitution of Fe by Cr in Finemet. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, Vietnam, March 28 - April 3, 2004, pp. 274-277.
  75. N. Chau, N.D. The, N.H. Luong. L.V. Vu, N.V. Vuong, N.H. Quyen, 2004. Remanence enhancement in exchange-coupling nanocomposite magnet Nd2.25Pr2.25Fe73.8B16.5Co3Ti1Nb1Cu0.2. Proceedings of the Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam, Oct. 25-31, 2004, pp.183-185.
  76. N. Chau, D.T. Hanh, N.D. Tho, N.H. Luong, C.X. Huu, 2004. Structure, magnetic, magnetocaloric and magnetoresistance properties of Pr1-xPbxMnO3 perovskites. Proceedings of the Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam, Oct. 25-31, 2004, pp. 207-210.
  77. V.V. Hiep, D.M. Hong, N.D. Linh, N.H. Luong, N. Chau, 2004. Magnetic and structural properties of FePt thin films with different annealing conditions. Proceedings of the Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam, Oct. 25-31, 2004, pp. 307-308.
  78. Nguyen Chau, Nguyen Quang Hoa, Le Van Vu, Hoang Duc Anh, Nguyen Hoang Luong, 2004. Crystallization and magnetic properties of Nanocrystalline Fe-based alloy ribbons with small doping of Ag, Zn and Cr. Proceedings of the Second International Workshop on Nanophysics and Nanotechnology (IWONN"04), Hanoi, Vietnam, Oct. 22-23, 2004, pp. 253-256.
  79. D. M. Hong, V.V. Hiep, N. Chau, N.H. Luong, N.D. Linh, 2004. Structure and hysteresis properties of nanocrystalline FePt thin films. Proceedings of the Second International Workshop on Nanophysics and Nanotechnology (IWONN"04), Hanoi, Vietnam, Oct. 22-23, 2004, pp. 303-306.
  80. N. Chau, B.H. Giang, D.T. Hanh, N.D. Tho, N.H. Luong, 2004. The magnetic, electric and magnetocaloric properties of perovskites Nd0.5-xPrxSr0.5MnO3. Proceedings of the 9th Biennial Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV 2004), Hanoi, Vietnam, November 26-27, 2004, pp. 333-338.
  81. Tran Duc Hiep, Nguyen Chau, Nguyen Duc Tho, Nguyen Hoang Luong, 2004. Large magnetic entropy change in perovskite La1-xCaxMnO3. Proceedings of the 9th Biennial Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV 2004), Hanoi, Vietnam, November 26-27, 2004, pp. 339-343.
  82. N.Q. Hoa, N. Chau, L.V. Vu, P.Q. Niem, N.H. Luong, T.M. Thang, 2004. Influence of Ag substitution for Cu in Finemet on the crystallization and magnetic properties. Proceedings of the 9th Biennial Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV 2004), Hanoi, Vietnam, November 26-27, 2004, pp. 344-347.
  83. N. Chau, P.T. Hue, N.Q. Hoa, H.D. Anh, N.H. Luong, M.A. Asgar, Sh. Sh. Sikder, Md.S. Mahmud, 2004. An existence of laminar structure in nanocrystalline ribbon of Finemet with partial substitution of Fe by Cr. Proceedings of the 9th Biennial Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV 2004), Hanoi, Vietnam, November 26-27, 2004, pp. 348-352.
  84. D.T. Hanh, N. Chau, B.C. Tinh, N.H. Luong, 2005. Magnetocaloric effect in Ln0.7Pb0.3MnO3 perovskites. Proceedings of the 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim (ISAMAP’05), Hanoi, Vietnam, April 1-4, 2005, pp. 66-68.
  85. N. Chau, D.M. Hong, B.C. Tinh, N.H. Luong, D.T. Hanh, N.D. Tho, 2005. The structure and properties of (La0.5Pr0.5)1-xPbxMnO3 perovskites. Proceedings of the Eighth German-Vietnamese Seminar on Physics and Engineering, Erlangen, Germany, April 03-08, 2005, pp. 151-154.
  86. N.H. Luong, N. Chau, N.D. Tho, D.T. Hanh, P.T. Cong, 2005. Spin-glass behavior in (La0.9Dy0.1)1-xPbxMnO3 perovskites. Proceedings of the Eighth German-Vietnamese Seminar on Physics and Engineering, Erlangen, Germany, April 03-08, 2005, pp. 163-166.
  87. C.X. Huu, N. Chau, N. H. Luong, H. D. Anh, 2006. Influence of substitution effect on the hard magnetic properties of Nd-Fe-Al bulk amorphous alloys. Proceedings of the Osaka University - Asia Pacific - Vietnam National University, Hanoi Forum 2005 on Frontiers of Basic Science: Towards New Physics - Earth and Space Science - Mathematics, Hanoi, Vietnam, Sept. 27-29, 2005, Osaka University Press, pp. 221-222.
  88. D.T. Hanh, N.D. Tho, N. Chau, N.H. Luong, 2006. Large Magnetocaloric Effect in Several Typical Perovskites. Proceedings of the Osaka University - Asia Pacific - Vietnam National University, Hanoi Forum 2005 on Frontiers of Basic Science: Towards New Physics - Earth and Space Science - Mathematics, Hanoi, Vietnam, Sept. 27-29, 2005, Osaka University Press, pp. 229-230.
  89. N.D. Tho, N. Chau, N.H. Luong, T.L. Phan. M.H. Phan, 2006. ESR study of La0.7Cd0.3MnO3 perovskite. Proceedings of the Osaka University - Asia Pacific - Vietnam National University, Hanoi Forum 2005 on Frontiers of Basic Science: Towards New Physics - Earth and Space Science - Mathematics, Hanoi, Vietnam, Sept. 27-29, 2005, Osaka University Press, pp. 275-276.
  90. N. Chau, N.D. Tho, T.L. Phan, D.T. Hanh, N.H. Luong, 2006. Magnetization behavior and spin dynamics of (La0.5Pr0.5)0.7Pb0.3Mn1-xCuxO3. Proceedings of the Osaka University - Asia Pacific - Vietnam National University, Hanoi Forum 2005 on Frontiers of Basic Science: Towards New Physics - Earth and Space Science - Mathematics, Hanoi, Vietnam, Sept. 27-29, 2005, Osaka University Press, pp. 285-286.
  91. Dương Thị Hạnh, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Đức Thọ, Nguyễn Đức Minh, 2006. Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt lớn xung quanh nhiệt độ phòng trong hệ mẫu La0,7Ca0,3-xPbxMnO3. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, 23-25/11/2005, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr. 1067-1070.
  92. Vương Văn Hiệp, Nguyễn Châu, Nguyễn Hoàng Lương, Đặng Minh Hồng, 2006. Cấu trúc và tính chất từ của màng CoCu dạng hạt. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, 23-25/11/2005, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr. 1079-1082.
  93. Nguyễn Đức Thọ, Nguyễn Châu, Dương Thị Hạnh, Bùi Công Tính, Nguyễn Hoàng Lương, Phan Thế Long, 2006. Nghiên cứu các tính chất động học spin của vật liệu perovskit (La0,5 Pr0,5)1-xPbxMnO3. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, 23-25/11/2005, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr. 1186-1189.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyen Hoang Luong, J.J.M. Franse, 1995. Magnetic properties of RCu2 compounds. Handbook of Magnetic Materials, ed. K.H.J. Buschow, Vol. 8 (Elsevier Publisher, Amsterdam), pp. 415-492.
  2. Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phú Thùy, 2001. Vật lý và công nghệ điện tử - tin học - viễn thông. Nhà xuất bản Bưu điện, Hà Nội, 151 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu tính chất từ của một số hợp chất đất hiếm - kim loại chuyển tiếp loại mới. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số QT.98.06, 1999-2000.
  2. Tính chất từ của các vật liệu chứa đất hiếm dạng khối và màng mỏng. Đề tài nhánh mã số 4.3.2.1 thuộc Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước 4.3.2. “Tính chất từ của chất rắn”, 1998-2000.
  3. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu từ dùng trong công nghệ ghi từ. Đề tài nhánh mã số KC-02-13-01 thuộc Đề tài KC-02-13 “Vật liệu từ tính mới dạng khối, màng mỏng và nano tinh thể” thuộc Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước, 2001-2003.
  4. Chế tạo và nghiên cứu tính chất của một số vật liệu ôxít có hiệu ứng từ nhiệt. Đề tài nhánh mã số QGTĐ 00-01-07 thuộc Đề tài trọng điểm cấp Đại học Quốc gia Hà Nội QGTĐ 00-01 “Chế tạo và nghiên cứu vật liệu có hiệu ứng từ nhiệt khổng lồ (GMCE) sử dụng trong các thiết bị làm lạnh thế hệ mới”, 2001-2002.
  5. Vật lý các vật liệu từ tính đặc biệt. Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 421004, 2004-2005.
  6. Vật lý các vật liệu từ tính tiên tiến. Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 406006, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   |