Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. Bùi Duy Tân, Khoa Văn học

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH

Năm sinh: 1935

Nơi sinh: Hà Nam

Chức danh: Phó Giáo sư

Thời gian công tác tại trường: từ 1959 - 2002

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC

Các bài báo khoa học:

  1. Tìm hiểu giá trị văn học của “Đại Nam quốc sử diễn ca” // Tạp chí Văn học, số 4/1967.
  2. Những năm ra hoạt động và về ở ẩn của Nguyễn Bỉnh Khiêm // Tạp chí Văn học, số 2/1975.
  3. Vấn đề thể loại trong văn học Việt Nam thời cổ // Tạp chí Văn học, số 3/1976.
  4. “Phủ biên tạp lục” và quan niệm thống nhất của Lê Quý Đôn // Tạp chí Văn học, số 6/1976.
  5. Bài thơ “Trào chiết tí Phật” không phải của Cao Bá Quát // Tạp chí Văn học, số 1/1979.
  6. Sử ca và cảm thụ hào hùng về lịch sử dân tộc // Tạp chí Văn học, số 4/1979.
  7. Nguyễn Trãi - nhà văn chính luận kiệt xuất // Tạp chí Văn học, số 4/1980.
  8. Thái Thuận và tập thơ “Lã Đường di cảo” // Tạp chí Văn học, số 5/1981.
  9. “Hồng Đức quốc âm thi tập”, một tác phẩm lớn của văn học tiếng Việt thế kỷ XV // Tạp chí Văn học, số 4/1983.
  10. Nhận diện “Hoan Châu ký” và “Nam triều công nghiệp diễn chí” // Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 2/1990.
  11. Hồ Quý Ly qua thơ văn của Nguyễn Trãi // Nghiên cứu Lịch sử, số 1/1991.
  12. Không Lộ - Sư tổ chùa Keo - Cuộc đời - Văn nghiệp // Nội san Nghiên cứu Phật học, số 5/1992.
  13. Hồ Quý Ly - một văn nghiệp khiêm tốn // Nghiên cứu Lịch sử, số 5/1992.
  14. Mối quan hệ về thể loại giữa văn học Trung Quốc và văn học Việt Nam thời Trung đại: Tiếp nhận - cách tân - sáng tạo // Tạp chí Văn học, số 1/1992.
  15. Về quan niệm văn học trung đại Việt Nam // Thông báo Khoa học - Bộ Giáo dục - Đào tạo, số 4 - Ngữ văn/1992.
  16. Hội Tao đàn, “Quỳnh uyển cửu ca” và vai trò Lê Thánh Tông // Tạp chí Văn học, số 1/1993.
  17. Nguyễn Tông Quai - sứ giả, nhà thơ nổi tiếng thế kỷ XVIII // Tạp chí Văn học, số 6/1993.
  18. Chữ Nôm và việc nghiên cứu chữ Nôm ở Việt Nam // Hội thảo Khoa học quốc tế Séoul - Hàn Quốc/1994.
  19. Đặng Thai Mai với nền văn học trung đại Việt Nam. //Nxb Nghệ An/1994.
  20. Tưởng niệm Thầy Cao Xuân Huy - vị sư biểu của nền Hán học Việt Nam hiện đại // Bài in trên Văn nghệ, Tạp chí Đại học, Nguyệt san Đại học Quốc gia, (Lễ kỷ niệm và Hội thảo Khoa học nhân 95 năm sinh GS Cao Xuân Huy), 12 /1995.
  21. Khổng Tử và Nho giáo qua “Xã hội sử Trung Quốc” của GS. Đặng Thai Mai // Hội thảo Khoa học Đặng Thai Mai và vấn đề Trung Quốc học, 1/1995
  22. Văn học chữ Hán trong mối tương quan với văn học Nôm ở Việt Nam (Hội thảo Khoa học quốc tế Thiên Tân - Trung Quốc) // Tạp chí Văn học, số 2/1995.
  23. Nhà thơ Sái Thuận trong bối cảnh văn hoá Kinh Bắc (viết chung với Nguyễn Hữu Sơn) // Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 7/1995.
  24. Bàn thêm về văn bản và tác giả bài thơ “Nam quốc sơn hà” // Tạp chí Văn học, số 10/1996.
  25. Tân thư và phong trào Đông kinh nghĩa thục // Tạp chí Văn học, số 2/1997.
  26. Nguyễn Trãi có phải là tổ của Nguyễn Hữu Cảnh // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 5/1998.
  27. Văn học chữ Nôm - Tinh hoa sáng tạo của văn học cổ điển Việt Nam thời Trung đại // Tạp chí Văn học, số 8/1998.
  28. Về cuộc tranh luận: “Thơ văn chữ Hán của người Việt có là văn học dân tộc?” // Hội thảo Khoa học quốc tế tại Thiên Tân - Trung Quốc, 9/2001.
  29. Một thế kỷ khảo cứu văn bản thơ Nôm Nguyễn Trãi // Tạp chí Hán Nôm, số 3/2001.
  30. Lược khảo văn bản tác phẩm Hán Nôm của Phùng Khắc Khoan (1528 - 1613) // Tạp chí Hán Nôm, số 3/2001.

Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:

  1. Văn học cổ Việt Nam (viết chung). Nxb Giáo dục, 1964.
  2. Sái Thuận - Nhà thơ lớn nhất cổ Kinh Bắc (chủ biên). Hà Bắc, 1978.
  3. Văn học Việt Nam thế kỷ X nửa đầu thế kỷ XVIII (viết chung). Nxb Giáo dục, 1979, tái bản lần 7, năm 2001.
  4. Sáu trăm năm Nguyễn Trãi (viết chung). Nxb Khoa học Xã hội Hà Nội, 1982.
  5. Từ điển văn học. Tập I và II (viết chung). Nxb Khoa học Xã hội, 1983 - 1984.
  6. Nguyễn Bảo và “Châu Khê thi tập”. Thái Bình và Nxb Văn hoá,
    H. 1991.
  7. Nguyễn Bỉnh Khiêm - Danh nhân văn hoá (viết chung). Bộ Văn hoá, 1991.
  8. Đào Duy Từ - Thân thế và sự nghiệp (viết chung). Thanh Hoá, 1993.
  9. Tương đồng văn hoá Hàn Quốc - Việt Nam (viết chung). Nxb Văn hoá - Thông tin.
  10. Từ điển bách khoa Việt Nam - tập I (viết chung). Trung tâm biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, 1995.
  11. Tổng tập văn học Việt Nam, tập 6 (chủ biên). Nxb Khoa học Xã hội, 1997.
  12. Tổng tập văn học Việt Nam, tập 7 (chủ biên). Nxb Khoa học Xã hội, 1997.
  13. Lê Thánh Tông - con người và sự nghiệp (viết chung). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.
  14. Hoàng đế Lê Thánh Tông (viết chung). Nxb Khoa học Xã hội, 1998.
  15. Tân thư và xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (viết chung). Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1998.
  16. Giáo trình văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII. Nxb Giáo dục, 1998.
  17. Tinh tuyển thơ văn Hán Nôm, tập A - thế kỷ X - XV (chủ biên). Huế 1999.
  18. Tinh tuyển thơ văn Hán Nôm, tập B - thế kỷ XVI - nửa đầu XVIII (chủ biên). Huế 1999.
  19. Khảo và luận một số tác gia - tác phẩm văn học trung đại Việt Nam (tập I). Nxb Giáo dục, 1999.
  20. Trạng Bùng Phùng Khắc Khoan: tác gia - tác phẩm (chủ biên). Sở Văn hoá Thông tin Hà Tây, 2000.
  21. Khảo và luận một số gia - tác phẩm văn học trung đại Việt Nam (Tập II). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
  22. Hợp tuyển văn học trung đại Việt Nam, tập 1, (chủ biên). Nxb Giáo dục, 2004.
  23. Theo dòng khảo luận. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   |