Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. Phan Huy Lê, Khoa Lịch sử

Sơ lược lý lịch

Năm sinh: 1934

Nơi sinh: Hà Tĩnh

Chức danh: Giáo sư

Thời gian công tác tại trường: từ 1958 - 2004

Các công trình khoa học

Các bài báo khoa học

  1. Lao động và làm thuê trong xã hội phong kiến Việt Nam từ thế kỷ XVIII trở về trước// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9, 1959.
  2. Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ// Tập san Văn Sử Địa, 1959.
  3. Đặc điểm của phong trào nông dân Tây Sơn// Thông báo khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 1, 1959.
  4. Sự tồn tại của tàn dư quan hệ nô lệ trong xã hội phong kiến và vấn đề chiếm hữu nô lệ ở Việt Nam// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 16, 1960.
  5. Bàn thêm mấy vấn đề về phong trào nông dân Tây Sơn// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 49, 50, 1963.
  6. Tình hình khai mỏ dưới triều Nguyễn// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 51, 52, 1963.
  7. Tác phẩm “Việt Lãm xuân thu có giá trị về mặt sử liệu hay không?// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 58, 1964.
  8. Thêm vài ý kiến về tình hình khai mỏ dưới triều Nguyễn// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 64, 1964.
  9. Một bài hịch của Quang Trung (viết chung) // Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 79, 1965.
  10. Cần xác minh lại vấn đề Nguyễn Trãi tham gia cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ lúc nào// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 94, 1967.
  11. Chiến dịch Tốt Động - Chúc Động, một chiến thắng oanh liệt của nghĩa quân Lam Sơn// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 121, 1969.
  12. Bốn nghìn năm lịch sử đứng lên chống Mỹ cứu nước// Tham luận tại Đại hội trí thức Thủ đô, Tạp chí Tổ quốc, số 270, 1969.
  13. Chiến thắng Ngọc Hồi - Đầm Mực trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Mãn Thanh// Thông báo khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3, 1969.
  14. Phát triển và tổ chức xã hội thời Hùng Vương (Viết chung) // Tạp chí Khảo cổ học, 1970.
  15. Xã hội thời Hùng Vương (Viết chung)// Tạp chí Khảo cổ học, 1970.
  16. Vấn đề phân chia các thời kỳ và các giai đoạn lịch sử (Viết chung)// Mấy vấn đề phương pháp luận sử học, Nxb Khoa học Xã hội, 1967; tái bản: 1970.
  17. Lịch sử Việt Nam (Viết chung), tập 1, Nxb Khoa học Xã hội, 1971; tái bản 1976.
  18. Lịch sử Việt Nam, thiên anh hùng ca của bốn nghìn năm dựng nước và giữ nước// Tạp chí Tuyên huấn, 1971.
  19. Những con số và sự kiện đáng ghi nhớ của bản anh hùng ca của dân tộc// Văn nghệ, số 436, 1972.
  20. Vấn đề cái hùng trong truyền thống dân tộc// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, Số 18, 1972.
  21. Phát triển và tổ chức xã hội (Viết chung)// Hùng Vương dựng nước, tập III, Nxb Khoa học Xã hội, 1973.
  22. Truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam// Vụ Huấn học xuất bản, 1973.
  23. Đô đốc Đông Lĩnh hầu Đặng Tiến Đông // Danh nhân quê hương, tập 1, Hà Tây, 1973.
  24. Không có gì quý hơn độc lập tự do, lẽ sống của dân tộc, chân lý của lịch sử// Tạp chí Học tập,1973.
  25. Đô đốc Đông và một số di vật thời Tây Sơn mới phát hiện// Tạp chí Khảo cổ học, số 16, 1973.
  26. Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa ngày 5 Tết Kỷ Dậu// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 154, 1974.
  27. Đô đốc Đặng Tiến Đông, một tướng Tây Sơn chỉ huy trận Đống Đa// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 154, 1974.
  28. Lê Hữu Trác: Ước mơ - Nghị lực - Sáng tạo// Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974.
  29. Xã hội thời Hùng Vương (Viết chung) // Hùng Vương dựng nước, tập IV, Nxb Khoa học Xã hội, 1974
  30. Nhìn lại một chặng đường đã đi // Đại học và Trung học chuyên nghiệp, số 5, 1975.
  31. Những mùa xuân chiến thắng trong lịch sử // Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật số Tết Bính Thìn, 1976.
  32. Di tích khởi nghĩa Lam Sơn ở Hà Tĩnh// Tạp chí Khảo cổ học, số 17, 1976.
  33. Tìm hiểu kế sách giữ nước thời Lý, Trần, Lê // Tạp chí Quân đội Nhân dân, số 12, 1976.
  34. Phòng tuyến Tam Điệp - Biện Sơn của quân đội Tây Sơn// Tạp chí Khảo cổ học, số 20, 1976.
  35. Tính thống nhất lâu đời và bền vững của lịch sử Việt Nam // Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một, Nxb Khoa học Xã hội, 1976.
  36. Một số vấn đề phương pháp luận sử học // Một số vấn đề phương pháp nghiên cứu và giảng dạy đại học, quyển 2, phần Sử học, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976.
  37. Thành Hoàng Đế (Nghĩa Bình) // Tạp chí Khảo cổ học, số 4, 1977.
  38. Phòng tuyến Tam Điệp - Biện Sơn trong kháng chiến chống Thanh// Sử học, số 1, 1977.
  39. Phong trào nông dân Tây Sơn và cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc cuối thế kỷ XVIII // Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6, 1977.
  40. Một số di tích của phong trào Tây Sơn tại các tỉnh phía Nam // Những phát hiện mới về Khảo cổ học năm 1977, 1978.
  41. Có một bộ luật đời Tây Sơn // Tây Sơn - Nguyễn Huệ, Nghĩa Bình, 1978.
  42. Di tích thành Hoàng Đế // Tây Sơn - Nguyễn Huệ, Nghĩa Bình, 1978.
  43. Nghĩa Bình với khởi nghĩa Tây Sơn và Quang Trung - Nguyễn Huệ // Tây Sơn - Nguyễn Huệ, Nghĩa Bình, 1978.
  44. Nos traditions militaries /Our military traditions, Etudes Vietnamiennes (Viết chung)// Vietnamese studies, No 55, 1978.
  45. Đại thắng mùa xuân Kỷ Dậu (1789)// TCSC, số 2, 1979.
  46. Di sản Hán Nôm và việc nghiên cứu lịch sử dân tộc // Thư tịch cổ và nhiệm vụ mới, Khoa học Xã hội, 1979.
  47. Về bản chất của nền văn hoá truyền thống Việt Nam// Tạp chí Sông Hương, số 11, 1979.
  48. Phương pháp tổng hợp trong nghiên cứu lịch sử địa phương // Một số vấn đề lịch sử địa phương và chuyên ngành, Viện Sử học, 1979.
  49. Hơn hai nghìn năm đấu tranh chống chính sách bành trướng của các triều đại phong kiến Trung Quốc // Phê phán chủ nghĩa bành trướng và bá quyền nước lớn của giới cầm quyền phản động Bắc Kinh, Nxb Khoa học Xã hội, 1979.
  50. Các dân tộc miền núi phía Bắc trong cuộc đấu tranh bảo vệ biên cương của Tổ quốc thế kỷ Kỷ XVII-XVIII (Viết chung) // Tạp chí Dân tộc học, số 4, 1979 và số 1, 1980.
  51. Mấy vấn đề về dòng họ, gia đình và cuộc đời của Nguyễn Trãi (Viết chung) // Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3, 5-6/1980.
  52. Bàn về hư cấu trong kịch lịch sử// Sân khấu, số 3,5-6/1980.
  53. Nguyễn Trãi: thời đại và sự nghiệp// Tạp chí Cộng sản, số 7, 1980.
  54. Sự hình thành dân tộc, một phạm trù lịch sử trong thời gian và không gian// Tham luận tại Đại hội Sử học thế giới lần thứ 15 họp ở Bucarest (Roumanie), Thông tin Khoa học Xã hội, 8-1980.
  55. Thời đại và những cống hiến có ý nghĩa thời đại của Nguyễn Trãi// Tạp chí Tổ quốc, 9-1980.
  56. Trở lại mấy vấn đề về tổ tiên và hậu duệ của Nguyễn Trãi (Viết chung) // Tạp chí Tổ quốc, 12-1980.
  57. Từ Đông Quan, Nguyễn Trãi tìm đường cứu nước // Nguyễn Trãi, Thăng Long, Hà Nội,1980
  58. Quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa bành trướng đại dân tộc Trung Quốc và sự thất bại của nó ở Việt Nam // Phê phán những quan điểm phản macxit, phản động của chủ nghĩa Mao, Tập II, 1980.
  59. Mấy vấn đề về thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi // Nguyễn Trãi, Khoa học Xã hội, 1980.
  60. Nhìn lại cuộc thảo luận vấn đề hình thành dân tộc Việt Nam// Tạp chí Dân tộc học, số 1, 1981.
  61. Về nền văn hoá truyền thống Việt Nam // “Cái đình làng” của Hội người Việt Nam tại San Fransisco, số 2, 1981.
  62. Nguyễn Tuấn Thiện (tức Lê Thiện) // Danh nhân Nghệ Tĩnh, tập I, Nghệ Tĩnh, 1981.
  63. Hình thái phát triển của khởi nghĩa Lam Sơn, Sử học, số 2, 1981
  64. Qua 25 năm thảo luận vấn đề hình thành dân tộc Việt Nam // Sử học Việt Nam trên đường phát triển, Nxb Khoa học Xã hội, 1981.
  65. Cuộc hội thảo về vấn đề hình thành dân tộc Việt Nam// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (200), 1981.
  66. Qua 25 năm thảo luận vấn đề hình thành dân tộc Việt Nam// Tạp chí Cộng sản, số 6, 1981.
  67. Chế độ ban cấp ruộng đất thời Lê sơ và tính chất sở hữu của loại ruộng đất thế nghiệp// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (199), 1981.
  68. Trở lại một vấn đề trong tiểu sử Nguyễn Trãi (Viết chung) // Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6(201), 1981.
  69. Book reviews: Vietnam, the revolutionary path, by Thomas Hodgkin (London 1981) (Viết chung)// Race and class, vol, XXIV, No 1, Summer 1982.
  70. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938: vị trí, ý nghĩa lịch sử và những vấn đề khoa học đang đặt ra// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2(203), 3-4/1982; trong Chiến thắng Bạch Đằng năm 938, Hải Phòng, 1982; và trong Quá trình hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam// Thông tin Khoa học Xã hội, số 7, 1982.
  71. Quá trình hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam// Tạp chí Dân tộc học, số 2, 1982.
  72. Chi Lăng - Xương Giang mãi mãi vang vọng chiến công// Tạp chí Tuyên huấn, số 9, 1982.
  73. Truyền thống và cách mạng// Tạp chí Cộng sản, số 12-1982, in lại trong “Giá trị văn hoá và tinh thần của Việt Nam”, 1982.
  74. Di chuyển núi thơ Lê Lợi// Tạp chí Tổ quốc, số Tết Quí Hợi, 1-1983.
  75. Chiến thắng Đống Đa // Atlát tổng hợp Hà Nội, 1983.
  76. Tính chất, chức năng nhà nước thế kỷ X và hình thái kinh tế - xã hội đương thời// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 208, 1983.
  77. Về tính chất nhà nước thời Khúc - Dương - Ngô - Đinh - Tiền Lê (905-1009)// Tạp chí Luật học, số 1, 1983.
  78. Công tác giáo dục truyền thống cho thanh niên// Tạp chí Thanh niên, số 3, 1983.
  79. Về vấn đề truyền thống và cách mạng// Tạp chí Tổ quốc, số 6, 1983.
  80. Tradition et Revolution // Le courier du Vietnam, 9-1983.
  81. Đại Việt sử ký toàn thư: tác giả - văn bản - tác phẩm// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 và số 4, 1983.
  82. Vấn đề truyền thống và cách mạng // Về giá trị văn hoá tinh thần Việt Nam, tập 1, Tạp chí Thông tin Lý luận, 1983.
  83. Đại Việt sử ký toàn thư: Khảo cứu về tác giả, văn bản và tác phẩm // Đại Việt sử ký toàn thư. Tập I, Khoa học Xã hội, 1983.
  84. Recherche historique au Vietnam // Historical research in Vietnam, Etudes Vietnamiennes, Vietnamese studies No 1 (71), 1707-1740.
  85. Về dòng họ Phan Huy ở Sài Sơn // Phan Huy Chú và dòng họ Phan Huy, Hà Sơn Bình, 1983.
  86. Căn cứ địa Nghệ An trong khởi nghĩa Lam Sơn// Nghệ Tĩnh, 1984.
  87. Từ trên đỉnh cao của một chiến công giữ nước// Tạp chí Lịch sử Quân sự, 2-1984.
  88. Giáo dục nhân đạo qua lịch sử dân tộc // Chủ nghĩa nhân đạo cộng sản với vấn đề giáo dục thế hệ trẻ, Nxb Giáo dục, 1984.
  89. Truyền thống dạy con của bà mẹ Việt Nam // Người mẹ Việt Nam với vấn đề dạy con trong gia đình, 1984.
  90. Nguyễn Xý // Danh nhân Nghệ Tĩnh, T.III, Nghệ Tĩnh, 1984.
  91. Về tính chất và chức năng nhà nước thời Khúc - Dương - Ngô - Đinh - Tiền Lê // Thế kỷ X, những vấn đề lịch sử, Nxb Khoa học Xã hội, 1984.
  92. Thăng Long - Đông Đô - Đông Kinh - Hà Nội, thế kỷ X đến thế kỷ XIX // Hà Nội, thủ đô nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nxb Sự thật, 1984.
  93. Petit dictionnaire du mode de vie traditionnelle Vietnamienne (Viết chung) // Etudes Vietnamiennes No 6, 1984 và No 9, 1985.
  94. Lê Lợi: sự nghiệp cứu nước và dựng nước// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 6(219), 11-12/1984.
  95. Hà Nội, truyền thống và cách mạng// Tạp chí Tổ quốc, 1984.
  96. Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút trong lịch sử Tây Sơn và lịch sử dân tộc// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1(220), 1985.
  97. Lê Lợi trong lịch sử và trong lòng dân tộc// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 16-1985.
  98. Về niên đại bản in Nội các quan bản của Đại Việt sử ký toàn thư// Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 1, 1985.
  99. Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút, vị trí và âm vang // Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút, Tiền Giang, 1985.
  100. Kẻ Giá, một làng chiến đấu truyền thống tiêu biểu và người anh hùng Lý Phục Man// Tạp chí Dân tộc học, số 2, 1985.
  101. Hà Nội truyền thống// Đất Việt, 10-1985 (Canada).
  102. Bác Hồ với việc giáo dục truyền thống dân tộc và truyền thống cách mạng cho thế hệ trẻ // Bác Hồ với sự nghiệp bồi dưỡng thế hệ trẻ, Thanh niên, 1985.
  103. Lê Lợi, vai trò và vị trí lịch sử // Lê Lợi, Thanh Hoá, 1985.
  104. Nền văn minh sông Hồng// Đất Việt, số 2, 1986 (Canada).
  105. Tam Điệp, khu di tích lịch sử và danh thắng// Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 2, 1986.
  106. The development of socio-enconomic formation in Vietnam // Vietnam social sciences No 1-2, 1986.
  107. Tam Diep: donnees generales - Tam Diep: general aspect // Etudes Vietnamiennes - Vietnamese studies No14(84)-1986.
  108. Khu di tích lịch sử Tam Điệp // Tam Điệp, di tích và danh thắng, Tam Điệp, 1986.
  109. Khu di tích lịch sử Tam Điệp // Tam Điệp, di tích lịch sử văn hoá, Tổ quốc xuân 1987.
  110. Chiến thắng Chi Lăng: ý nghĩa lớn của lịch sử // Chi Lăng lịch sử, Lạng Sơn, 1987.
  111. Về chủ nhân ngôi mộ ướp xác mới phát hiện ở Cát Hanh (Nghĩa Bình)// Tạp chí Khảo cổ học, số 2, 1987.
  112. Đền Cửa Ông: lai lịch và lễ hội// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật Quảng Ninh, số 3-1987.
  113. Vài nhận xét về tổ chức nhà nước thời Trần// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (235), 1987.
  114. Phụ nữ trong nền giáo dục đại học Việt Nam// Tạp chí Tổ quốc, số 6-1987.
  115. Thẩm mỹ môi trường trong Hà Nội cổ xưa// Người Hà Nội số 53, 1-7-1987.
  116. Về việc đánh giá họ Mạc ở Hà Tiên // 250 năm Tao Đàn Chiêu Anh Các (1736-1986), Kiên Giang, 1987.
  117. Vài đặc điểm liên quan tới tâm lý dân tộc trong thời kỳ trung đại// Thông tin Khoa học Giáo dục, số 12-1987.
  118. Ngày kỷ niệm những chiến thắng lịch sử // Vấn đề phong Thánh tử vì đạo và lịch sử dân tộc Việt Nam/ Tuyên truyền, 1-1988, Tp. Hồ Chí Minh, 1988.
  119. Vô cùng thương tiếc giáo sư Đào Duy Anh// Văn nghệ, số 15 (1275), 1988.
  120. Vấn đề dân chủ trong truyền thống Việt Nam// Tạp chí Tổ quốc, số 4, 1988.
  121. Trên đất Nghĩa Bình (Viết chung) // Tư liệu về Tây Sơn – Nguyễn Huệ, Tập I, Nghĩa Bình, 1988.
  122. National process in Vietnam history // Tạp chí Vietnam social sciences, No 3-4/1988.
  123. Quang Trung - Nguyễn Huệ: thiên tài và sự nghiệp// Tạp chí Cộng sản, số 2, 1989.
  124. 200 năm phong trào Tây Sơn và cách mạng Pháp: mối quan hệ giữa hai sự kiện cùng thời điểm, khác tính chất// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (245), 1989.
  125. Về niên đại bản in Nội các quan bản của Đại Việt sử ký toàn thư// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5-6 (242-243), 1989.
  126. Về trận Đống Đa trong đại thắng Thăng Long xuân Kỷ Dậu // Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa, 1989.
  127. Một đỉnh cao của chiến công giữ nước// Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 1, 1989.
  128. Mấy vấn đề cần xác minh về trận Đống Đa// Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 1, 2-1989.
  129. Việt Nam, quê hương tôi (Viết chung), Nxb Sự thật, 1989.
  130. Về quá trình dân tộc trong lịch sử Việt Nam. Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1990.
  131. Ho Chi Minh et les traditions nationals // Báo cáo tại Hội nghị Khoa học kỷ niệm 100 năm sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Passau, CHLB Đức), 6-1990.
  132. Hội An: lịch sử và hiện trạng// Đất mới (Canada), Bộ 2, số 6, 1990.
  133. Di sản văn hoá và công cuộc đổi mới của Việt Nam trên các lĩnh vực văn hoá, giáo dục, khoa học // (Báo cáo tại Hội thảo Khoa học ở Seoul 1991) The Doi moi Policy in Vietnam anh the perspective of Economic Cooperration between Korea and Vietnam (tiếng Anh, Hàn Quốc), Seoul, 1991.
  134. A la lumière des dernières recherches historiques: Le movement paysan des Tay Son et loeuvre du héro Quang Trung// Revue Historiens-Geographes, No 331, Paris, 1991.
  135. Hồ Chủ tịch với dòng văn hoá Phật giáo Việt Nam // Chủ tịch Hồ Chí Minh với Phật giáo, 1991.
  136. Hội An (Faifo): passé et présent- Hoi An: Past and Present // Ancient town of Hoi An, Foreign languages publishing house, Hanoi, 1991 và trong Etudes Vietnamiennes /Vietnamese Studies No2, 1991.
  137. The Vietnamese traditional village: Historcal evolution and socio-economic structure// Vietnam, Social Sciences, No1 và No2, 1991.
  138. Lê Lợi (1385-1433): vai trò và vị trí lịch sử // Lê Lợi và Thanh Hoá trong khởi nghĩa Lam Sơn, Thanh Hoá, 1991.
  139. Về một khu phố cổ giữa lòng thủ đô Hà Nội// Thông tin Khoa học Kỹ thuật, số 4, 1991.
  140. Về quan hệ Việt-Nhật trong lịch sử và triển vọng// Thế giới, (Nhật Bản), số 4, 1991.
  141. Nguyễn Bỉnh Khiêm và thời đại của ông // Nguyễn Bỉnh Khiêm, danh nhân văn hoá, 1991.
  142. Thời đại Nguyễn Bỉnh Khiêm // Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng, 1991.
  143. Mối quan hệ sử học Việt Nam - Pháp // Phác thảo chân dung văn hoá Pháp của Hữu Ngọc, Ngoại văn, 1991.
  144. Hội An: lịch sử và hiện trạng // Đô thị cổ Hội An, Nxb Khoa học Xã hội, 1991.
  145. Về trận Đống Đa trong chiến thắng xuân Kỷ Dậu-1789 // Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa, 1991.
  146. Vũ Phạm Khải trong bối cảnh lịch sử của đất nước và thời đại // Vũ Phạm Khải, 1992.
  147. Quang Trung Nguyễn Huệ: thiên tài và sự nghiệp // Quang Trung Nguyễn Huệ với chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa, 1992.
  148. Lời tựa viết cho sách Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kỳ lục tỉnh của Nguyễn Đình Đầu, Hội Sử học, 1992.
  149. EFEO dans les échanges culturels et scientifiques entre le Vietnam et la France// Kỷ yếu hội thảo, 1992.
  150. Structure des villages Vietnamiens traditionels, Inter-Mondes// Université Ramkhamhaeng, Bangkok, Thailand, Vol 2, No 3, 1991.
  151. Vấn đề dân chủ trong truyền thống Việt Nam// Tạp chí Thông tin Lý luận, số 9 (176), 1992.
  152. Cải cách của Hồ Quý Ly và sự thất bại của triều Hồ// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5(264), 1992.
  153. Kỷ niệm một thời giao lưu văn hoá Việt-Nhật// Tác phẩm mới, số 4, 1992 và trong “Đất nước Mặt trời mọc”, Thế giới, 1993.
  154. Lê Thánh Tông trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước Đại Việt thế kỷ XV // Núi Bài Thơ: lịch sử, danh thắng, Quảng Ninh, 1992.
  155. Vài suy nghĩ về sử học Việt Nam trên đường đổi mới// Nhân dân chủ nhật, ngày 15-1-1992.
  156. Ba nước Đông Dương trong cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc cuối thế kỷ XIX // Quan hệ Việt-Lào, Lào-Việt, Nxb Chính trị Quốc gia, 1993.
  157. Thiết chế chính trị: di sản và kế thừa// Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 2, 1993.
  158. Đại Việt sử ký toàn thư: tác giả, văn bản, tác phẩm // Đại Việt sử ký toàn thư, (4 tập), Tập 1, Khoa học Xã hội, 1993.
  159. Analyse des cadastres de Kien My (Binh Dinh)/ An analysis of the Land registers in Kien My (Binh Dinh) // Etudes Vietnamiennes - Vietnamese Studies No, 107, 1-1993, In lại trong sách Le village traditional du Vietnam, The traditional village in Vietnam, Thế giới, 1993.
  160. Reherches sur Pho Hien: Les problèmes qui se posent - Pho Hien: Research issues to be considered, // Etudes Vietnamiennes, Vietnamese Studies N0 40 (110), 1993.
  161. Hoi An: some historical issues// Vietnam, Social Sciences, 2-1993.
  162. Cần nhận thức lại và đánh giá đúng cống hiến văn hoá của Alexandre de Rhodes// Lao động, số 33/94, ngày 17-3-1994.
  163. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam trong nhiệm vụ tập hợp, đoàn kết lực lượng trí thức ở trong nước và ngoài nước vì sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước (tham luận tại Đại hội Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ IV)// Khoa học và Tổ quốc, số 9, 1994.
  164. Vương triều Lý trong lịch sử Việt Nam và hậu duệ họ Lý // Hoàng thúc Lý Long Tường và hậu duệ họ Lý ở Hàn Quốc (tiếng Hàn Quốc), Seoul 1994; Tham luận tại Hội thảo Khoa học về Lý Long Tường và hậu duệ họ Lý ở Hàn Quốc, tổ chức ở Seoul, ngày 18-10-1994.
  165. Democracy in Vietnams tradition// Vietnam, Social Sciences No 4-1994.
  166. Lý Long Tường và họ Lý ở Hàn Quốc// Thế giới mới, số 115, 1994.
  167. Lời giới thiệu // Luật và xã hội Việt Nam thế kỷ XVII-XVIII của Yu Insun, Nxb Khoa học Xã hội, 1994.
  168. Ancient Land-Registers in Vietnam// Báo cáo tại Đại hội các nhà sử học á châu lần thứ XIII ở Tokyo-Nhật Bản, IAHA XIII 9-1994, Social Sciences số 2(46), 1995.
  169. Hàn Quốc: Từ Lý Long Tường đến Lý Xương Căn, tấm lòng người Việt xa Tổ quốc // Việt Nam hương sắc, số xuân ất Hợi 1995.
  170. Tiếp bước những nhà làm lịch Việt Nam// Khoa học và Tổ quốc, số 2, 1995.
  171. Giáo sư Đinh Xuân Lâm, người bạn vong niên của tôi // Nhà sử học, nhà giáo Đinh Xuân Lâm, Hội Sử học, 1995.
  172. Gốm Bát Tràng / Bat Trang ceramics (Viết chung) // Thế giới mới,
    1995.
  173. Lời giới thiệu - introduction // Lịch hai thế kỷ và các lịch vĩnh cửu của Lê Thành Lân, Thuận Hoá, Huế, 1995.
  174. Địa bạ cổ ở Việt Nam// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3, 1995.
  175. Sử học và Cách mạng tháng Tám 1945// Xưa và Nay, số 9 (19), 1995.
  176. Nguồn tư liệu địa bạ qua phân tích địa bạ thôn Kiên Mỹ (Bình Định) // 90 năm nghiên cứu về văn hoá và lịch sử Việt Nam, Khoa học Xã hội, EFEO, 1995.
  177. Conservation of Cultural Assets of Wood in Hue (Vietnam) // Conservation of Cultural Heritage and International Assistance in Asian Countries, The Silk Roads - Nara International Symposium 93, Research Center for Silk Roadology, Nara (Japan) 1995 và Etudes Vietnamiennes - Vietnamese Studies N0 114, 4-1994.
  178. Họ Lý Tinh Thiện, một họ Lý gốc Việt mới phát hiện ở Hàn Quốc// Xưa và Nay, số 11 (21), 11-1995.
  179. Phạm Thận Duật, cuộc đời và sự nghiệp// Văn bia dựng tại nhà thờ Phạm Thận Duật, làng Yên Mô, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, khánh thành ngày 15-12-1995.
  180. Les anciens cadastres au Vietnam Péninsule (Viết chung) // Paris - Pháp, số 31, 1995.
  181. Cadastres de Ha Dong Péninsule (Viết chung) // Paris - Pháp,
    số 31, 1995.
  182. Toward a National and Modern Historiography of Vietnam // Association for Asian Studies, Inc, The 1996 Annuel Meeting, University of Michigan 1996; Báo cáo tại Hội thảo quốc tế về Nghiên cứu á châu tổ chức ở Honolulu, Hawaii, 4-1996.
  183. Xây dựng ngành Đông phương học ở Việt Nam// Khoa học và Tổ quốc, số 5, 1996.
  184. Họ Lý Tinh Thiện, một họ Lý gốc Việt mới phát hiện ở Hàn Quốc// Kiến thức ngày nay, số 205, 1996.
  185. Yếu tố truyền thống về gia đình, quê hương, đất nước// Thanh niên, số 4, 4-1996 và số 5, 1996.
  186. Địa bạ cổ Hà Nội// Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (285), 1996.
  187. Những điểm cần lưu ý trong việc nghiên cứu di sản học thuyết quân sự Việt Nam// Tạp chí Quốc phòng Nhân dân, số 7, 1996.
  188. Nhận thức mới về việc nghiên cứu di sản văn hoá thời Trần ở Nam Hà // Thời Trần và Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn trên quê hương Nam Hà, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học tổ chức tại Nam Định ngày 9-1996.
  189. Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử // Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học tại Kiến An, 1996.
  190. Nùng Trí Cao, nhân vật lịch sử và biểu tượng văn hoá // Nùng Trí Cao, Cao Bằng, 1996.
  191. Truyền thống và hiện đại: vài suy nghĩ và đề xuất// Tạp chí Cộng sản, số 504, 1996.

Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:

  1. Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. Tập II, Nxb Giáo dục, 1960; tái bản 1962.
  2. Tìm hiểu thêm về phong trào nông dân Tây Sơn. Nxb Giáo dục, 1961.
  3. Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam (Chủ biên). Tập III. Nxb Giáo dục, 1960; tái bản 1965.
  4. Nguyễn Trãi, Quân trung từ mệnh tập (Chú thích về lịch sử và địa lý). Sử học, 1961.
  5. Khởi nghĩa Lam Sơn và phong trào đấu tranh giải phóng đất nước vào đầu thế kỷ XV(Viết chung). Nxb Khoa học Xã hội,1965, tái bản: 1969.
  6. Nguyễn Trãi toàn tập (Chú thích, bổ sung và sắp xếp lại phần Quân trung từ mệnh tập và chiếu biểu triều Lê). Nxb Khoa học Xã hội, 1976.
  7. Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc (Viết chung). Nxb Quân đội Nhân dân, 1976.
  8. Khởi nghĩa Lam Sơn (In lần thứ ba, có bổ sung và sửa chữa) (Viết chung). Nxb Khoa học Xã hội, 1977.
  9. Lịch sử Việt Nam (14-6-1958), Tập 2 (Giáo trình Lịch sử Việt Nam), Đại học Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 1978.
  10. Nguyễn Trãi (1380-1442) (Viết chung). 1980.
  11. Litinéraire dun historien britanique (Viết chung). Le courier du Vietnam 1/1982.
  12. Lịch sử Việt Nam, Tập I (Viết chung). Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983; tái bản: 1985 và 1991.
  13. Nghệ Tĩnh hôm qua và hôm nay (Chủ biên). Nxb Sự thật, 1985.
  14. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và 1288 (Viết chung). Nxb Quân đội Nhân dân, 1988.
  15. Văn hoá Việt Nam tổng hợp: những bước đi của lịch sử Đại thắng Thăng Long xuân Kỷ Dậu (1789) (Viết chung). VHVN, 1989.
  16. Phan Huy Chú: Hải Trình chí lược / Récit sommaire dun voyage en mer (1933) (do Phan Huy Lê, Claudine Salmon & Tạ Trọng Hiệp dịch và giới thiệu). Cahier d’Archipel 25, Paris, 1994.
  17. Địa bạ Hà Đông (Chủ trì). Trung tâm Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam xuất bản, 1995.
  18. Thăng Long - Hà Nội (Viết chung). Nxb Chính trị Quốc gia, 1995.
  19. Gia tộc và gia phổ Việt Nam (tiếng Nhật) do S. Tsuboi biên tập, Nhật Bản, 1995.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   |