Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH Nguyễn Minh Thảo, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh:

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. N. Kost, M. A. Iurovskaia, Nguyễn Minh Thảo, A. L. Kotov, 1974. Xetoaxit dãy inđol - Các chất kích thích sinh trưởng thực vật. Vestnik MGU, Ser. Khimii, N0.3, tr. 323 - 328 (1974)
  2. N. Kost, M. A. Yurovskaia, Nguyễn Minh Thảo, 1975.Hoá học của inđol .XLII. Nghiên cứu phổ của các axit (inđolyl - 3) ankancacboxylic. Khim. Heterocycl. Soedin, số 5, tr. 659 - 663 (1975).
  3. A.N.Kost, M.A. Yurovskaia, Nguyễn Minh Thảo, 1975. Hoá học của Inđol .XLV. Tổng hợp mới và một vài chuyển hoá các xetoaxit dãy inđol. Khim. Heterocycl. Soedin., số 11, tr. 1512 - 1517 (1975).
  4. A.N.Kost, M.A. Yurovskaia, Nguyễn Minh Thảo, 1975. Các Xetoaxit dãy inđol. Tóm tắt các báo cáo Hội nghị toàn liên bang lần thứ tư về Hoá học và dược học của các hợp chất inđol. Họp tại Kisinhev, tháng 5 năm 1975, tr. 34 - 35.
  5. P. B. Terentev, Nguyễn Minh Thảo, M. A. Iurovskaia, A. N. Kost, 1976. Nghiên cứu phổ khối lượng các este của xetoaxit dãy Inđol, Khim. Heterocycl. Soedin, số 2, trang 194 - 199 (1976).
  6. N. Kost, M. A. Yurovskaia, Nguyễn Minh Thảo, 1976. Cách điều chế các axit {2-(Indolyl-3)-4-carboxyquinolinyl-3}-ankanecacboxylic acids. SSSR. Pat., N0 513032 (11-5-1976).
  7. A. N. Kost, Nguyễn Minh Thảo, M. A. Iurovskaia, 1976. Cách điều chế các axit inđolyl-3-ankancacboxylic. SSSR. Pat., N0 502882 (28-5-1976)
  8. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Cường, 1978. Tổng hợp các xetoamit dãy inđol. Tạp chí hoá học, T.16, số 1, tr. 26 - 29 (1978).
  9. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Ngọc Sơn, 1978. Tổng hợp 2,6-đimetyl-3,5-điclo-4-hiđroxipiriđin. Tạp chí hoá học, T.16, số 4, 17-20 (1987).
  10. Nguyễn Minh Thảo, Phan Văn Cư, 1979.Tổng hợp một số dẫn xuất của atophan và các chất tương tự. Tạp chí hoá học, T.17, N03, tr. 25 - 31 (1979).
  11. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Cường, Lê Trọng Huề, 1981.
  12. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Cường, Lê Trọng Huề, Trương Như No, 1983.
  13. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan, có chứa vòng inđol. III. Tổng hợp các axit 2-(inđolyl-3)xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.21, N03, tr. 27 - 29 (1983).
  14. Nguyễn Minh Thảo, Lê Trọng Huề, 1983. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan, có chứa vòng inđol .III. Tổng hợp một vài dẫn xuất của axi 2-(inđol-3) xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.21, N04, tr. 30 (1983).
  15. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Trần Hữu Phận, 1983. Tổng hợp và tính chất của Fomazan .I. Tổng hợp 3-(3-inđolyl)-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hoá học, T.21, No4, tr. 14 - 15 (1983).
  16. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, 1984. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .IV. Tổng hợp các dẫn xuất mới của axit 2-(inđolyl-3) xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T. 22, N01, tr. 26 (1984).
  17. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Trần Hữu Phận, 1984. Tổng hợp và tính chất của fomazan. II. Tổng hợp 3-(2-furyl)-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hoá học, T.22, N02, tr.31 - 32 (1984).
  18. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thị Hiền, Somcot Mangnomech, 1984. Tổng hợp và chuyển hoá các chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .V. Tổng hợp và một vài chuyển hoá các axit 2-aryl-3-cacboximetyl xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.22, N03, tr. 12 - 15 (1984).
  19. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Trần Hữu Phận, 1985. Tổng hợp và tính chất của Fomazan .III. Phổ hồng ngoại của 3-furyl- và 3-(3-inđolyl)-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hoá học, T.23, N02, tr. 9 - 10 (1985).
  20. Nguyễn Minh Thao, Nguyễn Đình Triệu, Somcot Mangnomech, Nguyễn Anh Tuấn, 1985. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .VI. Tổng hợp và quang phổ điện tử của một vài axit 2-arylvinylxinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.23, N03, tr. 9 - 11 (1983).
  21. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Azometin và các sản phẩm chuyển hoá .XI. Tổng hợp và tính chất bazơ của các azometin dãy 5-amino-2-metylinđol. Tạp chí Hoá học, T.24, N01, tr. 19 - 21 (1986).
  22. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Somcot Mangnomech. Đinh Văn Kha, 1986. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan, có chứa vòng inđol .VII. Một phương pháp đơn giản tổng hợp các axit 2-(inđolyl-3) xinchoninic. Tạp chí Hóa học, T.24, N02, tr. 23 - 27 (1986).
  23. Trần Hữu Phận, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, 1986. Tổng hợp và tính chất của fomazan .V. Tổng hợp phức Ni của 3-(2-furyl)-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hóa học, T24, N03, tr. 18-19 (1986).
  24. Trần Hữu Phận, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, 1986. Tổng hợp và tính chất của fomazan .V. Tổng hợp phức Ni của 3-(2-furyl)-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hóa học, T24, N03, tr. 18 - 19 (1986).
  25. Nguyền Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, Somcot mangnomech, Bùi Quang Tùng, 1986, Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .VIII. Tổng hợp mới các axit 2-(inđolyl-3) xinchoninic. Tạp chí Hóa học, T.24, N04, tr. 7-10 (1986).
  26. Đặng Như Tại, Nguyen Minh Thao, Nguyễn Đình Thành, 1986. Azometin và các sản phẩm chuyển hoá .VIV. Phản ứng của các azometin dãy 2-metyl-5-aminoinđol với axit piruvic. Tạp chí Hóa học, T24, N04, tr. 14 - 16 (1986).
  27. Đặng Như Tai, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986,Azometin và các sản phẩm chuyển hoá. Tạp chí khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3, tr. 26-30 (1986).
  28. Nguyễn Minh Thảo, Phan Trọng Phong, 1986. Tổng hợp và chuyển hoá mới 8-oxiquinolin. Tạp chí khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3, tr 36-39 (1986).
  29. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, N. S. Kozlov, G. S. Smanai, 1986. Tổng hợp và tính chất của các azometin dãy 2-methyl - 5 -aminoinđol. Vextsi Acad. Navuk BSSR, Ser. Khim., T.6, tr. 52 - 56 (1986).
  30. Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Trần Hữu Phận, 1987. Tổng hợp và tính chất của fomazan .IV. Tổng hợp một vài dẫn xuất đifomazan có chứa nhân dị vòng furan và inđol. Tạp chí khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, N03, tr. 50-52 (1987).
  31. Đặng Như Tai, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1987. Azomein dãy 2-metyl-5-aminoinđol và một số sản phẩm chuyển hoá của chúng. Tạp chí thông báo khoa học (toán-lý-hoá) của các trường Đại học N02, tr. 73-77 (1987).
  32. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Somcot mangnomech, Nguyễn Văn Hiền, 1988. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan, có chứa vòng inđol .IX. Tổng hợp một vài axit 2-(inđolyl-3) xinchoninic có chứa nhóm nitro. Tạp chí Hoá học, tr. 26 N01, tr. 1-3 (1988).
  33. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, Somcot mangnomech, Nguyễn Anh Tuấn, 1988. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan, có chứa vòng inđol .X. Tổng hợp một vài dẫn xuất của axit 2- [inđolyl- 3- vinyl] xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.26, N03, tr. 15 - 19 (1988).
  34. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1988. Azometin và các sản phẩm chuyển hoá .XIII. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân và cấu tạo của azometin dãy 2-metyl - 5- aminoinđol. Tạp chí Hoá học, T. 26, N04, tr. 1-3 (1988).
  35. Nguyễn Minh Thảo, Nguyền Đình Triệu, Somcot Mangnomech, 1989. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .XI. Hoạt tính sinh học của các axit inđolylxinchoninic, arylvinylxinchoninic và các dẫn xuất của chúng. Tạp chí Hoá học, T.27, N027, tr. 27-29 (1989).
  36. Nguyễn Minh Thảo, 1989. Một vài phản ứng của các chất tương tự khancon có chứa vòng inđol. Tạp chí khoa học của trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. N0.4,tr. 39-43 (1989).
  37. Nguyễn Minh Thảo, M. A. Iurovskaia, Iu. G. Bunđel, 1990. Sự tương tác của o-phenylenđiamin với 3- fomylinđol. Vestnik MGU, Ser. Khim., T.31, N0.1, tr. 62 - 64 (1990).
  38. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1990. Phản ứng của các azometin, dãy 5- amino- 2- metylinđol với este axetoaxetat. Vestnik MGU, Ser. Khim., T.31, N0.1, tr. 65 - 68 (1990).
  39. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như tại, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .XII. Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis - azometin dãy p-benziđin. Tạp chí Hoá học, T. 30, N0. 1, tr, 43 - 46 (1992).
  40. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lam, Đặng Như tai, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .XIII. Tính toán mật độ electron theo phương pháp "MO-Huckel" của một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T. 30, N0.4, tr.9 - 11 (1992).
  41. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tai, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Trúc Quỳnh, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol. Tạp chí Hoá học, T. 31, N0.2, tr. 51 - 55 (1993).
  42. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Supot V. Hannongbua ATC, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .XV. Tính toán mật độ điện tử theo phương pháp CNDO/2 và HONDO cho một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T. 31, N0. 3, tr. 54 - 56 (1993).
  43. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol .XIV. Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis-azomethine dãy m-phenylenđiamin. Tạp chí Hoá học, T. 31, N0. 4B (số đặc biệt), tr. 10 - 13 (1993).
  44. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Phạm Trí Hiếu, Đặng Như Tại, 1994. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .II. Tổng hợp một vài hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol.Tạp chí Hoá học, T. 32, N0. 2, tr. 32 - 34 (1994).
  45. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1995. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .IV. Tổng hợp các chất loại bis- {2-(inđolyl-3)-4-(inđolyl-3) vinylquinolin}.Tạp chí Hoá học, T. 33, N0. 4, tr. 38-40 (1995).
  46. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Kim Anh, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1996. Tính toán mật độ electron của một số xeton a, b- không no có chứa vòng inđol. Tạp chí Hoá học, T. 34, N0. 1, tr. 27 - 28 (1996).
  47. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đức Khanh, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Như Tại, 1996. Tổng hợp một vài hợp chất dãy Inđolylbenzoxazol và Inđolylvinyl benzimiđazol. Tạp chí Hoá học, T. 34, N0. 3, tr. 48-51 (1996).
  48. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tai, Đặng Quốc Thanh, Nguyễn Việt Thắng, Hoàng Kim Vân, Nguyễn Thu Lan, Phan Văn Cư, 1997. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .V. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no từ 3- fomylinđol và các o-hiđroxiaxetophenon. Tạp chí Hoá học, T.35. N0.3, tr. 17-22 (1997).
  49. Nguyễn Minh Thảo, Phan Văn Cư, Nguyễn Hải Yến, 1998. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .VI. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b-không no từ các 3-fomylinđol và axit đêhiđroxetic. Tạp chí Hoá học, T. 36, N0. 4, tr. 2-5, 1998.
  50. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Đặng Quốc Thanh, Phan Văn Cư, 1999. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .VIII. Tổng hợp các hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol và một số inđolylpirazolin.Tạp chí Hoá học, T.37, Số 1, tr. 32 - 36, 1999.
  51. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Minh Thảo, 1999. Cấu hình một số xeton a, b- không no có chứa vòng inđol và nhóm ortho-hiđroxi. Tạp chí Hoá học, T. 37, N0. 4, tr. 20 - 25, 1999.
  52. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Hà Thị Điệp, Nguyễn Xuân Việt, 1999. Nghiên cứu tách chiết cophein từ phế liệu chè Việt Nam. Hoá học và Công nghiệp hoá chất, số 2, tr. 16 - 18, 1999.
  53. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Đông, 2001. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .X. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a,b- không no có chứa vòng inđol và quinolin. Tạp chí Hoá học, T. 39, N0. 2, tr.50-54, 2001
  54. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, 2002. Xác định cấu hình của ơgienyl axetat và sản phẩm chuyển vị Fries của nó bằng phương pháp tính hoá lượng tử. Tạp chí Hoá học, T. 40, No.1, tr. 9- 14(2002).
  55. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, 2002. Xác định cấu hình của xeton a, b- không no (từ o- axetylơgienol và 3- fomylinđol) và một vài sản phẩm chuyển hoá của nó bằng phương pháp tính toán Hoá lượng tử,. Tạp chí Hoá học, T. 40, No. 2, tr. 1- 10(2002).
  56. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Văn Năm, Phạm Văn Phong, 2002. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng furan .XII. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no, đi từ axit đehiđroaxetic và các furfural. Tạp chí Hoá học, T.40, No. 3, tr. 43- 46(2002).
  57. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Bùi Mạnh Tùng, Phí Thị Minh Hải, 2003,
  58. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no đi từ dẫn xuất của Hiđroquinon và các inđol- 3- anđehit. Tạp chí Hoá học, T.41, số 1, tr. 61-65 (2003).
  59. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Hoàng Thế Thắng, Đào Thị Thảo, 2004. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .XIV. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no đi từ dẫn xuất của resoxinol và các inđol- 3- anđehit. Tạp chí Hoá học, T.42, số 1, tr.93-98 (2004).
  60. Phạm Văn Nhiêu, Vũ Minh Tân, Nguyễn Minh Thảo, 2004. Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc điện tử và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số hợp chất 2- hiđroxiaxetophenon- aroylhiddrazon. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T. 9, số2, tr.42-49 (2004).
  61. Nguyễn Minh Thảo, Vũ Minh Tân, Phạm Văn Nhiêu, 2004. Nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất2- hiđroxiaxetophenon- aroylhiđrazon. Tạp chí Hoá học, T.42, số 3.
  62. Nguyễn Minh Thảo, 2004. Về các xetoaxit dãy inđol. Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà nội.
  63. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong. Nghiên cứu phổ cộng hưởng từ proton và phổ khối lượng của một số sản phẩm phản ứng chuyển vị Fries. Tạp chí khoa học của Đại học Quốc gia Hà nội, 2004, T.20, số 1AP, tr.83-86
  64. Đặng Như Tại , Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đức Minh. ghiên cứu tổng hợp và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số bis-azometin dãy 4,4’- benziđin. Tạp chí khoa học của Đại học Quốc gia Hà nội, 2004, T.20, số AP, tr.51-54
  65. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong. Phổ khối lượng của một số xeton - a,b - Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Đỗ Duy Thắng, Nguyễn Xuân Tứ. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol. XV.Tổng hợp một số xeton - a,b - không no đi từ dẫn xuất của cumarin và quinolon-2. p chí Hoá học, 2005, T.43, số 3, tr.326-330.
  66. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Duc Minh. About the metallic corrosion inhibition of some azomethines of cyclohexylamine series. Tạp chí Hóa học, 2005, T.43, số 3, Tr.379 - 383.
  67. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Duc Minh, Nguyễn Việt Thắng. zomethines of ethylendiamine series: Synthesis and their metallic inhibition corrosion and conformation. Tạp chí Hoá học, 2005, T.43, số 4, tr.508-512.
  68. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Tạ Văn Thạo. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol. XVI. Tổng hợp một số xeton- a,b - không no đi từ dẫn xuất của quinolon-2. Tạp chí Hoá học, 2005, T.43, số 4, tr.424-427.
  69. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Nhiêu, Nguyễn Mạnh Cường . Tổng hợp một số 2-hiđroxi-5-metylaxetophenon aroylhiddrazol. Hóa học và Ứng dụng, 2005, số 7, tr. 35-37.

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa vòng inđol. Bản tóm tắt báo cáo khoa học tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 1981, tr. 35.
  2. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài bis-azometin dãy inđol. Tóm tắt báo cáo tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai ở Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 357.
  3. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Minh Thao, Đặng Như Tại, Siriat Kokpol, Supot V. Hannongbua, 1993. Ứng dụng một vài phần mềm hoá học trong Hoá Hữu cơ. Báo cáo ở Hội thảo toàn quốc lần thứ nhất về ứng dụng tin học trong hoá học, Hà Nội, 28-29/7/1993, tr. 68-72.
  4. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đức Khanh, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp một số inđolylbenzoxazol và inđolylbenzimiđazol. Tóm tắt báo cáo tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 7-9/1993, tr. 358.
  5. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Trúc Quỳnh, Phạm Trí Hiếu, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài xeton a, b- không no có chứa vòng inđol, Tóm tắt báo cáo tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội -7-9/12/1993, tr. 359.
  6. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, 1995. Một vài suy nghĩ về phương pháp và biện pháp phát triển công nghệ tổng hợp hữu cơ ở nước ta hiện nay. Báo cáo ở Hội thảo "Công nghệ tổng hợp hữu cơ" tại Viện Hoá học công nghệ họp tại Hà Nội tháng 10 năm 1995, tr. 5-7.
  7. Nguyễn Minh Thảo, Lê Đình Trung, 1998. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khan con có chứa vòng inđol .VII. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no từ các 3-fomylinđol và o-hiđroxiaxetophenon. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại Hà Nội, 4/1998, tr. 103 - 107.
  8. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lan, 1998. Tổng hợp các hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol và các inđolylpirazolin từ các xeton a, b- không no. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ III, 01-02/10/1998. Hà Nội, 1998, Tập 1, tr. 134 - 137.
  9. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Trung Thắng, Trần Ngọc Cương, 1999. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no có chứa dị vòng furan và thiophen.Tuyển tập các công trình Hội nghị Toàn quốc lần thứ I về khoa học và Công nghệ Hoá Hữu cơ. Quy Nhơn, 09-11/9/1999, tr. 114-117.
  10. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, 2000. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .XI. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no từ các 3- fomylinđol và dẫn xuất ơgienol. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học lần thứ hai Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội, 11-2000, tr. 138 - 143.
  11. Đào Văn Hoằng, Vũ Thiện Giáo, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 2000. Nghiên cứu tổng hợp chất điều tiết sinh trưởng cây trồng - axit inđolylbutyric (IBA). Công trình khoa học công nghệ chuyển ngành Hữu cơ - Hoá Dầu - Xúc tác. Báo cáo tại Hội nghị khoa học nhân kỷ niệm 45 năm Ngày thành lập Viện Hoá học Công nghiệp. Hà Nội, 26-12-2000, tr. 138 - 143.
  12. Nguyễn Minh Thảo, 2000. Một vài suy nghĩ về phương hướng công nghệ tổng hợp hữu cơ và một số kết quả nghiên cứu. Công trình khoa học công nghệ chuyển ngành Hữu cơ - Hoá Dầu - Xúc tác. Báo cáo tại Hội nghị khoa học nhân kỷ niệm 45 năm Ngày thành lập Viện Hoá học Công nghiệp. Hà Nội, 26-12-2000, tr. 152-155.
  13. Nguyễn Minh Thảo, Trần Văn Chiến, Phạm Văn Phong, 2001. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự khancon có chứa vòng inđol .XI. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a, b- không no từ dẫn xuất của isoơgienol và các inđol- 3- anđehit. Tuyển tập các công trình khoa học kỉ niệm 45 năm ngày thành lập khoa Hoá học trường ĐHTH HN 1956- 2001, tháng 10 năm 2001, trang 52- 55.
  14. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Việt Thắng, 2001. Tổng hợp và tính chất ức chế ăn mòn kim loại của một số azometin đI từ axit antranilic và các inđol- 3- anđehit. Tuyển tập các công trình Hội nghị toàn quốc lần thứ hai về Khoa học và Công nghệ Hoá Hữu cơ tại Hà nội, 15-12- 2001, trang 6-9.
  15. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Dương Thị Hà, 2002. Nghiên cứu chiết tách cophein từ lá, nụ hoa vối và bã cà phê Việt nam. Tuyển tập các công trình Khoa học Hội nghị Khoa học lần thứ 3- ngành Hoá học năm 2002, tr. 82- 83.
  16. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, 2003. Bước đầu áp dụng tính toán hoá lượng tử cho phản ứng chuyển vị Fries của hiđroquinon điaxetat. Báo cáo tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV tại Hà nội, 20- 10- 2003, (đang in toàn văn).
  17. Nguyen Minh Thao, Pham Van Phong, 2003. The quantum calculating application in Fries rearrangement of resorcinol diacetates. 10th Asian Chemical Congress, October 21st - 24nd, Hanoi, Vietnam, Book of Abtract, pp. 95 (2003).
  18. Nguyen Minh Thao, Pham Van Phong, Nguyen Xuan Tu, 2003. Synthesis and transformation of some a, b- unsaturated ketones from coumarine derivatives and indole- 3- aldehydes. 8th Eurasian Conference on Chemical Science (EuAs C2S- 8), October 21st - 24nd, Hanoi, Vietnam, Book of Abtract, pp. 274 (2003).
  19. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Thân Xuân Tỡnh, Nguyễn Văn Vinh. Tổng hợp và chuyển hoá hiđroxihiđroquinon triaxetat. Tuyển tập các báo cáo của Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên -ĐHQG Hà Nội (ngành Hoá học) lần thứ tư, Hà nội-2004, tr.109-113.
  20. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Thu Hà, Thân Xuân Tình. Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất 3-axetylhiđroxi-cumarin. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hoá Hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà nội-2005, tr.165-169.
  21. Nguyễn Minh Thảo, 2005. Không no có chứa nhân dị vũng inđol và furan. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ III, Hà nội-2005, tr.235-241.

Sách đã xuất bản

  1. Ngô Thị Thuận (Chủ biên), Nguyễn Minh Thảo, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Hữu Định, 1998, 2001. Thực tập hoá học hữu cơ. NXB. Đại học Quốc gia Hà nội, Hà nội- 1998, 2001, 218 trang.
  2. Nguyễn Minh Thảo, 2001. Tổng hợp hữu cơ. NXB. Đại học Quốc gia Hà nội, Hà nội- 2001, 158 trang.
  3. Nguyễn Minh Thảo, 2001. Hoá học các hợp chất dị vòng. NXB. Giáo dục, Hà nội- 2001, 228 trang.

Đề tài NCKH, dự án sản xuất thử nghiệm

  1. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của các hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol. Đề tài nghiên cứu cơ bản. Chủ trì đề tài các giai đoạn: 1996- 1997, 1998- 2000, 2001- 2003 và 2004- 2005.
  2. Nghiên cứu tách chiết cophein từ các phế liệu chè Việt nam. Đề tài cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chủ trì đề tài, đã nghiệm thu năm 1996.
  3. Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của các hợp chất tương tự flavon có chứa nhân dị vòng. Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà nội. Mã số: QG. 01- 02; Chủ trì đề tài, đã nghiệm thu 12/2003.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   |