Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
II. NGÀNH VẬT LÝ

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ TRUYỀN DẪN ĐA SÓNG MANG VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN HIỆN ĐẠI

Mã số: QGTĐ.02.02

Thời gian thực hiện:   2002-2004

Cơ quan chủ trì:         Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:     Trường Đại học Công nghệ

Chủ nhiệm đề tài:       PGS.TS. Nguyễn Viết Kính

Tham gia thực hiện:    TS. Hồ Văn Sung, TS. Ngô Diên Tập, TS. Trịnh Anh Vũ, ThS. Nguyễn Quốc Tuấn, Kỹ sư Phùng Mạnh Hà.

Kết quả nghiệm thu:   Tốt

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu:

-       Thiết kế, chế tạo thiết bị giao tiếp và lắp đặt hệ đo các thông số của mạng truyền dẫn dùng mạch điện phòng thí nghiệm.

-       Tính toán, viết chương trình mô phỏng hệ thu phát đa sóng mang trên dây điện thoại truyền thống dùng kỹ thuật DMT.

-       Đề xuất cách thực hiện mới dùng Wavelet trong MC thay cho dung DMT.

-       Thực hiện mô phỏng hệ truyền hình số mặt đất (DVB-T) đơn giản và xét ảnh hưởng của việc dùng mã LPC đến BER so với loại đang dùng. Nghiên cứu các ưu nhược của đầu set-top-box do VTC sản xuất.

-       Tính toán, thực hiện mô phỏng hệ truyền thông dùng theo chuẩn W-LAN có tính tới việc giảm PAPR, tăng cường đồng bộ theo phương pháp Cox-Schmidt, tính hiệu năng của hệ trong môi trường phading đa đường, Rayleigh...

-       Đề xuất một phương pháp mới dùng tiền tố lặp cho đồng bộ khá hiệu quả.

-       Tiến hành thiết kế chip các khối riêng lẻ DAC, ADC, S/P.P/S, FFT, IFFT, QAM ... sau đó ghép lại trên một chip thống nhất dùng công nghệ FPGA để tạo thành một bộ thu phát đơn giản băng gốc, tốc độ tới 4Mbits/s. Thực hiện trên chip Altera EP20K200EQC208-3 bộ thu phát đơn giản với tốc độ 8Kbit/s, phù hợp với tốc độ các bộ biến đổi ADC có trên thị trường để minh chứng.

-       Đề tài đã góp phần đào tạo: 14 ThS, 40-45 CN

Các bài công bố:

1.       Đồng bộ tần số trong miền số cho OFDM, Lê Văn Ninh, Nguyễn Viết Kính, Chuyên san Các công trình nghiên cứu – triển khai viễn thông và công nghệ thông tin, pp.29-34.

2.       Ảnh hưởng của đa đường đến đồng bộ thời gian ký hiệu và tần số sóng mang sử dụng Cyclic Prefix trong Orthogonal Frequecy Division Multiplexing, Lê Văn Ninh, Nguyễn Viết Kính, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật số 107, II-2004, pp. 14-24.

3.       Đo đặc tính nhiễu và xác định hàm truyền của mạng điện lực cho các kênh truyền thông tin tốc độ cao In-House, Hồ Văn Sung, Trịnh Ngọc Khoa, Đỗ Hoàng Tiến, Dương Thanh Phương, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 42+43, pp. 42 – 46.

4.       Viability of a Wavelet-Based Multicarrier Modulation ADSL System, Quoc Tuan Nguyen, Dinh Thong Nguyen, TENCON 2005 IEEE Region 10, Nov. 2005, On page(s): 1-6.

5.       Depression of Multipath-ISI in Symbol Timing Synchronization for OFDM, Le Van Ninh, Trinh Anh Vu, 9th Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV’04), November 27-28, 2004 Hanoi, Vietnam, pp. 49-53.

6.       Bit-Loading in Descrete Multitone (DMT) Modulation on PSTN Subscriber in Vietnam, Nguyen Viet Kinh, Nguyen Quoc Tuan, Nguyen Dinh Thong, 9th Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV’04), November 27-28, 2004 Hanoi, Vietnam, pp. 43-48.

7.       Frequency Offset Sensitivity Reduction in OFDM System in Mobile Radio Environment, Tran Cao, 13-TEVC , pp. 189-192.

8.       Performance Evaluation of MC-CDMA System Over Frequency Selective Rayleigh Fading Channel Using Matlab, Nguyen Ngoc Tien, Nguyen Viet Kinh, pp. 70-75.

9.       Transfer Function and Noise Characteristics Measures of In-House Power line channel for High-Speed data Comunications, Sung Ho Van, Khoa Trinh Ngoc, pp. 113-116.

10.   Par reduction in OFDM using tone reservation, Nguyen Thanh Hieu, Nguyen Viet Kinh, Proceedings of The first International workshop for Computer, Information and Communication Technologies, 11 February 2003, Hanoi, Vietnam, pp. 86-88.

 

ĐỀ TÀI:  NGHIÊN CỨU TÍCH HỢP HỆ THỐNG DẪN ĐƯỜNG QUÁN TÍNH TRÊN CƠ SỞ CẢM BIẾN VI CƠ ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ ĐIỀU KHIỂN DẪN ĐƯỜNG PHƯƠNG TIỆN CHUYỂN ĐỘNG

Mã số: QGTĐ.05.09

Thời gian thực hiện:   2005 - 2007

Cơ quan chủ trì:         Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:     Trường Đại học Công nghệ

Chủ nhiệm đề tài:       GS.TSKH. Nguyễn Phú Thùy

Tham gia thực hiện:    TSKH. Nguyễn Đình Đức, PGS.TS. Trần Quang Vinh,  TS. Nguyễn Thăng Long, TS. Lê Vũ Hà, ThS. Trần Đức Tân, CN. Bùi Thanh Tùng, TS. Nguyễn Văn Chúc, PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, GS.TSKH. Nguyễn Đức Cương, PGS.TS. Trần Đức Thuận, TS. Ngô Trọng Mai, TS. Lê Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Phú Thắng 

 Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-       Tính toán thiết kế hệ thống, xác định đặc trưng đầu vào của các cảm biến; Xây dựng mô hình sai số, đặc trưng phổ sai số; Thiết kế thuật toán, chương trình toán các tham số chuyển động của đối tượng so với các hệ tọa độ dẫn đường cho các chế độ làm việc khác nhau; Thiết kế phần xử lý tín hiệu, tích hợp thông tin từ nhiều nguồn tín hiệu, chuyển thuật toán vào các chip điện tử chuyên dùng; Thử nghiệm hệ thống dưới tác động của môi trường khai thác, sử dụng trong phòng thí nghiệm và trên đối tượng; Nghiên cứu chế tạo hệ thống dẫn đường quán tính theo yêu cầu tính năng đặt ra cho một lớp đối tượng.

-       Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 1 NCS, 1 ThS, 3 CN.

-       Các bài công bố (dự kiến): 3   

 

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CƠ BẢN VÀ ỨNG DỤNG BẰNG CHÙM NOTRON CỦA MÁY PHÁT ING-3

Mã số:                                     QGTĐ.06.01

Thời gian thực hiện:   2006-2008

Cơ quan chủ trì:         Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:       PGS.TS. Phạm Quốc Hùng, TS. Nguyễn Trung Tính

Tham gia thực hiện:    PGS.TS. Nguyễn Triệu Tú, PGS.TS. Hà Huy Bằng, TS. Nguyễn Mậu Chung, TS. Phạm Đình Khang, TS. Hà Thụy Long, ThS. Nguyễn Thế Nghĩa, ThS. Đặng Phương Nam, KS. Trần Thanh Tân, CN. Vũ Thanh Mai, PGS.TS. Phạm Văn Nho, TS. Phan An, TS. Bùi Văn Loát.

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-       Bổ sung các hiểu biết về tương tác của notron với vật chất và cơ sở khoa học của các ứng dụng chùm notron từ máy phát

-       Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 2 ThS, 2-3 CN.

-       Các bài công bố (dự kiến): 2-3

-       Các báo cáo (dự kiến): 5

 

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU BỨC XẠ MICROLASER TỪ VẬT LIỆU ZNO CẤU TRÚC NANO

Mã số:                                     QGTĐ.06.02

Thời gian thực hiện:   2006-2008

Cơ quan chủ trì:         Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:       PGS.TS. Nguyễn Thế Bình

Tham gia thực hiện: Đinh Văn Hoàng, Phạm Văn Bền, Trịnh Đình Chiến, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Chí Hiếu, Đào Kim Chi, Phạm Xuân Thảo, Nguyễn Ngọc Long, Ngạc An Bang, Nguyễn Thục Hiền, Lê Thanh Bình, Trình Vĩnh Thắng, Tạ Đình Cảnh

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-       Tìm hiểu cơ chế tạo thành và nghiên cứu tính toán lý thuyết hiệu ứng microlaser trong môi trường bất trật tự.

-       Nghiên cứu cơ chế tạo thành các microlaser do giam hãm quang học trong môi trường bất trật tự dựa trên lý thuyết định xử của Anderson.

-       Chế tạo các vật liệu AnO có cấu trúc nano thích hợp cho microlaser.

-       Tiến hành thực nghiệm đo đạc các thuộc tính quang học của vật liệu chế tạo được.

-       Tiến hành thực nghiệm nghiên cứu phương pháp kích thích và khả năng phát bức xạ microlaser từ vật liệu ZnO.

-       Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 6 ThS, 12 CN.

-       Các bài công bố (dự kiến): 8.

 

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT MIMO ỨNG DỤNG TRONG THÔNG TIN VÔ TUYẾN THẾ HỆ THỨ 4

Mã số:                                     QGTĐ.06.09

Thời gian thực hiện:   2006-2008

Cơ quan chủ trì:         Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:     Trường Đại học Công nghệ

Chủ nhiệm đề tài:        TS. Trịnh Anh Vũ

Tham gia thực hiện:    GS. M. Bellanger, GS. Hyung-Joun Yoo, PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung, TS. Nguyễn Đình Thông, GS.TSKH. Phan Anh, PGS.TS. Nguyễn Viết Kính, TS. Trương Vũ Bằng Giang, ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh, PGS.TS. Nguyễn Quốc Bình, TS. Hoàng Đình Thuyên, TS. Trần Minh Tuấn

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-       Nghiên cứu mô hình kênh, dung lượng Shannon, sơ đồ báo hiệu và thiết kế bộ thu trong MIMO, mã hóa cho MIMO, ứng dụng kết nối trong mạng vô tuyến tương lai.

-       Thuật toán MIMO với kênh thay đổi nhanh do người dùng di dộng

-       Tiểu hình hóa anten phân tập cho MIMO

-       Thiết kế trên chip theo thuật toán xử lý.

-       Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 2 TS, 4 ThS.

-       Các bài công bố (dự kiến): 6

 Ban KHCN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   | 357   | 358   | 359   | 360   | 361   | 362   | 363   | 364   | 365   | 366   | 367   | 368   | 369   | 370   | 371   | 372   | 373   | 374   | 375   | 376   | 377   | 378   | 379   | 380   | 381   | 382   | 383   | 384   | 385   | 386   | 387   | 388   | 389   | 390   | 391   | 392   | 393   | 394   | 395   | 396   | 397   | 398   | 399   | 400   | 401   | 402   | 403   | 404   | 405   | 406   | 407   | 408   | 409   | 410   | 411   | 412   | 413   | 414   | 415   | 416   | 417   | 418   | 419   | 420   | 421   | 422   | 423   | 424   | 425   | 426   | 427   | 428   | 429   | 430   | 431   | 432   | 433   | 434   |