Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS Trịnh Hồng Thái, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 25/03/1957

Nơi công tác: Khoa Sinh học, Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội.

Chuyên nghành: Sinh lý động vật.

Các công trinh đã công bố trên các Tạp chí Quốc Gia, Quốc tế:

  1. Trịnh Hồng Thái, 1990. Some aspects of the application of herbicides in Vietnam during the war and its influence on man. Ecosystem management in developing countries. Volume III. UNEP. p.196-210.
  2. Trịnh Hồng Thái, Đào Huy Khuê, 1990. Về sự tăng trưởng và phát triển thể lực của học sinh phổ thông thị xã Hà Đông. Tạp chí khoa học, Trường ĐHTH Hà nội, Số 1, tr.19-26.
  3. Trịnh Hồng Thái, Vương Văn Hùng, 1992. Tình hình thể lực trẻ em nông trường Đồng Giao- Hà Nam Ninh. Tạp chí khoa học (KHTN), Trường ĐHTH Hà Nội, Số 1, tr.38-42.
  4. Trịnh Hồng Thái, Phạm Thị Trân Châu, 1993. Hoạt độ proteolitic và antiproteolytic của dịch chiết từ sâu xanh (Heliothis armigera). Tạp chí Sinh học, 15(4), tr. 35-40.
  5. Phạm Thị Trân Châu, Trịnh Hồng Thái, 1995. Tinh sạch và nghiên cứu một số tính chất của proteinaz ở sâu xanh, Heliothis armigera. Tạp chí khoa học (KHTN), XI(1), tr.42-50.
  6. Trịnh Hồng Thái, Phạm Thị Trân Châu, 1995. Hoạt độ proteolitic và antiproteolitic của sâu xanh (Heliothis armigera) trong quá trình biến thái từ nhộng đến con trưởng thành. Tạp chí Sinh học, 17(3), tr 28-33.
  7. Trinh Hong Thai, Pham Thi Tran Chau, 1995. Distribution of serine proteinase inhibitors in Heliothis armigera and Spodoptera litura. Proceedings of the 11th FAOBMB Symposium, Bangkok, Thailand, p. 410-417.
  8. Trịnh Dục Tú, Trịnh Hữu Hằng, Trịnh Hồng Thái, Nguyễn Tuyết San, 1995. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của tinh dịch và tinh trùng người Việt. Tạp chí Sinh học, Sè17(1), tr.46-49.
  9. Trinh Huu Hang, Trinh Hong Thai, 1995. Study of semen characteristics in fertile men and effect of extracts from seeds of some Vietnamese plants on human sperm agglutination and immobilization. Proceedings of the NCST of Vietnam, Sè 7(2), tr.91-96.
  10. Pham Thi Tran Chau, Phan Thi Ha and Trinh Hong Thai, 1999. Characteristics of proteinase from larvae of H. armigera and S. litura. J. Biochem. Mol. Biol. and Biophys. Vol.2, tr. 225-231.
  11. Lương Thị Hoà, Tô Thanh Thuý, Trịnh Hồng Thái, Trịnh Hữu Hằng, 1999. Tác dụng gây ngưng kết tinh trùng của lectin tách chiết từ một số loài thực vật. Tạp chí Sinh học, Sè 21(1b), tr. 117-125.
  12. Trịnh Hồng Thái, Nguyễn Hoài Hà, Phạm Thị Trân Châu, 1999. Bước đầu nghiên cứu proteinaz của vi khuẩn phân lập từ tuyến trùng Steinerrnema carpocapsae TL và Heterorhabditis sp. TK3. Tạp chí Sinh học, Sè 21(1b), tr.173-179.
  13. Phạm Thị Trân Châu, Phan Thị Hà, Mai Ngọc Toàn, Trịnh Hồng Thái, Trần Quang Tấn, Hoàng Thị Việt, Nguyễn Đậu Toàn, Phạm Thị Hạnh, 2000. Tác dụng trừ sâu hại rau của chế phẩm Momosertatin tách từ hạt gấc (Momordica cochinchinensis). Tạp chí khoa học (KHTN), XVI(1), tr. 1-11.
  14. Nguyễn Hồng Nga, Nguyễn Quỳnh Uyển, Trịnh Hồng Thái, Phạm Thị Trân Châu, 2000. Nghiên cứu bước đầu về proteinaz của mọt đậu xanh (Callosobruchus chinensis L.). Tạp chí khoa học (KHTN), XVI(1), tr. 38-47.
  15. Hernandez J. F., Gagnon J., Chiche L., Mai N. T., Andrieu J. P., Heitz A., Thai T. H., Chau P.T., Dung L. N., 2000. Squash trypsin inhibitors from Momordica cochinchinensis contain an atypical macrocyclic structure. Biochemistry, 39(19, p.5722-5730.
  16. Heitz A., Hernandez J. F., Gagnon J., Thai T. H., Chau P.T., Mai N. T., Dung L. N. Chiche L., 2001. Solution structure of the squash trypsin inhibitor MCoTI-II. A new family for cyclic knottins. Biochemistry, 40(27), p.7973-7983.
  17. Trinh Hong Thai, Boigegrain R. A., and Brehelin M., 2001. Purification and characterization of the extracellular protease from the insect pathogen Photorhabdus luminescens. Genetics and Applications, p. 10-17.
  18. Nguyễn Quỳnh Uyển, Lê Trọng Quang, Trịnh Hồng Thái, Phan Thị Hà, Phạm Thị Trân Châu, Lê Nguyên Dũng, Jean Francois, Laurent Chiche, 2002. Sự biến đổi các chất ức chế tripxin (TI) ở hạt gấc trong quá trình hình thành và phát triển của hạt. Tạp chí Sinh học, Sè 24(1), tr.35-43.
  19. Trịnh Hồng Thái, Trịnh Thị Thanh Hương, Lương Thuỳ Dương, Phan Thị Hà, 2004. Thành phần proteinaz ngoại bào của vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng (Xenorhabdus sp. CA). Tạp chí khoa học ĐHQGHN (KHTN&CN), XX(3), tr.11-18.

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trịnh Hồng Thái, Vũ Thuý Liễu, 1986. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của dịch chiết từ hạt đậu Dolichos biflorus. Kỷ yếu công trình NCKH Khoa sinh học, Trường ĐHTH Hà NộI, tr. 265-271.
  2. Trịnh Hữu Hằng, Trịnh Dục Tú, Trịnh Hồng Thái, Nguyễn Liên Hương, Vũ Phương Mai, 1993. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của tinh dịch người Việt. Di truyền học và ứng dụng, Số 3, tr. 25-28.
  3. Trịnh Hữu Hằng, Trịnh Hồng Thái, Lương Thị Hoà, Tô Thanh Thuý, Hoàng Thị Bích, 1994. Nghiên cứu tác dụng của dịch chiết từ hạt một số loài thực vật ở Việt nam đối với tinh trùng người. Di truyền học và ứng dụng, Số 4, tr. 25-28.
  4. Lương Thị Hoà, Tô Thanh Thuý, Trịnh Hồng Thái, Hoàng Thị Bích, Trịnh Hữu Hằng, 1995. Nghiên cứu tác dụng làm ngưng kết , bất động tinh trùng người và thỏ của dịch chiết từ hạt các loài thực vật: đậu cove (Phaseolus vulgaris L.), thầu dầu (Ricinus communis L.). Di truyền học và ứng dụng, Số 3, tr.24-29.
  5. Lương Thị Hoà, Trịnh Hồng Thái, Trịnh Hữu Hằng, 1999. Nghiên cứu tác dụng ngưng kết tinh trùng của dịch chiết từ hạt một số loài đậu. Di truyền học và ứng dụng, Số 2, tr.5-13.
  6. Lương Thị Hoà, Lưu Thị Thu Phương, Trịnh Hồng Thái, Trịnh Hữu hằng, 2000. Nghiên cứu tác dụng ngưng kết tinh trùng của dịch chiết từ hạt chay (Artocarpus tonkinensis). Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học, tr.378-381.
  7. Trịnh Hồng Thái, Trịnh Thị Thanh Hương, Lương Thuỳ Dương, Phan Thị Hà, 2003. Bước đầu nghiên cứu protein độc của vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng (Xenorhabdus sp.). Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, p. 512-514.
  8. Lương Thuỳ Dương, Trịnh Hồng Thái, 2004. Nghiên cứu một số tính chất của proteinaz ngoại bào từ vi khuẩn Photorhabdus spp. HMF11. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống (định hướng nông lâm nghiệp miền núi). NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 348-352.
  9. Nguyễn Quang Chung, Trịnh Hồng Thái, 2004. Xác định genotyp kháng nguyên nhóm máu hệ ABO bằng kỹ thuật PCR-SSCP. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống (định hướng y dược học). NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 377-380.

Sách đã xuất bản:

  1. Trịnh Hồng Thái, 2002. Miễn dịch huyết học. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng các proteinaza inhibitơ (PPI) trong y học và nông nghiệp. Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, mã số KC 08-04 thuộc chương trỡnh CNSH KC-08, 1991-1995.
  2. Nghiên cứu áp dụng một số kỹ thuật của công nghệ hoá sinh hiện đại trong sản xuất các chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật. Đề tài träng điểm cấp Nhà nước, mã số KC 02-08 thuộc chương trỡnh CNSH KC-02, 1996-1998.
  3. Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm hoá sinh hỗn hợp (MM) phòng trừ một số sâu hại rau, mọt gạo. Đề tài träng điểm cấp Nhà nước, mã số KC 02-08B thuộc chương trình CNSH KC-02, 1999-2000.
  4. Nghiên cứu proteinaz được tiết ra từ các vi khuẩn gây bệnh côn trùng trong phức hệ cộng sinh tuyến trùng-vi khuẩn. Đề tài cấp ĐHQG, mã số QT-01-15, 2001-2002.
  5. New active peptides from fauna and flora of far east asia: isolation, characterization, synthesis, structure and application". Đề tài hợp tác Pháp-Việt, 1999-2001.
  6. Nghiên cứu protein diệt côn trùng được tạo ra từ vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng (Photorhabdus và Xenorhabdus). Đề tài nghiên cứu cơ bản, mã số NCCB-640802, 2002-2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |