Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Phạm Văn Ty, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1941

Nơi công tác: Bộ môn vi sinh vật học, khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên

Chuyên ngành: Vi sinh vật

Các công trình đã công bố trên các tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Vương Trọng Hào, Phạm Văn Ty, Nguyễn Thành Đạt, 1992. Nghiên cứu một số chủng xạ khuẩn thuộc nhóm khuẩn ty khí sinh mầu hồng ở Việt Nam. Tạp chí khoa học, ĐH tổng hợp Hà Nội 1.
  2. Lê Thị Kim Tuyến, Vũ Thị Kim Liên, Phạm Văn Ty, 1998. Phát hiện enzym giới hạn của một số chủng Streptomyces phân lập ở ngoại thành Hà Nội. Tạp chí khoa học Công nghệ XXXVI, 6B.
  3. Phạm Văn Ty, Nguyễn Hoài Hà, 1998. Nghiên cứu khả năng diệt chuột của chủng Salmonella enteritidis var. Isatchenko H10 và ứng dụng trong sản xuất bả diệt chuột. Tạp chí khoa học công nghệ XXXVI, 6B.
  4. Lê Thị Hoà, Phạm Văn Ty, 1998. Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp axít indolaxetic của Streptomyces sp. 54 . Tạp chí khoa học và Công nghệ, XXXVI, 6B.
  5. Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, 1998. Nghiên cứu khả năng phân giải photphat khó tan và xenluloza của Aspergillus japonicus VTCC N11. Tạp chí khoa học và Công nghệ, XXXVI, 6B.
  6. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, 1998. Phân lập tuyển chọn vi khuẩn có hoạt tính phân giải xenluloza cao nhằm ứng dụng trong sản xuất phân bón hữu cơ từ rác và phế thải nông nghiệp. Tạp chí khoa học và công nghệ, XXXVI- 6B.
  7. Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, 1998. Đặc điểm sinh học và khả năng phân giải xenluloza của hai chủng xạ khuẩn mới phân lập. Tạp chí khoa học và công nghệ, XXXVI - 6B.
  8. Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, 1998. Đặc điểm sinh học và khả năng phân giải Xenluloza của một chủng vi nấm ưu nhiệt phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ XXXVI - 6B.
  9. Nguyễn Hoài Hà, Nguyễn Lâm Dũng, Phạm Văn Ty, Đặng Xuyến Như, 1998. Nghiên cứu đặc điểm nuôi cấy và khả năng phân huỷ hydrocacbon trong dầu mỏ của chủng vi khuẩn psendomonas sp H2. Tạp chí khoa học và Công nghệ, XXXVI - 6B.
  10. Nguyễn Hoài Hà, Nguyễn Lâm Dũng, Phạm Văn Ty, Đặng Xuyến Như, 1998. Nghiên cứu đặc điểm nuôi cấy và khả năng phân huỷ hydrocacbon trong dầu mỏ của chủng vi khuẩn psendomonas sp H2. Tạp chí khoa học và Công nghệ, XXXVI - 6B.
  11. Lê Mai Hương, Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, Trần Thị Hồng Hà, 2001. Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng sinh chất kháng sinh của chủng xạ khuẩn TH1415 phân lập từ đất. Di truyền và ứng dụng , chuyên san CNSH.
  12. Phạm Văn Ty, ĐàoThị Lương, Lê Đình Duẩn, 2001. ứng dụng chế phẩm EMVNI xử lý lá mía làm phân bón hữu cơ. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  13. Nguyễn Văn Năm, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, M. Takashima, T.Nakase, 2001. Bullera hoabinhensis sp . nov một loài mới nấm men sinh bào tử bắn được phân lập ở Việt Nam. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  14. Nguyễn Văn Năm, Phạm Văn Ty, Lại Thị Chí, Trần Văn Nhị, 2001. ảnh hưởng của pH môi trường lên sự tạo hạt và hiệu suất xử lý nước thải tinh bột theo mẻ bằng hạt của chủng Aspergillus phoenicis NT1. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  15. Lê Mai Hương , Lê Minh Hà, Trần Thị Như Hằng, Đỗ Hữu Nghị, Phạm Văn Ty, 2001. Lên men, tách chiết và khảo sát bản chất hoá học của chất kháng sinh chống nấm CNN - 1 tử chủng xạ khuẩn Streptomyces aureocirculattus. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  16. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Trịnh Thành Trung, Nguyễn Thị Anh Đào, 2003. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của xạ khuẩn kháng Pseudomonas solanacearum gây héo cây trồng. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  17. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, M.Katashima, T.Nakase, 2002. Bullera ninhbinhensis sp. Nov. một loài nấm men mới sinh bào tử bắn phân lập ở Việt Nam. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  18. Nguyễn Thị Hoài Hà, Phạm Văn Ty, Nguyễn Thị Kim Quy, 2002. Nghiên cứu hoạt tính amylaza của hai chủng Bacillus sp. H5 -1 và H5 - 4 dùng trong sản xuất phân bón hữu cơ. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.
  19. Nguyễn Thị Hoài Hà, Phạm Văn Ty, Nguyễn Thị Kim Quy, 2002. Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp Bacteriocin của Lactobacillus platarum L24. Di truyền và ứng dụng. Chuyên san CNSH.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Pham Văn Ty, Nguyễn Hoài Tâm, Phạm Hải Âu, Hoàng Mạnh Tiến, 1986. Khả năng phân giải xenluloza của xạ khuẩn (Streptomyces) phân lập ở Việt Nam. Kỷ yếu công trình khoa học khoa sinh học, ĐH tổng hợp Hà Nội .
  2. Phạm Văn Ty, 1986. Nghiên cứu phân giải 2, 4 D và 2, 4, 5 T nhờ vi sinh vật đất. Kỷ yếu công trình Khoa học, khoa Sinh học, ĐHTH Hà Nội.
  3. Vương Trọng Hào, Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Ty, 1989. Nghiên cứu gây đội biến chủng Actinomyces fradiae var spiralis HA phân lập ở Việt Nam sinh học N0 3 tập 11.
  4. Vũ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Ty, 1990. Hoạt tính xenlulaza của một số chủng xạ khuẩn ưa nhiệt phân lập từ các mẫu mùn rác ở Hà Nội. Sinh học 12 (2).
  5. Vương Trọng Hào, Nguyễn Thành Đạt, Từ Minh Koóng, Phạm Văn Ty, 1990. Nghiên cứu xạ khuẩn thuộc nhóm Hồng (Fradiae) sinh chất kháng sinh có hoạt phổ rộng phân lập ở Việt Nam. Hội thảo quốc gia về công nghiệp kháng sinh.
  6. Phạm Văn Ty, Lê Mai Hương, 1990. Phân lập và tuyển chọn xạ khuẩn sinh chất kháng sinh từ một số mẫu đất Việt Nam. Hội thảo quốc gia về Công nghiệp kháng sinh.
  7. Phạm Hồ Trương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Đình Quyến, Đào Huyền Lương, 1991. Nghiên cứu hoạt tính phân giải lignhin - xenluloza và khả năng tích luỹ sinh khối của một số chủng nấm sợi. Sinh học 13 (2).
  8. Lê Mai Hương, Phạm Văn Ty, 1993. Tìm hiểu khả năng sinh chất kháng sinh và đặc điểm phân loại của một số chủng Micromonospora phân lập ở Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng.
  9. Phạm Văn Ty, Lê Việt Hùng, Từ Minh Koóng, Lê Mai Hương, 1993. Đặc điểm phân loại của Streptomyces sp. TH4 8P và khả năng sinh kháng sinh của chúng. Di truyền học và ứng dụng.
  10. Using thermophilic Streptomyces to convert refuse into organic fertilizer. International seminar on solid waste treatment in HaNoi - VNDP - VNCHS - VEC 3/1993.
  11. Phạm Văn Ty, Lê Mai Hương, Lê Việt Hùng, Thái Mỹ Hạnh, 1993. Đặc điểm phân loại và khả năng hình thàh chất kháng sinh của Streptomyces parvulus TH4 134P - Sinh học 15 (4).
  12. Phạm Hồ Trương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, 1993. Lên men rắn nguyên liệu ligno - xenluloza bằng chủng giống hỗn hợp sinh học, 15 (4).
  13. Lê Mai Hương, Phạm Văn Ty, Từ Minh Koóng, Ngô Đình Quang Bích, 1993. Khả năng hình thành chất kháng sinh của Micromonospora halophytica subsp nigra TH45MH phân lập ở Việt Nam. Sinh học 15 (4).
  14. Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, Phạm Hồ Trương, Đào Huyền Lương, 1993. Nghiên cứu khả năng phân giải xenluloza để xử lý phế thải đô thị. Sinh học 15 (4).
  15. Phạm Hồ Trương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Đình Quyến, 1993. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường tới khả năng phân giải ligno - xenluloza, lignin và hiệu suất tổng hợp protein của nấm Acremonium sp và Sporotrichum pulverulentum. Sinh học 15 (4).
  16. Phạm Văn Ty, Phạm Hồ Trương, Đào Huyền Lương, 1993. Chuyển hoá phế liệu ligno - xenluloza thành thức ăn chăn nuôi nhờ nấm mục trắng Phanerochaete chrysosporium. Sinh học 15 (4).
  17. Phạm Văn Ty, Đào Huyền Lương, Nguyễn Thanh Hiền, 1993. Tìm hiểu khả năng diệt nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối cổ rễ của một số chủng Trichoderma phân lập ở Việt Nam, sinh học 15(4).
  18. Lê Gia Hy, Phạm Kim Dung, Ngô Đình Quang Bính, Phạm Văn Ty, 1995. Khả năng phòng chống bệnh đạo ôn và thối cổ rễ bằng chất kháng sinh do xạ khuẩn 5820 sinh tổng hợp. Kỷ yếu công nghệ Sinh học NXB khoa học và kỹ thuật.
  19. Phạm Văn Mạnh, Phạm Văn Ty, Nguyễn Thị Thu, 1995. Nghiên cứu khả năng sử dụng một số chủng xạ khuẩn để phòng chống bệnh thối nhũn ở thông nhựa do Fusarium oxysporum gây nên. Hội thảo quốc gia và khu vực nhân văn Pasteur .
  20. Lê Gia Hy, Phạm Văn Ty, 1995. Nghiên cứu. Nghiên cứu chất kháng sinh của chủng xạ khuẩn TH4 47 phân lập ở Việt Nam hội thảo Quốc gia và khu vực nhân năm Pasteur.
  21. Lê Gia Hy, Phạm Kim Dung, Ngô Đình Quang Bính, Phạm Văn Ty, 1995. Tách chiết, tinh chế và một số tính chất hoá lý của chất kháng sinh chống nấm của chủng Streptomyces sp 5820 sinh học, 17 (2).
  22. Phạm Văn Ty, 1997. Khả năng phân giải Photphat vô cơ và Xenluloza của hai chủng nấm sợi phân lập từ đất vườn tạp (Phù xa sông Hồng) Gia Lâm, Hà Nội. Khoa học đất.
  23. Phạm Văn Ty, Phạm Hương Sơn, Đặng Xuyến Như, 1999 . Btological properties and hydrocarbons Degiding activity of Two strains of Candida tropicalis HS - 10 and HS - 35 from Viet Nam Intern. Conferencl on Asian Network on Microbial reseanch, Chiang Mai, Thailand.
  24. Dao Thị Lương, Masako Takashimo, Pham Van Ty, 1999. Nguyễn Lân Dung and takashi nakase. Ballistoconidiogenous yeasts living in the phylophere in Vietnam. Intern. Conference on Asian Network on Microbial research 29 . XI - 1. XII, chiang Mai Thailand.
  25. Nguyễn Văn Năm, Lại Thị Chí, Hoàng Phương hà, Trần Văn Nhị, Phạm Văn Ty, 1999. ảnh hưởng của một số chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu lên quá trình xử lý kỵ khí cặn bùn nước thải làng nghề chế biến nông sản kết hợp chăn nuôi. Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc.
  26. Lê Gia Hy, Phạm Kim Dung, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Xuân Quý, Phạm Văn Ty, Phan Anh Toàn, 1999. Chất kháng sinh chống nấm của chủng xạ khuẩn TC - 54 phân lập ở Việt Nam. Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc.
  27. Lê Thị Hoà, Phạm Văn Ty, 1999. Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch lên men streptomyces sp 61 đến quá trình nảy mầm và sinh trưởng của lúa và ngô. Di truyền học và ứng dụng N.3.
  28. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, M.Takashima, T.Nakase, Kockoraela litsea sp.nov, 2000. Một loài mới được phân lập từ rừng quốc gia Cúc Phương. Hội nghị Sinh học Quốc gia “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học” .
  29. Phạm Văn Ty, Lê Gia Hy, 2000. Antifemgal Streptomycetes in soil and genetic resourses in Asia, Tokyo, Japan.
  30. Phạm Văn Ty, Trinh Văn Hạnh, 2000. Primary study on newly isolated fungifor termite control . Intern.workshop on Asian Networkon on Micriolbial Research, Bangkok, Thai Land .
  31. Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn Ty, Lại Thị Hương Liên, 2000. A survey on yeasts existing in yeast cakes from 32 provinces of Viet Nam and study on preparation of high quatity yeast cakes for alcohol production by the traditional fermenting method. Intern. Workshop on Asian Network on Microbial Research, Bangkok, ThaiL.
  32. K.I.Suzuki, L.M.Tapay, P.C.Sanchez, C.C.Ho, B.H. Nga, V.Arupairojana, E.S.Rahayu, Y.H.Park, Y.Zhou, P.Zhou and PhamVan Ty, 2000. Culture collection network on Microbial Researches (ANMMR) - a prototype of international network of culture collection in Asia Intern. Workshop on Asian Network on Microbial Research Bangkok, Thailand.
  33. Dao Thi Luong,M.Takashima, Pham Van Ty, Nguyen Lan Dung, T.Nakase, 2000. Four new species Kockvaella isolated from plant leaves collected in Viet Nam. J.gen App. Microbial 46.297 - 310.
  34. Bùi Thị Việt Hà, Phạm Văn Ty, Kiều Hữu ảnh, 2001. Phân lập và tuyển chọn vi nấm có khả năng phân giải xylan và xenluloza. Sinh học 23(3a) .
  35. Kockovaella cucphuongensis, Luong, Takashima, Ty, Dung et Nakase, 2001. Một loài nấm men mới phân lập từ vườn Quốc gia Cúc Phương. Sinh học 23 (3a).
  36. Phạm Thu Trang, Nguyễn Thị Hoài Trâm, Phạm Văn Ty, Lê Thu Hà, 2001. Khả năng sinh tổng hợp protein và tạo chế phẩm diệt ấu trùng muỗi truyền bệnh từ vi khuẩn Bacillus sphaericus. Sinh học 23 (3a).
  37. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, M. Takashima, T. Nakase, 2001. Khảo sát các loài nấm men sinh bào tử bắn thuộc chi Bullera và Kockovaella mới tìm thấy ở Việt Nam. Hội thảo Quốc tế về sinh học Hà Nội, 2-5,VII.
  38. Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, 2001. Đặc điểm sinh học của vi khuẩn ưa nhiệt Bacillus sp phân giải xenluloza. Di truyền và ứng dụng, chuyên san CNSH.
  39. Phạm Văn Ty, Nguyễn Văn Cẩm, Đào Thị Lương, 2003. Lên men xốp và ảnh hưởng của chủng nấm sợi có khả năng sinh chất kháng sinh của nấm chủng nấm sợi có khả năng sinh chất kháng sinh lên đất và cây trồng. Hội nghị toàn quốc “ Nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”.
  40. Phạm Văn Ty, Nguyễn Văn Cẩn, Đào Thị Lương, 2003. Đặc điểm phân loại và khả năng sinh chất kháng sinh của chủng nấm sợi 5.10. Hội nghị toàn quốc “ Nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”.
  41. Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, M. Takashima, T.Nakase, 2003. Bullera Vietnamica sp. Nov một loài mới nấm men sinh bảo tử bắn phân lập ở Việt Nam . Sinh học 25(2a).
  42. Kiều Hữu ảnh, Phạm Văn Ty, Lê Gia Huy, Bùi Việt Hà, Nguyễn Thanh Huyền,2003. Tách chiết kháng sinh từ chủng khuẩn Streptomyces hygroscopicus TC 54. Sinh học 25 (2a).
  43. Phạm Văn Ty, Đào Thị Lương, 2003. Khả năng sinh kháng sinh chống vi khuẩn gây bệnh héo xanh của Streptomyces hygroscopicus TC 54. Sinh học 25 (2a).
  44. Nguyễn Văn Năm, Trần Văn Nhị, Lại Thị Chí, Trần Thanh Thuý, Phạm Văn Ty, Hoàng Thị Thu Hà, 2003. Sự tạo hạt của một số chủng nấm sợi phân lập và triển vọng ứng dụng trong xử lý nước thải tinh bột. Hội nghị sinh học toàn quốc.
  45. Lại Thị Chí, Nguyễn Văn Năm, Đặng Thanh thuý, Phạm Văn Ty, Hoàng Thị Thu Hà, 2003. ảnh hưởng của chủng nấm sợi Aspergillus phoenicis NT1 lên hiệu qủa xử lý nước thải chế biến tinh bột bằng phương pháp bùn hoạt tính bán liên tục. Hội nghị sinh học toàn quốc.
  46. Trần Thị Thanh Huyền, Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, 2004. Nghiên cứu khả năng sinh kháng sinh chống vi khuẩn Ralstonia sonanacearum gây bệnh héo xanh của chủng xạ khuẩn Streptomyces S23 và khả năng ứng dụng chống bệnh cho lạc. Hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Hà Nội .
  47. Trịnh Văn Hạnh, Võ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lan, Phạm Văn Ty, 2004. Nghiên cứu mức độ lây nhiễm bào tử vi nấm Metarrhizium trong quần thể mối Coptotermes formosanus. Hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống..
  48. Nguyễn Hoài Hà, Nguyễn Thị Anh Đào, Phạm Văn Ty, 2004. Nghiên cứu khả năng chuyển hoá photphat của chủng H5 phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 20, N0 2AP.
  49. Lê Văn Liễu, Phạm Văn Ty, Nguyễn Thuỳ Châu, 2004. Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lactic có hoạt tính sinh học cao dùng trong lên men phụ phẩm tôm làm thức ăn chăn nuôi tôm. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y 2002-2003. Nxb nông nghiệp.

Sách đã xuất bản:

  1. Phạm Văn Ty, 1976. Các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật tập I. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật
  2. Phạm Văn Ty, 1978. Các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật tập II. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật
  3. Phạm Văn Ty, 1978. Các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật tập III. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật
  4. Phạm Văn Ty, 1977. Vi sinh vật học tập I và II. Nhà xuất bản Đại học và THCN
  5. Phạm Văn Ty, 1998. Vi sinh vật học (quyển mới). Nhà xuất bản Giáo dục.
  6. Phạm Văn Ty, 2001. Miễn dịch học. Nhà xuất bản ĐHQG
  7. Phạm Văn Ty, 2005. Virut học. Nhà xuất bản Giáo dục.
  8. Các chương trình, đề tài, dự án KH chủ trì đã nghiệm thu.
  9. Nghiên cứu xạ khuẩn sinh kháng sinh chống bệnh thối cổ rễ - chủ trì nhánh. §ề tài cấp nhà nước, m· sè KC - 08.14, 1993-1996.
  10. Nghiên cứu tuyển chọn bộ giống Vi sinh vật dùng trong sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải (trong: Nghiên cứu áp dụng công nghệ SH trong sản xuất phân bón vi sinh hữu cơ từ nguồn phế thải hữu cơ rắn. Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, mã số KC 02 - 04, 1996-1998.
  11. Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón đa chủng, phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng. . Đề tài cấp nhà nước, mã số KC 04.04, 2001-2005.
  12. Nghiên cứu công nghệ giải pháp mới của CNSH xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường. §ề tài cấp nhà nước, mã số KC 04 - 02, 2001-2005.
  13. Nghiên cứu xử lý rác thải nông nghiệp, rác thải nông thôn làm phân bón tại gia đình. Đề tài cấp nhà nước, mã số KHCN 02 - 04B, 1998-2000.
  14. Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật sinh hoocmon sinh trưởng (KH cơ bản), 1999.
  15. Nghiên cứu vi sinh vật phân giải cellulose dùng trong nông nghiệp và công nghiệp - khối SEV - OKKFT - G8 - 1.3 với Hungary (chủ trì phía Việt Nam), 1987-1988.
  16. Nghiên cứu phân huỷ rác làm phân bón hữu cơ và thức ăn chăn nuôi bằng biện pháp vi sinh vật. Đề tài cấp Nhà nước, mã số 52D - 04 - 01, 1987-1990.
  17. Nghiên cứu vi nấm Metarrhizium anisopliae. Đề tài cấp ĐHQG , mã số QG 98 - 14, 1998-1999.
  18. Nghiên cứu chế tạo chế phẩm diệt chuột từ vi sinh vật. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG, mã số QG 98 - 14, 1998-1999.
  19. Nghiên cứu bản chất vi sinh vật trong chế phẩm EM và nghiên cứu sản xuất EM tại Việt Nam. Đề tài đặc biệt EM/KHCN, 1997-2000.
  20. Nghiên cứu khả năng phân giải dầu mỡ của nấm men dùng trong xử lý ô nhiễm môi trường (KH cơ bản ), 2000.
  21. Nghiên cứu vi sinh vật đối kháng chống nấm gây bệnh thực vật. Đề tài cấp ĐHQG - 630 - 602 , 2003- 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   |