Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. Nguyễn Hữu Đạt, Khoa Ngôn ngữ học

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH

Năm sinh: 1953

Nơi sinh: Hà Tây

Học vị: Tiến sĩ

Chức danh: Phó Giáo sư

Thời gian công tác tại trường: từ 1976

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC

Các bài báo khoa học:

  1. Về năng lực viết câu của học sinh lớp 10// Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 7, 1980.
  2. Thử tìm hiểu quy tắc cấu tạo của một vài nhóm từ tiếng Việt // Một số vấn đề ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1981.
  3. Phong cách và cách hành văn trong sách Tập đọc lớp 5 // Những vấn đề ngôn ngữ sách giáo khoa, Tập II, Nxb Giáo dục, 1983.
  4. Cematika i phunksija sluzebnưk slov vietnamcom Jazưke // Cái mới trong nghiên cứu tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á (bằng tiếng Nga), Moskva, 1989.
  5. Vấn đề chuẩn hoá phong cách hành chính công vụ // Tạp chí Đại học Quốc gia, số 2, 1996.
  6. Phương pháp so sánh loại hình học và việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài // Hội nghị Quốc tế về tiếng Việt và dạy tiếng Việt cho người nước ngoài, 1996.
  7. Vấn đề tổ chức câu và văn bản trong SGK Văn học 9 (viết chung) // "Ngữ học trẻ 96", 1996.
  8. Bước đầu khảo sát việc dùng chuyên danh trong SGK Văn học 9 (viết chung)// “Ngữ học trẻ 96", 1996.
  9. Đặc điểm phong cách ngôn ngữ của thơ và ca dao (nhìn từ góc độ giao tiếp)// Tạp chí Ngôn ngữ, số 4, 1996.
  10. Một thủ pháp trong lối viết bình văn của Trần Đăng Khoa// Tạp chí Sông Hương, số 5, 1996.
  11. Giá trị phong cách của thành ngữ và các đơn vị tương đương với nó trong Truyện Kiều// Hội nghị Quốc tế về Ngôn ngữ học, Viện Ngôn ngữ, 1999.
  12. Khi dạy thơ Xuân Diệu có nên giới thiệu bài "Hư vô" không?// Tạp chí Sông Hương, số 5, 1999.
  13. Phượng Cách - một vùng đất có nhiều di tích văn hoá lịch sử// Tạp chí Văn hoá, số 5, 1999.
  14. Nước mắt cô đào hát// Tạp chí Sân khấu, số 8, 1999.
  15. Ảnh hưởng của thói quen nói kiểu ngôn ngữ đơn lập với hiệu quả của việc dạy và học tiếng Pháp trong nhà trường (viết chung )// Tạp chí Ngôn ngữ, số 6, 2000.
  16. Cơ sở kiểm nghiệm về tính chân lý trong quá trình tiếp cận tác phẩm văn học và tư tưởng nhà văn // Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  17. Thể loại trường ca trong con mắt văn hoá thời đại// Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  18. Từ truyện dân gian bàn về tính tâm-thiện của người cầm bút// Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  19. Một phương pháp hình thành tư tưởng của Trần Đăng Khoa// "Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học", Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  20. Phong cách ngôn ngữ thơ Hà Nội trong việc biểu hiện văn hoá thủ đô// "Hà Nội - Những vấn đề ngôn ngữ, văn hoá", Hội Ngôn ngữ học Hà Nội, 2001.
  21. Vấn đề câu và câu thơ trong thể loại lục bát// " Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học", Nxb Hà Nội, 2002.
  22. Tên đất, tên làng… qua ngôn ngữ trường ca// " Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học", Nxb Hà Nội, 2002.
  23. Màu sắc của văn hoá phương Đông qua một truyện ngắn// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  24. "Trường ca biển" một sáng tạo về hình tượng và ngôn ngữ trường ca// "Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học", Nxb Hà Nội, 2002.
  25. Thạch Long môn - một di tích văn hoá độc đáo của Trung Quốc// Tạp chí Văn hóa Văn nghệ Công an, số 3, 2002.
  26. Tính sáng tạo về phong cách trong cách dùng chữ "Xuân" của Nguyễn Du qua tác phẩm Truyện Kiều// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  27. Bàn về mặt biểu hiện của văn hoá và văn học// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  28. Từ tiềm thức văn hoá đến sáng tạo thi ca// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  29. Liên ngành khoa học - biểu hiện tích cực và tiêu cực của nó trong lý luận phê bình văn học// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  30. Cách dùng phép so sánh trong "Ba cặp núi và hòn núi lẻ"// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  31. " Đất nước hình tia chớp" một đóng góp của Trần Mạnh Hảo với thể loại trường ca// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  32. Cần thống nhất thuật ngữ trong lý luận phê bình văn học// Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học, Nxb Hà Nội, 2002.
  33. Trong khoa học không nên lẫn lộn// Tạp chí Tia sáng, số 5, 2002.
  34. Thơ Bác trong Nhật ký trong tù// Tạp chí Văn hóa Văn nghệ Công an, số 5, 2002.
  35. Giá trị phong cách của chữ "xuân" trong thơ ca// Tạp chí Văn hóa Văn nghệ Công an, số 2, 2003.
  36. Vài đặc điểm về phong cách ngôn ngữ của một số nhà văn Hà Nội// Trong Tiếng Hà Nội trong mối quan hệ với tiếng Việt và văn hoá Việt Nam. Hội Ngôn ngữ học Hà Nội, 2004.
  37. Về việc chuẩn hoá từ vựng trong các văn bản luật thời kỳ đổi mới// Tạp chí Ngôn ngữ, số 11, 2004.
  38. Đặc điểm của phương thức ẩn dụ trong thơ Hồ Chí Minh// Tạp chí Văn nghệ Quân đội, số 5, 2005.
  39. Vai trò của tính từ trong việc xây dựng định ngữ nghệ thuật và phong cách nhà văn qua một số truyện ngắn viết về Hà Nội// Hội nghị khoa học, Hội Ngôn ngữ học Hà Nội, 2005.
  40. Về việc chuẩn hoá cú pháp trong các văn bản luật thời kỳ đổi mới// Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 4, 2005.
  41. Tình hình nghiên cứu phong cách chức năng ở Việt Nam// Những hướng nghiên cứu mới của Việt ngữ học hiện nay, Sách chuyên đề, Viện TT Khoa học Xã hội, 2005.
  42. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ - văn hoá và biểu hiện của nó trong tiếng Việt// Những hướng nghiên cứu mới của Việt ngữ học hiện nay, Sách chuyên đề, Viện TT Khoa học Xã hội, 2005.
  43. Vài nhận xét về các loại lỗi giao thoa và vượt tuyến trong quá trình rèn luyện kỹ năng viết cho sinh viên Trung Quốc// Một số vấn đề về nội dung và phương pháp giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  44. Vài nhận xét về sự phân bố từ vựng và phong cách nhà văn qua một số truyện ngắn Việt Nam nửa sau thế kỷ XX// Tạp chí Ngôn ngữ, số 11, 2005.

Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:

  1. Sách dạy tiếng Việt cho học sinh Campuchia (viết chung). Nxb GD, H - Nxb Phnômpênh, 1987.
  2. Ngôn ngữ thơ ca Việt Nam. Viện HLKH Nga, Viện Ngôn ngữ học, Mockva, 1993.
  3. Tiếng Việt thực hành. Cao đẳng Sư phạm, 1994; Nxb Giáo dục, 1995, 1997.
  4. Ngôn ngữ thơ ca Việt Nam. Nxb Giáo dục, 1996; Nxb Khoa học Xã hội, 2000.
  5. Tiếng Việt thực hành (tái bản). Nxb Giáo dục, 1997.
  6. Cơ sở tiếng Việt (viết chung). Nxb Giáo dục, 1998.
  7. Phong cách học tiếng Việt hiện đại. Nxb Khoa học Xã hội, 1999.
  8. Nhà văn, sự sáng tạo nghệ thuật. Nxb Hội Nhà văn, 1999.
  9. Văn hoá và ngôn ngữ giao tiếp của người Việt. Nxb Văn hoá - Thông tin, 2000.
  10. Tiếng Việt thực hành. Nxb Văn hoá - Thông tin, 2000.
  11. Phong cách học và các phong cách chức năng tiếng Việt. NxbVăn hoá thông tin, 2000.
  12. Cơ sở tiếng Việt (viết chung). NxbVăn hoá thông tin, 2000.
  13. Văn, tiếng Việt 12 theo phương pháp mới (viết chung). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  14. Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học (bút danh: Văn Tuệ Quang) Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  15. Phong cách học tiếng Việt hiện đại. Nxb Đại học Quốc gia, 2001.
  16. Từ điển Bách khoa tri thức học sinh (viết chung). Nxb Văn hoá - Thông tin, 2001.
  17. Từ điển Bách khoa tri thức học sinh (viết chung). Nxb Văn hoá -Thông tin, (tái bản có sửa chữa), 2002.
  18. Bách khoa văn hiến toàn thư. Nxb Văn hoá - Thông tin, 2005.
  19. Những hướng nghiên cứu mới của Việt ngữ học hiện nay (viết chung). Sách chuyên đề, Viện Thông tin Khoa học Xã hội, 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   |