Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Đình Thành, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Cơ quan công tác: Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, 1982. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. VI. Tổng hợp một số bazơ azometin và thiazoliđinon-4 có chứa đồng thời dị vòng thiophen và thiazol. Tạp chí Hoá học, T.20, No.4, 9-10; [C.A., Vol. 99, 1983, 70610s]. Hà nội.
  2. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XI- Tổng hợp và tính bazơ của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol. Tạp chí Hoá học, T.24, No.1, 19-20. Hà nội.
  3. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XIII. Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với axeton và axetophenon. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên, trường Đại học Tổng hợp Hà nội., No.3, 26-30. Hà nội.
  4. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XIV- Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với axit pyruvic. Tạp chí Hoá học, T.24, No.4, 14-16. Hà nội.
  5. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Kozlov N.S., Shmanai G.S., 1986. Tổng hợp và tính chất của các azometin dãy 2-metyl-5-aminoindol. Izv. Academii Nauk. Belaruskaji SSR, Serija Khim. Nauk., N.6, 52-56 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 107, 1987, 15419e]. Hà nội.
  6. Đặng Như Tại, Nguyễn Ngô Lộc, Nguyễn Đình Thành, Trần Thạch Văn, 1987. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XVIII. Phổ điện tử của azometin dãy 4-phenyl-4-(p-tolyl)- và 4-(p-clo-phenyl)-2-aminothiazol. Tạp chí Khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà nội., No.3, 42-48. Hà nội.
  7. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1987. Azometin dãy 5-amino-2-metylindol và một số sản phẩm chuyển hoá của chúng. Thông báo Khoa học của các trường Đại học, chuyên đề Toán-Lý-Hoá, , 73-77. Hà nội.
  8. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1988. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XVII- Phổ cộng hưởng từ nhân và cấu tạo của azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tạp chí Hoá học, T.26, No.4, 1-3; [C.A., Vol. 114, 1991,23308t]. Hà nội.
  9. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1990. Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với este axetoaxetat. Vestn. Mosk. Un-ta, Ser.2, Khimija, T.31, No.1, 65-68 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 113, 1990, 115127r]. Hà nội.
  10. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XII. Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis-azometin của dãy p-benziđin. Tạp chí Hoá học, T.30, No.1, 43-46. Hà nội.
  11. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Lê Văn Hưng, 1992. Tổng hợp một số azometin dãy 5-aminoindol. Tạp chí Hoá học, T.30, No.3, 33-35. Hà nội.
  12. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XIII- Sự tính toán mật độ electron theo phương pháp MO-Huckel của một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T.30, No.4, 9-11. Hà nội.
  13. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Hoàng Yến, 1993. Tổng hợp một số azometin dãy 5-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.31, No.3, 7-9. Hà nội.
  14. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XV- Tính toán mật độ điện tử theo phương pháp CNDO/2 và HONDO của một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.3 (1993), 54-56.
  15. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1993. Phổ cộng hưởng từ nhân proton và phổ khối lượng của một số azometin dãy 5-aminoindol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4 (1993), 15-18. Hà nội.
  16. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XIV- Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis-azometin dãy m-phenylen-điamin. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4B, 10-13. Hà nội.
  17. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, 1995. Phổ cộng hưởng từ nhân proton và phổ khối lượng của một số azometin dãy 5-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.33, No.1, 28-32. Hà nội.
  18. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Kim Lanh, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Minh Thảo, ĐặngNhư Tại, Nguyễn Đình Thành, 1996. Tính toán mật độ electron của một số xeton a,b-không no có chứa nhân indol. Tạp chí Hoá học, T.34, No.1, 27-28. Hà nội.
  19. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, 1996. Tổng hợp và tính chất của fomazan. XIII-Nghiên cứu cấu hình và cấu tạo điện tử của 3-furyl, 3-thienyl và 3-pirolyl-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hoá học, T.34, No.2, 14-16. Hà nội.
  20. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Thanh, Nguyễn Việt Thắng, Hoàng Thị Kim Vân, Nguyễn Thu Lan, Phan Văn Cư, 1997. Tổng hợp và chuyển hoá một số hợp chất tương tự khancon có chứa vòng indol. IV-Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a,b-không no từ 3-fomylindol và các o-hiđroxiaxetophenon. Tạp chí Hoá học, T.35, No.3, 17-22. Hà nội.
  21. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Giang Thanh Huong, 1997. Nghiên cứu tổng hợp một số azometin có chứa nhóm o-hiđroxi của dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.35, No.4, 39-41. Hà nội.
  22. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Cường, 1998. Góp phần nghiên cứu chuyển hoá 2-amino-2-deoxi-a-D-glucozơ từ vỏ tôm. Tạp chí Hoá học, T.36, No.2, 23-29. Hà nội.
  23. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Cường, 1998. Góp phần nghiên cứu tách 2-amino-2-dezoxi-a-D-glucozơ từ vỏ tôm, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, No.5, 8-10. Hà nội.
  24. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Phạm Thị Quý, 2004. Góp phần nghiên cứu hình thể của một số azometin có chứa hai nhân indol: dãy 5-amino-1,2-đimetylindol, Tạp chí Hoá học, T.42, N.2, 231-235. Hà nội.
  25. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 2004. Nghiên cứu cấu dạng phân tử của b-D-2-amino-2-deoxyglucopyranozơ bằng phương pháp ab initio, Tạp chí Hoá học, T.42, N.2, 215-220. Hà nội.
  26. Đặng Như Tại, Trần Đình Phong, Nguyễn Đình Thành, 2004. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số azometin dãy 5-amino-2-metylindol có hợp phần andehit là các fufurol thế, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T. XX, N.2, 42-50. Hà nội.
  27. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Duc Minh, 2004. Synthesis study and metallic corrosion inhibition properties of some azomethines of 4,4’-benzidine series, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol. XX, N.1PT , pp. 51-54.
  28. Nguyen Dinh Thanh, Ngo Dai Quang, 2004. Configurational investigation of some formazanes containing 1,3,4-oxadiazole ring, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T. XX, N.1PT, pp. 55-60.
  29. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Đinh Thanh, Nguyen Duc Minh, 2005. About the metallic corosion inhibition of some azomethines of cyclohexylamine series, Tạp chí Hoá học, T.43, No.3, pp. 379-383.
  30. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Pham Hong Lan, 2005. Reaction of glucopyranosyl isothiocyanate with some 6-aminouracils and 6-amino-2-thiouracils, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, N.9 (45), pp. 24-27.
  31. Nguyen Dinh Thanh, 2005. Study on the molecular conformations of a-D-2-amino-2-deoxyglucopyranose using ab initio method, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, N.10 (45), pp. 37-41.
  32. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Duc Minh, 2005. About the metallic corosion inhibition of some azomethines of cyclohexylamine series, Tạp chí Hoá học, T.43, No.3, pp. 379-383 (2005).
  33. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Duc Minh, Nguyen Viet Thang, 2005. Azomethines of ethylenediamine series: synthesis and their metalic inhibition corrosion and confomations, Tạp chí Hoá học, T.43, No.4, pp. 508-512 (2005).
  34. Nguyễn Đình Thành, Some spectral properties of derivetives of 2-amino-4h-pyranes và 2-amino-4H-chromenes, 2006. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T. 11, N1, tr. 81-87.

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Hoàng Yến, Hoàng Thanh Hương,1993. Tổng hợp và nghiên cứu một số azometin dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 348. Hà nội.
  2. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đức Khanh, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Như Tại, 1993, Tổng hợp một số inđolylbenzimiđazol và inđolylbenzoxazol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 358.Hà nội.
  3. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành. Nguyễn Trúc Quỳnh, Phạm Trí Hiếu, Đặng Như Tại, 1993, Tổng hợp và chuyển hoá một vài xeton a,b-không no có chứa nhân indol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 359. Hà nội.
  4. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1993. áp dụng lí thuyết Huckel, phương pháp trường tự hợp và tương tác cấu hình trong nghiên cứu một số azometin dị vòng thơm. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 360. Hà nội.
  5. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Giang Thanh Hương, 1993, Liên kết hiđro nội phân tử trong một số azometin dãy 5- và 8-amino-quinolin. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 361. Hà nội.
  6. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1993. Sử dụng lí thuyết Huckel, phương pháp trường tự hợp và tương tác cấu hình và CNDO/2 trong nghiên cứu một số azometin dị vòng thơm. Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội thảo toàn quốc lần thứ nhất “Tin học ứng dụng trong hoá học”, Hà nội., 28-29 tháng 7 năm 1993, 56-63. Hà nội.
  7. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1994. Phổ cộng hưởng từ nhân của một số azometin chứa dị vòng thơm có dị tố nitơ. Hội thảo ”Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân phân giải cao (HR-NMR) đối với sự phát triển của khoa học và công nghệ ở Việt nam”, Hà nội., 11/1994, 117-127. Hà nội.
  8. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, 1995. Về phương hướng và biện pháp phát triển công nghệ tổng hợp hữu cơ ở nước ta hiện nay. Công nghệ tổng hợp hữu cơ ứng dụng trong nông nghiệp, công nghiệp và đời sống. Hội thảo kỉ niệm 40 năm thành lập Viện Hóa học công nghiệp (1955-1995), Hà nội., 10-1995, 5-7. Hà nội.
  9. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Nguyễn Thị Hà, 1996. Nghiên cứu cấu trúc hình học của một số 1,5-diaryl-3-pirolyl- và 3-N-metylpirolylformazan bằng phương pháp cơ học phân tử. Tuyển tập báo cáo toàn văn. Hội thảo toàn quốc lần thứ hai “Tin học ứng dụng trong hoá học”, Hà nội., 5/1996, 148-155.Hà nội.
  10. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đức Huệ, 1996. Mối liên quan định lượng giữa cấu trúc và độc tính của một số đibenzo-đioxin. Hội thảo toàn quốc lần thứ hai “Tin học ứng dụng trong hoá học”, Hà nội, 2-3 tháng 5 năm 1996, 190-196.
  11. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Sử dụng phương pháp mạng nơron trong nghiên cứu khảo sát hoạt tính sinh học của một số axit phenoxiaxetic thế. Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học, Hà nội., 4-1998, 123-128.Hà nội.
  12. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Sử dụng phương pháp Free-Wilson, Fujita-Ban và phương pháp mạng nơron trong phân tích QSAR của các dẫn xuất 3-metyl-2-phenoxibutanoat thế. Tuyển tập báo cáo toàn văn. Hội thảo toàn quốc lần thứ ba “Tin học ứng dụng trong hoá học và Công nghệ hoá học”, Tp. Hồ Chí Minh, 4/1998, 183-195.Hà nội.
  13. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1998. Tổng hợp các azometin dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 142-145. Hà nội.
  14. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Phân tích QSAR các 3-metyl-2-phenoxibutanoat thế. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 146-149. Hà nội.
  15. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Tổng hợp một số axit 2-aryl-1,7-phenanthrolin-4-cacboxylic và tính toán hằng số phân li axit bằng phương pháp gần đúng hoá lượng tử INDO. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 150-153. Hà nội.
  16. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Tính chất ức chế ăn mòn kim loại của bốn azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tuyển tập các công trình, Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ lần thứ nhất, 9/1999, 291-294. Qui nhơn.
  17. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Tính chất ức chế ăn mòn kim loại của bốn azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tuyển tập báo cáo , Hội nghị kiểm soát ăn mòn châu á-Thái Bình Dương 11/1999, 889-893.Tp Hồ Chí Minh.
  18. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Khảo sát tính ức chế ăn mòn đồng của bốn azometin dãy 5-aminobenzothiazol, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị kiểm soát ăn mòn châu á-Thái Bình Dương 11/1999, 906-910.Tp Hồ Chí Minh.
  19. Đặng Như Tại, Nguyễn Văn Ngọc, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Phạm Duy Nam, Lê Xuân Quế, 2000. Đánh giá khả năng chất ức chế ăn mòn đồng của các bazơ Schiff dãy 5-aminobenzthiazol, Tạp chí Hoá học, T.38, N.1, 48-52. Hà nội.
  20. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Phạm Thị Quý, 2002. Góp phần nghiên cứu hình thể của một số azometin có chứa hai nhân indol trong phân tử, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị Khoa học lần thứ 3, ngành Hoá học, trường ĐHKHTN-ĐHQG Hà nội, 12/2002, tr.115. Hà nội.
  21. Nguyễn Đinh Thành, Đặng Như Tại, 2003. Nghiên cứu cấu dạng phân tử của a- và b-D-2-amino-2-deoxyglucopyranozơ bằng phương pháp ab initio, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, p. 234. Hà nội.
  22. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Triệu Quý Hùng, 2003. Some azomethines of substituted benzylidene-5-amino-1-ethyl-2-methylindoles and their corrosion inhibition properties, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, 84. Hà nội.
  23. Ngô Đại Quang, Nguyễn Đình Thành, 2003. Nghiên cứu hình thể của các azometin chứa vòng 1,3,4-oxadiazol, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, 279. Hà nội.
  24. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Trần Đình Phong, 2003. Synthesis and investigation of the corrosion inhibition properties on some azomethines of substituted indolylidene – 5 – amino – 2 - methylindoles and indolylidene – 5 – amino – 1 – ethyl - 2-methylindoles, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, 272. Hà nội.
  25. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Phạm Thị Quý, 2005. Góp phần nghiên cứu tính ức chế ăn mòn kim loại của một số azometin dãy 5-amino-1,2-đimetylindol, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 1-5.
  26. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Bùi Thế Tài, 2005. Góp phần nghiên cứu tính chất ức chế ăn mòn kim loại của một số azometin dãy 2-amino-5-phenylthiadiazol, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 138-141.
  27. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Lê Thị Kim Loan, 2005. Góp phần tổng hợp một số dẫn xuất chứa dị vòng thơm thiazol và benzothiazol của galactozơ, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 147-149.
  28. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Mai Thi Thoa, 2005. Contribution to study on synthesis of some glucopyranozylamines containing thiazole and benzothiazole rings from 4,6-O-ethylideneglucopyranose, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 150-153.
  29. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Bùi Ngọc Linh, 2005. Góp phần tổng hợp một số dẫn xuất chứa dị vòng thơm thiazol và benzothiazol của 2-axetylglucozamin, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 154-158.
  30. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 2005. Góp phần nghiên cứu hiện tượng anome hoá ở glucozylhidrazin bằng phương pháp AM1 và PM3, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 222-226.
  31. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Phạm Nhật Quang, 2005. Góp phần nghiên cứu ảnh hưởng cấu dạng nhóm axetyl đến cấu dạng bền của phân tử N-axetyl-D-glucozamin, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr. 227-230.
  32. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Đình Thành, Đào Duy Tiên, Trịnh Thị Én, Phạm Thị Chung, 2005. Tổng hợp và nghiên cứu phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton và cacbon-13 của một số dẫn xuất thymiđin,Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr.167-169.
  33. Nguyễn Thị Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, 2005. Góp phần nghiên cứu hình học của một số dãn xuất axit N-axylantranilic, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà Nội 11/2005, tr.218-221.

Sách đã xuất bản

  1. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Đình Thành, 2001, Các phương pháp phân tích vật lý và hoá lý, Câu hỏi & bài tập, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội 2001, 491 trang.

Đề tài NCKH, dự án sản xuất thử nghiệm

  1. Tổng hợp và chuyển hoá một số dẫn xuất của a-D-glucozơ và a-D-glucozamin, mã số QT-05-16, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  2. Nghiên cứu tổng hợp một số N-, O- và S-glycozit và một số dẫn xuất khác từ glucozamin, galactozơ và glucozơ với các amin thơm và amin dị vòng có hoạt tính sinh học, mã số ĐT 02/2005, Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu châu Á, 2005.
  3. Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số dẫn xuất của monosaccarit và đisaccarit, mã số QG-06-08, Đại học Quốc gia Hà Nội (đang thực hiện).

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   |