Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Nguyễn Phạm Hùng, Khoa Du lịch

Sơ lược lý lịch

Năm sinh: 1958

Nơi sinh: Thái Nguyên

Học vị: Tiến sĩ

Chức danh: Giảng viên chính

Thời gian công tác tại trường: từ 1996

Các công trình khoa học

Các bài báo khoa học:

  1. Tiếng cười trong sáng tác của Nguyễn Du // Tạp chí Văn học, số 1, 1982.
  2. Về diễn tiến của thơ trữ tình thời Trần // Tạp chí Văn học, số 4, 1983.
  3. Về Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam Sơn // Tạp chí Văn học, số 2, 1985.
  4. Xung đột nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm // Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 1, 1986.
  5. Tìm hiểu khuynh hướng sáng tác trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ // Tạp chí Văn học, số 2, 1987.
  6. Đối xứng - đối thoại - xung đột trong Dụ chư tỳ tướng hịch văn của Trần Quốc Tuấn // Tạp chí Giáo dục PTTH, số 1 + 2, 1987.
  7. Tìm hiểu thể văn chiếu thời Lý // Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 12, 1988.
  8. Sự xuất hiện khuynh hướng trong văn học Việt Nam cổ // Tạp chí Văn học, số 1, 1989.
  9. Tìm hiểu loại hình truyện thời Lý - Trần // Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 1, 1991.
  10. Giải trình một nghi án văn học // Tạp chí Giáo dục PTTH, số 2, 1991;
  11. Tìm hiểu vài nét thơ văn Đỗ Cận // Văn nghệ Bắc Thái, số 2, 1991.
  12. Thơ Ngô Thì Sĩ viết về miền núi // Văn nghệ Bắc Thái, số 4, 1991.
  13. Vài nét về thơ Cao Bá Quát // Văn nghệ Bắc Thái, số 8 + 9, 1991.
  14. Bút pháp trào lộng trong Nhật ký trong tù // Tạp chí Văn học, số 3, 1992.
  15. Thơ Thiền và việc lĩnh hội thơ Thiền thời Lý // Tạp chí Văn học, số 4, 1992.
  16. Thơ Thiền trong nhà trường nhìn từ quan điểm thể loại // Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 2, 1992.
  17. Từ hùng tâm đến hùng văn Nguyễn Du // Văn nghệ Bắc Thái, số 10, 1992.
  18. Văn học vương triều Lý trong phức cảnh nghiên cứu hiện đại // Hội thảo Khoa học “Văn học vương triều Lý”, Viện Văn học - Hội Văn học Nghệ thuật Hà Bắc, 1982; Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 1, 1993.
  19. Nguồn gốc phương Đông của tiểu thuyết Việt Nam // Văn nghệ Bắc Thái, số 22, 1993.
  20. Xung đột nghệ thuật và tư tưởng thẩm mỹ của Hoa Tiên // Tạp chí Văn học, số 4, 1994; Tạp chí Thời đại - Revue vietnamienne d’études et de débat (Pháp), số 3, 1999.
  21. Nhận thức lại thơ văn trào phúng Nguyễn Khuyến // Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm Việt Bắc, số 1, 1994.
  22. Về cách tiếp cận truyện thời Lý - Trần // Tạp chí Văn học, số 10, 1994.
  23. Chu Văn An, ông tổ của nền giáo dục, nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam // Văn nghệ Bắc Thái, số 42, 1994.
  24. Vài nét về nền giáo dục đầu tiên của Việt Nam // Văn nghệ Bắc Thái, số 26, 1995.
  25. Nhận thức văn học theo yêu cầu của thực tiễn // Văn nghệ Bắc Thái, số 8+9, 1995.
  26. Trạng Lợn trong tâm thức của người dân Việt // Văn nghệ Bắc Thái, số 44+45, 1995.
  27. Trương Hán Siêu và tư tưởng nghệ thuật thời Lý - Trần // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 2 - 1996.
  28. Từ nhà Phật trong ngôn ngữ Việt Nam hiện đại // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 6, 1996.
  29. Dương Không Lộ, Thiền sư - Thi sĩ // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 4 & 5, 1996.
  30. "Cận văn học" hay "viễn văn học" ? // Tạp chí Văn học, số 9, 1996
  31. Xứ Lạng trong tiến trình thơ ca trung đại Việt Nam // Tạp chí Văn học, số 11, 1996.
  32. Cảm nhận văn hoá xứ Thái // Văn nghệ Bắc Thái, số 67, 1996.
  33. Phê bình - phản phê bình // Tạp chí Văn nghệ TP Hồ Chí Minh, số 273, 1996.
  34. Hồ Chí Minh trong nhận thức thẩm mỹ hiện đại // Văn nghệ Bắc Thái, số 5, 1996.
  35. Thơ Thiền vẫn trẻ trung tươi mới // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 3, 1996.
  36. "Ba trăm năm lẻ" hay "hai trăm năm lẻ"? // Tạp chí Giáo dục PTTH, số 10, 1996.
  37. Chuột Xù, một hình tượng nghệ thuật độc đáo // Văn nghệ Bắc Thái, số 56 & 57, 1996.
  38. Hình tượng con trâu trong thơ Thiền thời Trần // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 1, 1997.
  39. Thơ Thiền Trung Hoa // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 2 & 3, 1997.
  40. Dòng thơ Thiền thế sự trong văn học Việt Nam cổ // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 4, 1997.
  41. Một vài nhận xét về mối quan hệ giữa thơ Nôm Nguyễn Trãi và thể thất ngôn luật Đường ở Trung Quốc (Viết cùng Phạm Luận) // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 3, 1997; Tạp chí Thời đại - Revue vietnamienne d’études et de débat (Pháp), số 5, 2001.
  42. Hầu chuyện một nhà phê bình // Tạp chí Văn nghệ TP Hồ Chí Minh, số 289, 1997.
  43. Muốn phê bình phải biết tự phê bình // Tạp chí Văn nghệ Thanh Hoá, số 29, 1997.
  44. Trần Thái Tông, nhà thơ sám hối // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 5, 1997.
  45. Về một cách đặt vấn đề và hai giả định đối với quan điểm triết học của giáo sư Cao Xuân Huy // Tạp chí Văn nghệ Thanh Hoá, số 33, 1998.
  46. Vài nét về loại hình thơ vô đề Việt Nam thời trung đại // Tạp chí Văn học, số 2, 1998.
  47. Trần Nhân Tông giữa cảnh đời hư thực // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 4, 1998.
  48. Tượng đài Hà Nội và du lịch văn hoá // Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 8, 1998.
  49. Khai thác ẩm thực dân tộc trong các khách sạn ở Hà Nội // Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5, 1999.
  50. Tiềm năng du lịch phố cũ Hà Nội // Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 12, 1999.
  51. Du lịch tôn giáo và vấn đề giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc // Tạp chí Văn hoá nghệ thuật, số 2, 1999.
  52. Quan niệm về lịch sử văn học như thế nào ? // Tạp chí Văn học, số 12, 2000. Tên khác: Những quan niệm về lịch sử văn học // Website Nhân dân điện tử, ngày 2 - 1 - 2001, in lại trên nhiều websites trong nước và nước ngoài.
  53. Du lịch đêm Hà Nội // Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 8, 2001.
  54. Vấn đề nghiên cứu và giảng dạy văn học theo thể loại ở đại học hiện nay // Giáo dục và Thời đại, số 153, 2001.
  55. Trở lại vấn đề xác định vị trí của thể thơ thất ngôn xen lục ngôn trong văn học Việt Nam thời trung đại // Tạp chí Văn học, số 12, 2001.
  56. Lại bàn về vấn đề thể loại trong văn học Việt Nam thời trung đại // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 3, 2002.
  57. Dạy văn - Những thách thức mới // Giáo dục và Thời đại, số 110, 2003.
  58. Khuynh hướng văn học và phê bình văn học // Giáo dục và Thời đại, số 113, 2003.
  59. Bài thơ Cáo tật thị chúng của Mãn Giác Thiền sư đời Lý // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 5, 2003.
  60. Về tính thống nhất giữa văn học triều Tây Sơn và văn học triều Nguyễn // Tạp chí Nghiên cứu Văn học, số 1, 2004; Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 1, 2005; Tạp chí Hợp lưu (Hoa Kỳ) số 89, 2006.
  61. Vấn đề tính xác thực của các tác phẩm và việc nghiên cứu thơ Thiền thời Lý // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 4, 2004.
  62. Sự sáng tạo thể loại đầu tiên của Việt Nam // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2, 2005.
  63. Từ Thư tịch Hán Nôm Huế đến Di sản văn hoá Hán Nôm Huế // “Tổ chức khai thác và bảo vệ văn hoá Hán Nôm ở Huế”. Đề tài Khoa học công nghệ độc lập cấp Nhà nước. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  64. Văn thơ Nôm thời Tây Sơn trong di sản văn hoá Hán Nôm Huế // “Tổ chức khai thác và bảo vệ văn hoá Hán Nôm ở Huế”. Đề tài Khoa học công nghệ độc lập cấp Nhà nước. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  65. Hệ thống thể loại của Việt Nam thời Lý - Trần // “Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX - Những vấn đề lý luận và lịch sử”. Đề tài Khoa học công nghệ Trọng điểm Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005).
  66. Đoán định lại thân thế Nguyễn Dữ và thời điểm sáng tác Truyền kỳ mạn lục // Tạp chí Nghiên cứu Văn học, số 1, 2006.
  67. Vài nét về khuynh hướng văn học Thiền thời Lý // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 2, 2006.
  68. Thiền sư Đỗ Pháp Thuận - Người mở đầu lịch sử văn học Việt Nam thời tự chủ // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 2, 2006.
  69. Viên Chiếu, vị Thiền sư - thi sĩ tiêu biểu nhất thời Lý // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 3, 2006.
  70. Tính toàn vẹn của lịch sử văn học (Những vấn đề cấp thiết trong nghiên cứu văn học sử hiện nay) // Tạp chí Thời đại mới - Revue vietnamienne d’études et de débat (Pháp), số 8, 2006; Tạp chí Hợp lưu (Hoa Kỳ), số 90, 2006.
  71. Nhận thức lại thái độ thẩm mĩ của Nguyễn Trãi trong Quốc âm thi tập”// Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 3, 2006.
  72. Tìm hiểu tư tưởng Phật giáo của Nguyễn Du // Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 5, 2006.

Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:

  1. Những vấn đề ngữ văn trong nhà trường (viết chung). Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc - Sở Văn hoá - Thông tin Bắc Thái xuất bản, 1983.
  2. Hướng dẫn giảng dạy Văn 10 cải cách giáo dục (viết chung). Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc xuất bản, 1990.
  3. Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm (viết chung). Viện Văn học và Hội đồng Lịch sử Hải Phòng xuất bản, 1991.
  4. Nguyễn Bỉnh Khiêm - Danh nhân văn hoá (viết chung). Nxb Văn hoá,1991.
  5. Mấy vấn đề văn học Việt Nam cổ (Nghiên cứu). Hội Văn học Nghệ thuật Bắc Thái xuất bản, 1993.
  6. Văn học Lý - Trần (Chuyên khảo). Nxb Giáo dục, 1993.
  7. Suy nghĩ mới về Nhật ký trong tù (viết chung). Nxb Giáo dục, 1993, 1994.
  8. Thi hào Nguyễn Khuyến, đời và thơ (viết chung). Nxb Giáo dục,
    1994.
  9. Trương Hán Siêu - Nhà văn lớn thời Trần, danh nhân văn hoá dân tộc. (viết chung) Hội Văn học Nghệ thuật Ninh Bình xuất bản, 1994.
  10. Gương mặt văn học Thăng Long (viết chung). Viện Văn học - Trung tâm hoạt động KHKT Văn Miếu - Quốc Tử Giám xuất bản, 1994.
  11. Almanach những nền văn minh thế giới (viết chung, viết 22 mục từ). Nxb Văn hoá - Thông tin, 1995.
  12. Văn học Lý - Trần, nhìn từ thể loại (Chuyên khảo). Nxb Giáo dục,
    1996.
  13. Văn thơ Nôm thời Tây Sơn (Chuyên khảo). Nxb Khoa học Xã hội, 1997 (Viết cùng Nguyễn Cẩm Thuý).
  14. Lê Thánh Tông, cuộc đời và thơ văn (viết chung). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997.
  15. Nguyễn Huy Tự và Truyện Hoa Tiên (viết chung). Nxb Khoa học Xã hội, 1997.
  16. Thơ Thiền Việt Nam (Chuyên khảo). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.
  17. Về một hiện tượng phê bình (viết chung). Nxb Hải Phòng, 1998.
  18. Nguyễn Khuyến - Về tác gia và tác phẩm (viết chung). Nxb Giáo dục, 1998.
  19. Hoàng đế Lê Thánh Tông - Nhà chính trị tài năng, nhà văn hoá lỗi lạc, nhà thơ lớn (viết chung). Nxb Khoa học Xã hội, 1998.
  20. Văn học Việt Nam - Từ thế kỷ X đến thế kỷ XX (Giáo trình). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999, tái bản 2001.
  21. Nguyễn Trãi - Về tác gia và tác phẩm (viết chung). Nxb Giáo dục, 1999.
  22. 50 năm Tạp chí Văn học (viết chung). T.II, Nxb Thành phố Hố Chí Minh, 1999.
  23. Nghiệp vụ sư phạm. Bốn kỹ năng cơ bản môn Tiếng Việt (viết chung). Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2000.
  24. Trên hành trình văn học trung đại (Chuyên khảo). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
  25. Giáo sư Cao Xuân Huy - Người thày, nhà tư tưởng (viết chung). Nxb Văn hoá - Thông tin, 2001.
  26. Nguyễn Bỉnh Khiêm, về tác gia và tác phẩm (viết chung). Nxb Giáo dục, 2001.
  27. Một số vấn đề về lý luận và lịch sử văn học (viết chung). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
  28. Di sản Hán Nôm Huế (viết chung). Trung tâm Bảo tồn Di tích cố đô Huế- Đại học Quốc gia Hà Nội. Huế, 2003.
  29. Ngữ văn 10 (viết chung). Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập I, Nxb Giáo dục, 2003.
  30. Ngữ văn 10 (viết chung). Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập II, Nxb Giáo dục, 2003.
  31. Ngữ văn 10 (viết chung). Ban Khoa học Tự nhiên. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập I, Nxb Giáo dục, 2003.
  32. Ngữ văn 10 (viết chung). Ban Khoa học Tự nhiên. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập II, Nxb Giáo dục, 2003.
  33. Ngữ văn 11 (viết chung). Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập I, Nxb Giáo dục, 2004.
  34. Ngữ văn 11 (viết chung). Ban Khoa học Tự nhiên. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập I, Nxb Giáo dục, 2004, (viết chung).
  35. Ngữ văn 11 (viết chung). Ban Khoa học Tự nhiên. Sách Giáo viên. Bộ 1. Tập II, Nxb Giáo dục, 2005.
  36. Văn học trong nhà trường. Tác gia và tác phẩm (viết chung). Nxb Đại học Sư phạm, 2005.
  37. Thể thơ Thất ngôn xen lục ngôn (Chuyên khảo). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   |