Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH.NGƯT Nguyễn Quang Mỹ, Khoa Địa lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1939

Nơi công tác: Khoa Địa lý

Chuyên ngành: Địa mạo

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Quang Mỹ, 1971. Thềm sông và tích tụ hiện đại ở thung lũng miền núi lấy ví dụ ở Cơrưmmê. Tạp chí ĐHTH Lêningrat, số 6 (1971), tr. 135-142.
  2. Nguyễn Quang Mỹ, Quách Cao Yêm, Hoàng Xuân Cơ, 1983. Nghiên cứu điều kiện hình thành và phát triển xói mòn đất nông nghiệp Tây Nguyên. Chuyên san: "Tài nguyên thiên nhiên và con người Tây Nguyên". Số đặc biệt của Tạp chí khoa học ĐHTH Hà Nội (1983), tr. 39-50.
  3. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Vi Dân, 1983. Đặc điểm khe nứt mỏ đá vôi Yên Duyên, Bỉm Sơn, Thanh Hoá. Tạp chí chuyên đề du lịch nhiệt đới (1983), tr. 64 - 70.
  4. Nguyễn Quang Mỹ, Hoàng Xuân Cơ, 1985. Bước đầu xác định tương quan giữa mưa và xói mòn đất. Tạp chí khoa học ĐHTH Hà Nội số 4 (1985), tr. 26-33.
  5. Nguyễn Quang Mỹ, 1986. Thiết kế và xuất bản trang bản đồ xói mòn đất Đắc Lắc. Trong tập Atlát Tài nguyên - Thiên nhiên - KTXH Đắc Lắc.
  6. Nguyễn Quang Mỹ, 1986. Thiết kế và xuất bản trang bản đồ Địa mạo Đắc Lắc. Trong tập Atlát Tài nguyên - Thiên nhiên - KTXH Đắc Lắc.
  7. Nguyễn Quang Mỹ, 1986. Thiết kế và xuất bản trang bản đồ xói mòn đất Đắc Lắc. Trong tập Atlát Tài nguyên - Thiên nhiên - KTXH Đắc Lắc.
  8. V.N. XOXEP, Nguyễn Quang Mỹ, Phạm Quang Anh, 1990. Cảnh quan hiện đại và vấn đề sử dụng hợp lý chúng ở Việt Nam. Tạp chí tài nguyên thiên nhiên của UNESCO TOM 26 số 3-4 (1990), tr. 33-45.
  9. Đào Đình Bắc, Nguyễn Quang Mỹ, A.I. Spridonop và nnk, 1991. Bản đồ địa mạo Việt Nam. Tạp chí ĐHTH Maxcơva - Lomonoxốp số 2-2, xêri 5, Địa lý (1991), tr. 101-104.
  10. Nguyễn Quang Mỹ, 1991. Phân vùng xói mòn Việt Nam. Tạp chí ĐHTH Maxcơva - Lomonoxốp số 3, xêri 5, Địa lý (1991), tr. 85-90.
  11. Nguyễn Quang Mỹ,1991. Thành lập bản đồ địa mạo theo nguyên tắc lịch sử nguồn gốc ở Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐHTH Hà Nội số 3 (1991), tr. 55-59.
  12. Nguyễn Quang Mỹ, Lê Thạc Cán, 1991. Nghiên cứu xói mòn đất ở Việt Nam.
  13. Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Quang Mỹ, 1993. Vai trò bảo vệ đất chống xói mòn của cây trồng và các biện pháp canh tác trên vùng đồi trung du Vĩnh Phú. Thông báo khoa học các trường Đại học - Chuyên đề khoa học môi trường (1993), tr. 72-78.
  14. Lê Thạc Cán, Nguyễn Quang Mỹ, 1993. Xói mòn lưu vực các sông suối ở Việt Nam. Tạp chí các Khoa học về Trái đất số 4, tập 15, (1993), tr. 103-117.
  15. Nguyễn Quang Mỹ, 1993. Du lịch hang động Việt Nam. Tạp chí du lịch hang động Việt Nam (1993), tr. 54-56.
  16. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Đức Khả, Nguyễn Xuân Trường, 1993. Địa mạo karst Hoà Bình. Tạp chí khoa học ĐHTH Hà Nội (1983).
  17. Nguyễn Quang Mỹ, 1995. Ảnh hưởng của yếu tố địa hình đến xói mòn đất ở Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, tập 11, số 1, 1995, tr. 55-59.
  18. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Vi Dân, 1996. Bước đầu tìm hiểu vấn đề địa danh trong quan hệ với Địa lý, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội. Chuyên san Địa lý số 866.8612 (1996). Tr. 42-44.
  19. Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Quang Mỹ, 1996. Xác định hệ số lớp phủ thực vật (C) trong nghiên cứu định lượng xói mòn thông qua xử lý ảnh số. Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội. Chuyên san Địa lý. Tr. 45-49.
  20. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Tứ Dần và nnk, 1996. Bản đồ hướng phơi sườn Côn Đảo. Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, tập 12, số 3, 1996. Tr. 23-27.
  21. Nguyễn Quang Mỹ, Chu Đình Chính (1997). Bước đầu xác định những nguyên nhân cơ bản gây nên tai biến thiên nhiên vùng Tây Bắc. Tạp chí khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) tập 12, số 6, (1997), tr. 32-38.
  22. Phạm Việt Tiến, Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Thanh Sơn, Chu Đình Chính, 1997. Đất trống đồi núi trọc, xói mòn đất và những vấn đề môi trường liên quan ở Tây Nguyên, Việt Nam. Tạp chí khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) tập12, số 6, (1997), tr. 1-7.
  23. Lê Văn Khoa, Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Hoàng Đan, 1997. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật viễn thám và thông tin Địa lý (GIS) trong thành lập bản đồ xói mòn đất. Tạp chí khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) tập 12, số 6, (1997), tr. 53-62.
  24. Nguyễn Vi Dân, Đặng Văn Bào, Nguyễn Quang Mỹ, 2002. Những vấn đề tai biến thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ và lân cận. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập XVIII, số 3, 2002 tr 20-27.
  25. Nguyễn Vi Dân, Đặng Văn Bào, Nguyễn Quang Mỹ, 2003. Bước đầu tìm hiểu tính quy luật của hiện tượng khai mở và bồi lấp có tính tai biến cửa biển Thuận An - Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập XIX, số 4, 2003 tr 17-21
  26. Nguyễn Quang Mỹ, Ngô Trà Mai, Nguyễn Quang Minh, 2004. Quá trình xói mòn đất trên phạm vi đới đứt gãy sông Hồng và phụ cận. Tạp chí các KHTĐ số 1 tập 26 2004, tr 38-42.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Quang Mỹ, Đào Đình Bắc, 1985. Kết quả nghiên cứu xói mòn đất ở huyện Thanh Hoà, Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình của chương trình môi trường, mã số 5202 (1985), tr. 137-144
  2. Nguyễn Quang Mỹ, Đào Đình Bắc và nnk, 1991. Địa mạo Campuchia - Lào và Việt Nam. Tuyển tập công trình khoa học địa chất Đông Dương lần thứ 2, tập 1 (1991), tr. 85-96.
  3. Nguyễn Quang Mỹ, Chu Đức, Mai Đình Yên, 1991. Áp dụng phân tích hệ thống trong nghiên cứu xói mòn ở Việt Nam. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Địa chất Đông Dương lần thứ 2, tập 1, Tr. 117-122
  4. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Địa chất Đông Dương lần thứ 2, tập 1, Tr. 111-116.
  5. Nguyễn Quang Mỹ, 1992. Nghiên cứu Địa chất môi trường ở Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị Môi trường Địa chất (1992), tr. 105-111.
  6. Nguyễn Quang Mỹ, 1993. Địa hình karst nhiệt đới ở Việt Nam. Tuyển tập karst nhiệt đới. Tr. 7-15
  7. Nguyễn Quang Mỹ, Trần Văn Ý, Nguyễn Văn Nhung, 1999. Sử dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng ở Việt Nam. Trong tuyển tập: ứng dụng Viễn thám và GIS trong quy hoạch môi trường, tr. 301 - 307.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Văn Chiển (chủ biên), Nguyễn Quang Mỹ và nnk (đồng tác giả) , 1984. Tuyển tập về nghiên cứu Tây Nguyên. Nxb KHKT.
  2. Phạm Quang Anh (chủ biên), Nguyễn Quang Mỹ và nnk (đồng tác giả), 1987. Hệ sinh thái cà phê Đắc Lắk. Nxb Đắc Lắk.
  3. Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì), 1985. Átlát Tài nguyên thiên nhiên kinh tế xã hội tỉnh Đắc Lắk. Nxb Cục ĐĐ bản đồ Nhà nước.
  4. Lê Thạc Cán (chủ biên), Nguyễn Quang Mỹ và nnk (đồng tác giả), 1986. Việt Nam những vấn đề tài nguyên và môi trường. Nxb Nông nghiệp.
  5. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Át lát hang động Việt Nam Việt Nam tập I, 1993. Nxb Cục ĐĐ Bản đồ Nhà nước.
  6. Nguyễn Quang Mỹ, Howard Limbert (đồng chủ biên), 2001. Kỳ quan Hang động Việt Nam tập II. Nxb TT BĐ & TA GD, 250 trang.
  7. Nguyễn Quang Mỹ, 2002. Địa mạo động lực. Nxb Đại học Quốc gia.
  8. Nguyễn Quang Mỹ, 2005. Xói mòn đất hiện đại. Nxb Đại học Quốc gia.
  9. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), và nnk, 2006. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng. Nhà xuất bản trẻ, 418 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu xói mòn đất Tây Nguyên, 1976-1982.
  2. Nghiên cứu xói mòn đất Trung Du MS: 52020304, 1981-1987.
  3. Chống xói mòn trên đất khai hoang phục hoá MS: 01150304, 1985 - 1987.
  4. Thành lập bản đồ địa mạo Lạng Sơn, 1972 - 1976.
  5. Quy hoạch đô thị trên đập thuỷ điện Hoà Bình, 1973.
  6. Thành lập bản đồ địa mạo Việt Nam, tỷ lệ 1: 1.000.000, 1984.
  7. Thành lập bản đồ địa mạo Campuchia - Lào và Việt Nam, tỷ lệ: 1.000.000, 1987.
  8. Nghiên cứu karst phục vụ xây dựng Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, 1973.
  9. Nghiên cứu cánh quân địa hình karst phục vụ Du lịch. KT 0107A, 1995.
  10. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái Môi trường. KT 0209, 1995.
  11. Đánh giá dự báo các quá trình tai biến thiên nhiên và môi trường miền núi Tây Bắc Việt Nam, 1997.
  12. Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội huyện đảo CôTô tỉnh Quảng Ninh, 2000.
  13. Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh, 2001.
  14. Tai biến thiên nhiên và môi trường địa mạo đới đứt gãy sông Hồng, 2001.
  15. Nghiên cứu hang động karst phục vụ du lịch sinh thái tỉnh Hoà Binh, 2003-2004.
  16. Nghiên cứu xói mòn đất Lào Cai và phụ cận với sự trợ giúp của Viễn thám và hệ thông tin địa lí GIS, 2002-2004.
  17. “Nghiên cứu tai biến thiên nhiên miền núi và đề xuất giải pháp giảm thiểu trên địa bàn huyện Trùng Khánh, Hạ Lang tỉnh Cao Bằng”, 2003-2004.
  18. Quản lí tiến hoá và đa dạng sinh học trong mối quan hệ với phương thức canh tác của cư dân tỉnh Lào Cai. (Việt - Pháp), 1999-2003.
  19. Nghiên cứu tai biến trượt lở một số tuyến đường quan trọng ở Tây Bắc (Hoà Bình-Sơn La-Điện Biên-Lai Châu) và kiến nghị giải pháp giảm thiểu với sự trợ giúp của công nghệ viễn thám và GIS. Đề tài Bộ KH-CN, mã số NCCB -7 027 06, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   |