Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH. Trần Kông Tống, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1941

Nơi công tác: Khoa Môi trường

Chuyên ngành: Thổ nhưỡng và Môi trường đất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trần Kông Tấu. 1970, Quan hệ phụ thuộc giữa độ ẩm đất với thành phần cơ giới đất. Thông báo Khoa học “Sinh vật học”. ĐHTHHN, tập V (1970) 139.
  2. Tran Kong Tau, 1971. Moisture stress in several soils of Northern Vietnam (According to the date of hygroskopic determination). Pochvovjidenie. No 6, Moscow (1971) 121.
  3. Sudnitzyn I.I.; Tran Kong Tau; A.G Gael; M.E. Ginsburg, 1971.Water regime of pine cultures on sandy soils in dry steppe. Soviet Forestry, No 2. Moscow (1971) 38.
  4. Sudnitzyn I.I.; Tran Kong Tau, 1971. Influence of soil moisture pressure on plant transpiration. Vectnhik Moscow State University. No 5. Moscow (1971) 70.
  5. Sudnitzyn I.I.; Tran Kong Tau, 1971. Psychrometric Method for determination of soil moisture potential pressure. Method for determination and caculation of soil moisture store in the Hydrometeological network. Selected works of Moscow Meteological Experimental Institute. No 29. Moscow (1971).
  6. Sudnitzyn I.I.; Tran Kong Tau; N.A. Muromtzev, 1971. A Psychrometric Method of moisture tension determination in soil and plants. Pochvovjidenie. No 4. Moscow (1971) 47.
  7. Tran Kong Tau; Ginsburg, 1972. Moisture supply of pine cultures on sandy soils of Archedinsk area. Pochvovjidenie. No 4. Moscow (1972) 83.
  8. Trần Kông Tấu, 1974. Áp lực ẩm trong một số loại đất miền Bắc Việt Nam. Nghiên cứu Đất phân. Tập IV. NXB Khoa học & Kỹ thuật. Hà Nội (1974) 27.
  9. Trần Kông Tấu; Văn Huy Hải, 1976. Hàm lượng và quan hệ của một số nguyên tố vi lượng dễ tiêu (Cu, Co, Zn, Mn) ở trong đất. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp. No 6. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, (1976), 407
  10. Trần Kông Tấu; Văn Huy Hải, 1978. Hàm lượng và quan hệ của một số nguyên tố vi lượng dễ tiêu (Cu, Co, Zn, Mo) trong đất và hiệu lực của Zn, Mo đối với lúa. Nghiên cứu Đất phân. Tập V. NXB Khoa học & Kỹ thuật. Hà Nội (1978) 296.
  11. Trần Kông Tấu, 1979. Một số tính chất vật lý - nước của đất phù sa trồng lúa. Nghiên cứu Đất phân. Tập VI. NXB Khoa học & Kỹ thuật. Hà Nội (1979) 3.
  12. Trần Kông Tấu, 1979. Phân nhóm tỉ trọng theo tỉ trọng thể rắn của đất. Thông tin khoa học của ĐHTH Hà Nội. Chuyên san “Sinh vật học” số 5. Hà Nội (1979), 7.
  13. Trần Kông Tấu, Lê Văn Lanh, 1982. Đặc điểm Vật lý - Nước của đất feralít nâu đỏ phát triển trên đá bazan ở Việt nam. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp. No 2. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, (1982), 57
  14. Trần Kông Tấu, 1983. Một số tính chất Vật lý-Nước của đất xám bạc màu ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp. No12. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, (1983), 541
  15. Tran Kong Tau, 1985. Water-retention capacity and moisture conductivities of some Vietnam soils. Pochvovedenjie, No 4, Moscow (1985), 93. Tran Kong Tau, Nguyen Thi Dan, 1986. Water regime of the Red Yellow ferralitic soils developed on argililic in Vietnam. Vectnhik of Moscow State University. No 4 (1986), 28.
  16. Trần Kông Tấu, Lê Văn Lanh, 1986. Thành phần cơ giới của đất ferralít vàng đỏ phát triển trên đá phiến thạch sét và gờ-nai ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp. No 2. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, (1986), 64
  17. Tran Kong Tau, Nguyen Thi Dan, 1987. Water regime of some Vietnam soils. Pochvovedenjie, No 1, Moscow (1987), 51.
  18. Tran Kong Tau, 1987. Soil’s water regime of some agricultural plants in Vietnam. Biological Science. No 3. Moscow (1987), 101
  19. Tran Kong Tau, 1987. Physical Properties of some main soil groups of Vietnam. Soviet Soil Science. Published by Scripta Technica. A Subsidiary of John Wiley and Sons. Inc. Publishers. Vol. 4. London - New York - Toronto (1987).
  20. Tran Kong Tau, 1998. Comparison of particle-size analytical methods. Symposia. Volume 1. Montpellier, France (1998), 36.
  21. Trần Kông Tấu, 1998. Tài nguyênn đất ở Việt Nam.Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học - Ngành Môi trường. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội (1998), 60.
  22. Tran Kong Tau, 1998. Soil Physics in Vietnam. “Vietnam Soil Science” - Vietnam Soil Scientists to the 16th World Congress of Soil Science. Montpellier, France (1998), 2.
  23. Trần Kông Tấu và Ctv, 1998. Hiện trạng môi trường đất Việt Nam thông qua việc nghiên cứu các kim loại nặng. Tạp chí Khoa học Đất No 9. Hà Nội (1998), 152.
  24. Trần Kông Tấu, Trần Thị Lành, Ngô Sỹ Sơn, 1999. Các tính chất vật l ý nước - chế độ nước của đất thuộc vùng đệm Vườn Quốc Gia Ba-Vì. Khoa học Đất No 11. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  25. Trần Viết ổn, Trần Kông Tấu, 1999. ảnh hưởng của độ ẩm đất đối với cường độ bốc hơi thực tế của đất feralít vàng đỏ phát triển trên phù sa cổ (Acrisols) huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Khoa học Đất No 12. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  26. Trần Viết ổn, Trần Kông Tấu, 2001. Quan hệ giữa áp lực ẩm của đất và năng suất ngô. Khoa học Đất No 12. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  27. Lê Thanh Sơn, Trần Kông Tấu, 2001. Xử lý tro than bay làm vật liệu hấp phụ có chứa Zeolít để cải tạo đất. Khoa học Đất No 15. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  28. Tran Kong Tau et al, 2002. Heavy metals and others elements in the main soil types in Vietnam. Vietnam Soil Science. ISSN 0868-3743. Vietnam Soil Scientists to the 17th World Congress of Soil Science. Bangkok, Thailand, August.
  29. Trần Khải, Trần Kông Tấu, 2002. Bề mặt riêng (Tỉ diện) của một số loại Bentonite ở Việt Nam. Khoa học Đất No 16. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  30. Trần Khải, Trần Kông Tấu, 2003. Tính chất và ứng dụng của bentonite Cổ Định - Thanh Hoá và Tam Bố - Lâm Đồng. Khoa học Đất No 17. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  31. Lương Thế Lượng, Lê Thị Phương Quỳnh, Trần Kông Tấu et al, 2003. Nghiên cứu sự biến động và chuyển hoá các dạng ni-tơ vô cơ trong môi trường nước thuộc hệ thống sông Nhuệ, sông Tô Lịch. Khoa học Đất No 18. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  32. Lê Thị Phương Quỳnh, Lương Thế Lượng, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh, 2003. Nghiên cứu sự biến động hàm lượng silíc trong môi trường nước ở một số sông, hồ miền Bắc Việt Nam. Khoa học Đất No 18. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  33. Trần Kông Tấu, Phạm Văn Toản, 2003. ô nhiễm đất và xử lý đất bị ô nhiễm. Khoa học Đất No 18. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  34. Lương Thế Lượng, Lê Thị Phương Quỳnh, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh, 2003. Hàm lượng các chất dinh dưỡng (C, N, P, Si) trong môi trường nước thuộc hệ thống sông Hồng. Khoa học Đất No 19. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.
  35. Trần Kông Tấu, Nguyễn Thế Đồng, Phan Đỗ Hùng, Nguyễn Hữu Trung, 2004. Nghiên cứu hiện tượng ô nhiễm nước tại huyện Đông Anh - ngoại thành Hà Nội và tìm kiếm biện pháp xử lý nước bị ô nhiễm. Khoa học Đất No 20. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.Tran Kong Tau, 2004. Extent and Severity of contamination in Vietnam. Proceeding. International Conference on Contaminated Sites, Adelaide, Australia.
  36. Tran Kong Tau, 2004. Heavy metals in the main soil types in Vietnam., Remediation of heavy metals conminated waste-water using Vietnamese bentonite. Proceeding. The 2nd International Conference on Soil Pollution and Remediation. Nanjing China.
  37. Lương Thế Lượng, Lê Thị Phương Quỳnh, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh, 2005. Nghiên cứu hàm lượng cácbon trong nước thuộc hệ thống sông Nhuệ - sông Tô Lịch bằng thiết bị ANATOC. Khoa học Đất No 21. ISSN 0868-3743. NXB Nông nghiệp.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trần Kông Tấu, 1972. Các tính chất vật lý - nước, chế độ nước của đất vùng Đồng bằng Bắc Bộ và cây vụ đông. Tóm tắt báo cáo “Hội nghị Sinh thái học toàn quốc lần thứ 1.
  2. Trần Kông Tấu, 1972. ảnh hưởng của áp lực ẩm trong đất đến lượng nước thoát hơi của thực vật. Thông báo Khoa học “Sinh vật học”. ĐHTHHN, tập VI (1972) 143
  3. Trần Kông Tấu, 1973. Đất vùng đồng bằng sông Hồng và cây vụ đông. Báo cáo khoa học “Các trường Đại học phục vụ nông nghiệp”. Bộ Đại học và THCN. Hà Nội, 1973
  4. Trần Kông Tấu, 1975. Đất vùng Trường Sơn và vấn đề quy hoạch sử dụng. Báo cáo Khoa học tổng kết đợt công tác Trường Sơn do Bộ Quốc phòng quản lý.
  5. Trần Kông Tấu, 1977. Đất huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng - Tiềm năng và quy hoạch sử dụng. Báo cáo Khoa học “Đất và điều kiện tự nhiên các tỉnh thuộc Nam Tây Nguyên”
  6. Tran Kong Tau, 1986. Physical propereties of some main soils of Vietnam Socialist Republic. Pochvovedenjie, No 5, Moscow (1986), 62.
  7. Tran Kong Tau, 1988. Influence of Zeolites on the water capacity of main types of soil in Vietnam. Proceedings International Conference on “Natural Zeolite - Research Utilization” Tbilixi - Georgy, (1988), 17.
  8. Tran Kong Tau, 1990. Physical Properties and water regime of Soils in Vietnam. The 14th International Congress of Soil Science. Transactions. Kyoto, Japan. August. Vol. V.
  9. Tran Kong Tau, 1991. Karst and Soils developed on limestone in Vietnam. Proceedings. International Conference on Environmental Changes in Karst areas. Italy, September, pp.165 - 171
  10. Tran Kong Tau, 1991. Chemico-Physical Properties and water regime of rice soils in Vietnam. Proceedings. Land and Water Management in AFRO-ASIAN Countries. Volume C. Bangkok, ThaiLand, November pp. 51-57.
  11. Tran Kong Tau, 1992. Soil Geographycal Zoning in Vietnam. Proceedings 27th International Geographycal Congress. Washington D.C. USA (1992), 263.
  12. Trần Kông Tấu, 1992. Tình hình môi trường đất ở Việt Nam. Môi trường và Nông nghiệp. No 2. NXB Nông nghiệp. Hà Nội (1992) 17.
  13. Phạm Đình Quắc, Trần Kông Tấu và nnk. 1993. Phân vùng địa lý thổ nhưỡng ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Đất VN, No 3. Hà Nội (1993), 17.
  14. Tran Kong Tau, 1993. Soil and Grasslands in Vietnam. Proceedings. XVII International Grassland Congress, New-Zealands - Australia (1993)
  15. Tran Kong Tau, 1994. Degraded Grey Soils in Vietnam. Problem soil Project. Sponsored by the Swedish Agency for Research Cooperation with developing countries (SAREC). Proceeding of the Seminar on the classification of Acid Sulphate Soils and Grey Soils in the Mekong Delta. Ho Chi Minh City (1994), 100.
  16. Tran Kong Tau, 1994. Water retension capacity of some main soil types in Vietnam. The 15th World Congress of Soil Science. Transactions. Volume 2b. Acapulco, Mexico July. P. 206.
  17. Tran Kong Tau, 1995. Water regime of Tropical Forest Soils in Vietnam. Proceeding. International on Soils of Tropical Forest Ecosystems. Balikpapan/Kalimantan-Indonesia.
  18. Tran Kong Tau, 1997. Land-use and soil planning in Vietnam. Proceedings. International Conference on Geomorphology. Bologna-Italy.
  19. Tran Kong Tau, 1997. Karst and Soils, developed on limestones in Vietnam. Proceedings. 12nd International Congress of Speleology. La-Chaux-de-Fonds Switzerlands.
  20. Trần Kông Tấu, 1997. ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón với chất lượng nước ngầm. Tuyển tập “Phân bón và Môi trường”. Hội thảo. Hà Nội (1997), 73.
  21. Tran Kong Tau, Hoang Bich Hong, Tran Kong Khanh, 1998. A comparison of particle-size analytical methods accomplished in Vietnam. Vietnam Soil Science Journal. Vietnam Soil Scientists to the 16th World Congress of Soil Science. Montpellier, France, August.
  22. Tran Kong Tau, 1998. Chất lượng nước ngầm phục vụ nước sinh hoạt ở khu vực phía Nam thành phố Hà Nội. Proceedings of National Seminar on “Chemistry and Chemical Engineering for clean water supply and Environmental sanitary program”.
  23. Trần Kông Tấu, 1998. Môi trường đất Việt Nam thông qua việc nghiên cứu các nguyên tố kim loại nặng. Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 1.
  24. Tran Kong Tau, 2001. Some Physico-Mechanical and Water Properties of Soil Alluvial Wethering Crust of Hanoi City and Some points of View concerning Environmental Geo-technical. (Một số tính chất cơ lý, tính chất nước của lớp vỏ phong hoá (Lớp đất phủ) thuộc TP Hà Nội và một số ý kiến nhìn từ góc độ địa kỹ thuật môi trường. Proceeding of the International Conference on Management of the Land and Water Resources. “Saving our water and protecting our land”. Hanoi October.

Sách đã xuất bản:

  1. Trần Kông Tấu (Chủ biên) cùng tập thể tác giả, 1986. Thổ nhưỡng học tập I và II. Nhà xuất bản Đại học và Trung học CN.
  2. Lê Văn Tiềm, Trần Kông Tấu, 1983. Phân tích Đất và Cây trồng. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
  3. Trần Kông Tấu, Nguyễn Thị Dần, 1984. Độ ẩm đất và Cây trồng. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
  4. Trần Kông Tấu và nnk, 2000. Đất Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
  5. Trần Kông Tấu (Chủ biên) cùng tập thể Tác giả, 2000. Từ điển Thổ Nhưỡng học Anh-Việt. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật
  6. Trần Kông Tấu, 2002. Tài nguyên Đất. Nhà xuất bản ĐHQG HN.
  7. Trần Kông Tấu, 2005. Vật lý Thổ nhưỡng Môi trường. Nhà xuất bản ĐHQG HN.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Các tính chất vật lý - nước, chế độ nước của đất phục vụ cây trồng vụ Đông. Chương trình của Bộ ĐH & THCN, Nghiên cứu khoa học của các trường Đại học phục vụ Nông nghiệp, 1973 - 1975.
  2. Điều tra Thổ nhưỡng và các điều kiện tự nhiên của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng phục vụ Quy hoạch nhằm phát triển Kinh tế - Xã hội của Huyện, tỉnh Lâm Đòng và Tây Nguyên nói chung, 1977 - 1978.
  3. Chương trình của Bộ ĐH & THCN - Nghiên cứu khoa học của các trường Đại học phục vụ Nông nghiêp. Đề tài “Nghiên cứu các tính chất lý-hoá học của các loại đất chính ở các tỉnh phía Nam và ĐBSCL, 1979 - 1981.
  4. Nghiên cứu các tính chất vật lý - nước, chế độ nước, áp lực ẩm trong các loại đất chính ở Việt Nam. Chương trình hợp tác NCKH song phương giữa 2 trường ĐHTH HN và trường ĐHTH Lômônôxôv
  5. Điều tra, nghiên cứu hàm lượng các nguyên tố kim loại nặng và các dạng liên kết của chúng trong các loại đất chính ở Việt Nam. Chương trình hợp tác NCKH song phương giữa 2 trường ĐHQG HN và trường ĐHTH Bonn, CHLB Đức, 1996 - 1997.
  6. Chương trình nghiên cứu điều kiện Môi trường - Sinh thái Hồ Hoàn Kiếm. Đề tài do UBND TP Hà Nội quản lý. Tôi phụ trách chủ trì phần nghiên cứu chất lượng nước hồ và chất lượng các vật liệu trầm tích bùn đất lắng đọng ở đáy hồ, 2000 - 2002.
  7. Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước ngầm phục vụ ăn uống & sinh hoạt ở một số khu vực thuộc TP Hà Nội. Đề tài cấp ĐHQG HN. Mã số: QT 0029, 1999 - 2000.
  8. Tính chất và ứng dụng của bentonite ở Việt Nam. Đề tài do Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật Viêt Nam quản lý (Tôi là một trong 3 CB chủ trì), 2002 - 2004.
  9. Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng ô nhiễm đất và tìm kiếm giải pháp nhằm xử lý đất bị ô nhiễm tại huyện Đông Anh (Ngoại thành Hà Nội). Đề tài cấp ĐHQG HN. Mã số QG.03.10, 2003 - 2005.
  10. Góp phần ngăn ngừa & hạn chế thoái hoá đất, hạn chế hoang mạc hoá ở huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam thông qua việc xây dựng các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững trên đất cát và đất xám bạc màu thoái hoá, đất xám bạc màu hoang hoá , góp phần cải thiện đời sống và xoá đói giảm nghèo cộng đồng. Dự án VN/04/002 do UNDP - GEF / SGP tài trợ, 2005 - 2007

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |