Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Phan Văn Tân, Khoa Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1955

Nơi công tác: Khoa KTTV-HDH

Chuyên ngành: Khí tượng và Khí hậu học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Văn Tân, Dư Đức Tiến, 2005. Ảnh hưởng của tính bất đồng nhất bề mặt đệm đến các trường nhiệt độ và lượng mưa mô phỏng bằng mô hình RegCM trên khu vực Đông Dương và Việt Nam, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XXI, số 4, tr. 57-68.
  2. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 2005. Nghiên cứu lý tưởng sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình WRF, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 4(532), tr. 11-21.
  3. Phan Văn Tân, Nguyễn Hướng Điền, Dư Đức Tiến, 2004. Sơ đồ BATS và ứng dụng trong việc tính các dòng trao đổi năng lượng và nước giữa bề mặt đất - khí quyển, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XX, số 1, tr. 40-56.
  4. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải, 2004. Ban đầu hóa xoáy ba chiều cho mô hình MM5 và ứng dụng trong dự báo quĩ đạo bão, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 10(526), tr. 14-25.
  5. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải, 2003. Về một phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 11(515), tr. 1-12.
  6. Phan Van Tan, 2002. On the tropical cyclone activity in the Northwest Pacific basin and Bien Dong sea in relationship with ENSO, Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, t.XVIII, No1, pp. 51-58 (In English).
  7. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, 2002. Khảo sát ảnh hưởng của trường ban đầu hoá đến sự chuyển động của bão trong mô hình chính áp dự báo quĩ đạo bão khu vực biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 8(500), tr. 17-25.
  8. Kiều Thị Xin, Lê Công Thành, Phan Văn Tân, 2002. Áp dụng mô hình số khu vực phân giải cao vào dự báo hoạt động của bão ở Việt Nam và biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 7(499), tr. 12-21.
  9. Phan Văn Tân, Kiều Thị Xin, Nguyễn Văn Sáng, 2002. Mô hình chính áp WBAR và khả năng ứng dụng vào dự báo quĩ đạo bão khu vực Tây bắc Thái bình dương và Biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 6(498), tr. 27-33,50.
  10. Phan Văn Tân, Kiều Thị Xin, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Hiệp, 2002, Kỹ thuật phân tích xoáy tạo trường ban đầu cho mô hình chính áp dự báo quĩ đạo bão, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 1(493), tr. 13-22.
  11. Kiều Thị Xin, Phan Văn Tân, Lê Công Thành, Đỗ Lệ Thuỷ, Nguyễn Văn Sáng, 2001. Mô hình dự báo số phân giải cao HRM và thử nghiệm áp dụng dự báo thời tiết khu vực Đông Nam Á - Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 8 (488), tr. 36-44.
  12. Phan Văn Tân, Nguyễn Cao Huần, 2000. Mô hình dự báo biến động sử dụng đất, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, tr. 276-281.
  13. Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 2003. Về quan hệ giữa ENSO và tính dao động có chu kỳ của lượng mưa khu vực miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, t. XIX, No2, tr. 56-61.
  14. Kiều Thị Xin, Trần Ngọc Anh, Lê Công Thành, Phan Văn Tân, 2000. Về thử nghiệm mô phỏng mưa trên lãnh thổ Việt Nam bằng mô hình dự báo khí hậu khu vực RegCM, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 7 (475), tr. 10-18.
  15. Phan Văn Tân, 1998. Xu thế biến đổi của chuỗi lượng mưa khu vực miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Tuyển tập các công trình khoa học, No 4, tr. 36-44.
  16. Nguyễn Cao Huần, Phan Văn Tân, 1997. Phân loại các tài liệu địa lý phục vụ điều tra cơ bản và xử lý bằng kỹ thuật máy tính với định hướng quy hoạch sử dụng đất, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học Tự nhiên, t. XIII, số 6, tr. 43-46.
  17. Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, Phạm Văn Huấn, 1997. Khảo sát xu thế biến đổi và chu kỳ dao động của nhiệt độ và lượng mưa trên một số vùng lãnh thổ Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học Tự nhiên, t. XIII, số 6, tr. 18-24.
  18. Kiều Thị Xin, Phan Văn Tân, 1996. Chế độ gió Tây Nam ở Đông Nam Á và biển Đông. Tạp chí các Khoa học về Trái đất, Hà nội, T18, số 3 tr. 171-174
  19. Kiều Thi Xin, Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 1997. Về quan hệ giữa chế độ gió mùa mùa hè với xoáy thuận nhiệt đới và địa hình ở Việt Nam và Đông Dương, Tạp chí các Khoa học về Trái đất, Hà Nội, T.19, No1.

Sách đã xuất bản:

  1. Phan Văn Tân, 2003. Các phương pháp thống kê trong khí hậu. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội.
  2. Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Phan Văn Tân, 2005. Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu quy luật và xu thế biến đổi của một số yếu tố khí hậu và mối quan hệ giữa chúng với các hiện tượng tai biến thiên nhiên khu vực miền Trung Việt Nam. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 07-06-05, 1996-2000.
  2. Nghiên cứu các sơ đồ phân tích xoáy trong mô hình dự báo quĩ đạo bão vùng Tây Bắc TBD và Biển Đông, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 734101, 2000-2003.
  3. Nghiên cứu phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều và ứng dụng trong dự báo bão/xoáy thuận nhiệt đới khu vực Biển Đông - Việt Nam, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 733104, 2004-2005.
  4. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tương tác đất - khí quyển đến điều kiện khí hậu khu vực miền Trung Việt Nam, Đề tài NCKH Đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QG.02.16, 2002-2003.
  5. Đánh giá vai trò của địa hình và điều kiện mặt đệm trong mô hình số mô phỏng và dự báo khí hậu khu vực Việt Nam - Đông Dương, Đề tài NCKH Đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QG.04.13, 2004-2005.
  6. Nghiên cứu ứng dụng mô hình khí hậu khu vực mô phỏng/dự báo mùa các trường khí hậu bề mặt phục vụ qui hoạch phát triển và phòng tránh thiên tai, Đề tài NCKH Trọng điểm cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QGTĐ.06.05, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |