Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Phạm Hồng Quang, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1958

Nơi công tác: Bộ môn Vật lý Nhiệt độ thấp, khoa Vật lý, ĐHKHTN.

Chuyên ngành: Vật lý

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. R. Verhoef, P.H. Quang, J.J.M. Franse and R.J. Radwanski, 1991. The strength of the R-T exchange coupling in R2Fe14B compounds. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 83, 139 - 140. (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  2. P.H. Quang, N.H. Luong, N.P. Thuy, T.D. Hien and J.J.M. Franse, 1994. Spin reorientation in Dy1-xYxFe11Ti compounds. IEEE Transactions on Magnetics, Vol. 30, No. 2, p. 893-895.
  3. R. Verhoef, P.H. Quang, R.J. Radwanski, C. Marquina and J.J.M. Franse, 1992. Magnetisation curves of single - crystalline Tb2Fe17. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 104 - 107, 1473 - 1474. (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  4. R.J. Radwanski, J.J.M. Franse, P.H. Quang and F.E. Keyzel, 1992. The Gd anisotropy in GdCo5. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 104 - 107, 1321 - 1322. (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  5. R. Verhoef, S. Sinnema, P.H. Quang and J.J.M. Franse, 1992 Strength of the R-T exchange coupling in R2T17 compounds. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 104 - 107, 1325 - 1326. (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  6. P.H. Quang, N.H. Luong, N.P. Thuy, T.D. Hien and J.J.M. Franse, 1993. Spin reorientation phenomena in Dy1-xYxFe11Ti alloys. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 128, 67 - 72 (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  7. P.H. Quang, N.H. Luong and N.P. Thuy, 1993. Spin reorientation in TbFe11Ti. Communication in physics, Vol. 3, No. 2 . 50-52. Hanoi, Vietnam.
  8. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, Nguyễn Minh Hồng, Lờ Đức Tựng, 1993. Phương pháp xác định cấu trúc gốc của mômen từ trong vùng tái định hướng spin. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 1, 50-56. Hà nội - Việt nam.
  9. P.H. Quang, N.H. Luong, N.P. Thuy, T.D. Hien and J.J.M. Franse, 1994. Spin reorientation in Dy1-xYxFe11Ti compounds. IEEE Transactions on Magnetics, Vol. 30, No. 2, March 1994, p. 893-895.
  10. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Pham Hong Quang, Pham Duc Thang, 1999. Magnetic anisotropy in rare-earth - transition metal intermetalic compounds, Mat. Res. Soc. Symp. Proc., Material Research Society, USA, Vol. 577, p. 127-137.
  11. P.H. Quang, Y.S. Chung, A.N. Ulyanov, N.E. Pismenova, and S.C. Yu, 2004. EPR study of Pr0.7Sr0.3-xBaxMnO3 lanthanum manganites, Phys. Stat. Sol. (b) 241, No. 7, 1569-1572.
  12. P.H. Quang, N.H. Sinh, D.H. Minh, T.N. Huynh and S.C. Yu, 2004. Physical properties of La0.67Ca0.33Mn0.9TM0.1O3 (TM=Fe, Co, Ni) and their spin dynamics in the paramagnetic regime studied by EPR, Journal of the Korean Physical Society, Vol 45, No 3, pp. 668-671.
  13. A.N. Ulyanov, T.N. Huynh, P.H. Quang, N.H. Sinh and S.C. Yu, 2005. Effect of structure on the properties of La-deficient La0.54Ca0.32MnO3-d manganite. Physica B, Vol. 355, 377-381.
  14. . Pham Hong Quang, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Huu Duc and Seong Cho Yu, 2005. Synthesis and properties of ferromagnetic Mn-doped AlN films. Journal of Science, ISSN 0966-8612, pp. 106-108.
  15. . Nguyen Huy Sinh, Vu Thanh Mai, Pham Hong Quang, Nguyen Anh Tuan, 2005. Physical properties of La-deficient La0.50Ca­0.30MnO3-d compound. Journal of Science, ISSN 0966-8612, pp.112-114.
  16. Young Yeal Song, Pham Hong Quang, Van Thai Pham, Kyu Won Lee and Seong Cho Yu, 2005. Change of optical band gap and magnetization with Mn concentration in Mn-doped AlN films. Journal of Magnetism and Magnetic Materials, Vol. 290- 291, p. 1325 - 1326. (JMMM). Elsevier Science Publishers in Netherlands. Holland.
  17. Nguyen Huy Sinh, Do Hong Minh, Nguyen Anh Tuan, Vu Thanh Mai, Pham Hong Quang, 2005 The magnetic properties and charge-odering state in La1-xCaxMnO3 (x=0.46; 0.50) compounds. To be published in Journal of Science.
  18. Y. Y. Song, P. H. Quang, K. S. Lim, S. C. Yu and Y. G. Yoo, 2006 Ferromagnetism above room temperature in Cr-doped AlN film.. Journal of the Korean Physical Society, Vol 48, No 6, June 2006, pp.1449-1453.

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế

  1. Phạm Quang Niệm, Lưu Tuấn Tài, Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Thân Đức Hiền, 1986. Một số kết quả sử dụng nguyờn liệu trong nước có độ sạch thấp để tạo các nam châm đất hiếm. Hội nghị khoa học Khoa Vật lý, trường ĐHTH Hà Nội, 12. Hà nội - Việt nam
  2. Phạm Quang Niệm, Thân Đức Hiền, Lưu Tuấn Tài, Phạm Hồng Quang, Nguyễn Phỳ Thuỳ, Nguyễn Hoàng Lương, 1987. Nghiên cứu chế tạo các nam châm Nd-Fe­-B trong điều kiện Việt Nam. Một số tính chất từ của hợp chất Nd-(Fe,Co)-B. Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 3, 41. Hà nội - Việt nam.
  3. P. H. Quang, T. H. Anh, N. H. Luong, L. T. Tai, T. D. Hien and J. J. M. Franse, 1987. Ordering Phenomena in Er2Fe14-xAlxB compounds, Proc. 5th Int. Symp. on Magnetic Anisotropy and Coercivity in Rare Earth-transition meltal alloys, Bad - Solden, Germany, Sept. 1987, pp. 205-207.
  4. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong and Nguyen Phu Thuy, 1990. Magnetic phase Transitions in Dy1-xYxFe11Ti, International Workshop on Materrials Science, Hanoi, Vietnam, 10-1990, PB16.
  5. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, 1991. Dị hướng từ của hệ RCo11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, trang 23-30. Hà Nội, Việt nam.
  6. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, 1991. Xác định cấu trúc từ của hợp kim DyFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, trang 37-43. Hà Nội, Việt nam.
  7. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, Lờ Đức Tựng. 1991. Tái định hướng spin trong hệ Tb1-x­­­YxFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ 2, trang 211-217. Hà Nội, Việt nam.
  8. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, Trần Lệ Anh, 1993. Chuyển pha cấu trúc từ trong hệ hợp chất Tb1-xSmxFe11Ti. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 482-487. Việt nam.
  9. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Phỳ Thuỳ, Phạm Hồng Quang, 1994. Xác định thông số trường tinh thể trong các hợp chất R1-xYxFe11Ti (R = Nd, Tb, Dy). Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ nhất, Huế - Việt nam.
  10. N.H. Luong, N.P. Thuy and P.H. Quang, 1995. Crystal-field effect in Rfe11Ti compounds studied in spin reorientation analysis. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science (IWOMS’95), p. 141-144. Hanoi - Vietnam
  11. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Nguyen Phu Thuy, Nguyen Le Quan, 1995. Magnetic anisotropy of Er1-xYxCo11Ti and ErCo11-yNiyTi compounds. Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science (IWOMS’95), pp. 145-148. , Hanoi - Vietnam.
  12. Nguyen Hoang Luong, Pham Hong Quang, Do Thi Kim Anh, and Nguyen The Hien, 1997. Synthesis and magnetic properties of Y3Fe29-xCrx compounds. Proceedings of the 7th Asia Pacific Physics Conference, p. 465-466, August 1997, Beijing, China
  13. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Do Thi Kim Anh, Nguyen The Hien, 1998. Synthesis, structural and magnetic properties of novel hard magnetic Y3Fe29-xMx compounds (M = Cr, V, Mo). Proceedings of The Natural Science University Symposium, Faculty of Physics, Hanoi. Vietnam (1998) 98-101.
  14. Nguyen Duc Tan, Nguyen Huu Duc, Nguyen Hoang Luong, Pham Hong Quang, 1998. 4f-3d exchange interactions in the RFe12-xAx compounds. Proceedings of The Natural Science University Symposium, Faculty of Physics, Hanoi. Vietnam. P. 82-85.
  15. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Hoàng Lương và Đỗ Thị Kim Anh, 1997. Cấu trúc tinh thể và tinh chất từ của hệ hợp chất loại mới R3(Fe,Cr)29 (R = Y, Gd, Tb, Dy, Er). Hội nghị Vật lý Chất rắn Toàn quốc lần thứ hai, Đồ Sơn 8/1997. Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, tập 1, tr. 390. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội - Việt nam.
  16. Pham Hong Quang, Nguyen Hoang Luong, Do Thi Kim Anh and Nguyen The Hien, 1999. Magnetic interaction in the Y3Fe26.82V2.18 and Y3Fe28.04M0.96 compounds. Proceedings of the third International Workshop on Materials Science (IWOM’99), Hanoi, 11/99, p. 379. Hanoi - Vietnam.
  17. Nguyen Phu Thuy, Ngo Van Nong, Luu Tuan Tai, Tran Quang Vinh, Nguyen The Hien, Do Thi Kim Anh, Pham Hong Quang, Pham Duc Thang and Nguyen Thang Long, 2000. GMCE in off-stoichiometic Gd5(Si,Ge)4 and other R5(Si,Ge)4 compounds, Proceedings of the Third Vietnamese-German Workshop on Physics and Engineering, 52-55. Ho Chi Minh City - Vietnam.
  18. . Pham Hong Quang, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Huu Duc, Nguyen Chau, Pham Van Thai and Seong Cho Yu, 2004. Effect of deposited temperature on the crystal structure and optical band gap of Al0.75­Cr0.25N films. The second International Workshop on Nanophysics and Nanotechnology (IWONN’04)
  19. . P.H. Quang, N.H. Sinh, N. Chau, T.T. Nhien, N.A.Tuan and S.C.Yu, 2005 Transport properties of diluted magnetic semiconductor Al1-xCrxN films. The Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC)
  20. . P.H. Quang, N.H. Sinh, N.A. Tuan, A.N. Ulyanov and S.C. Yu, 2005. EPR study of lattice distortion effect in maganite perovskites. The Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC)
  21. N.H. Sinh, V.T. Mai, N.A. Tuan, V.V. Khai, D.V. Thang, P.H. Quang, 2005. Influence of substitution of the magnetic 3d metal for Mn in perovskite La0.67Ca0.33Mn0.9Tm0.1O3 (Tm = Fe, Co, Ni) compounds, Proceedings of The 4th Joint Workshop on Advanced Materials Science and Technology (AMST’05), Japan, p. 21.
  22. Phạm Hồng Quang, Nguyễn Thị Vân Anh, Trần Quang Hưng, 2005. Một số tính chất của màng mỏng bán dẫn từ Al1-xMnxN, Tuyển tập báo cáo tại hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI (Hà nội 2005).
  23. Phạm Hồng Quang, Trần Quang Hưng, Nguyễn Thị Vân Anh, 2005. Xây dựng hệ đo hiệu ứng Hall- một thiết bị hiệu quả nghiên cứu từ tính các màng mỏng từ, Tuyển tập báo cáo tại hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI (Hà nội 2005).

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Xây dựng hệ đo và nghiên cứu từ tính của các màng mỏng bằng từ kế Hall dị thường. Đề tài cấp ĐHQG, mã số QT-05-10, 2005.
  2. Chế tạo và nghiên cứu tính chất các màng mỏng bán dẫn từ vùng cấm rộng dùng trong linh kiện spintronic. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG, mã số QG.06.03, 2006-2007.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   |