Tin tức chung
Trang chủ   >  Tin tức  >   Tin tức chung  >  
Thông tin LATS của NCS Ngô Thị Minh Thu
Tên đề tài luận án: Шестиуровневое тестирование компетенции русского языка в обучении студентов ИИЯ при ХГУ

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Ngô Thị Minh Thu     

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 22/09/1984                                             

4. Nơi sinh: Hà Nội

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 1697, ngày 08 tháng 11 năm 2013

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: không

7. Tên đ tài luận án: Шестиуровневое тестирование компетенции русского языка в обучении студентов ИИЯ при ХГУ

(Đánh giá năng lực tiếng Nga theo khung sáu bậc trong đào tạo cử nhận ngoại ngữ tại trường ĐHNN – ĐHQGHN)

8. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Nga  

9. Mã số: 62140111

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: 1.TS. Đặng Ngọc Đức (chính),

                                                     2.PGS.TS Trần Quang Bình (phụ)

11. Tóm tắt các kết quả mới của luận án:

Điểm mới khoa học của luận án là lần đầu tiên vấn đề trắc nghiệm trong giảng dạy ngoại ngữ và giảng dạy tiếng nga như một ngoại ngữ tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế về giáo dục được nghiên cứu một cách có hệ thống và đối chiếu. Bên cạnh đó, khái niệm đa thành phần về chất lượng giáo dục và kiểm tra đánh giá (chất lượng đội ngũ giáo viên, chất lượng sách và công cụ dạy học; chất lượng quản lý giáo dục, kiểm tra, đánh giá, vai trò và chức năng của các bài trắc nghiệm về phương pháp luận ngôn ngữ học và trắc nghiệm trong tổ chức hoạt động ở các trường đại học của Việt Nam) cũng được phân tích, xem xét kỹ lưỡng; làm rõ khả năng kiểm tra đánh giá bằng trắc nghiệm trong giảng dạy, nghiên cứu và quản lý; hệ thống kiểm tra kiến thức tiếng nga bằng trắc nghiệm có tổ chức và dùng công nghệ cùng những vấn đề quản lý công tác thi môn tiếng nga như một ngoại ngữ bằng trắc nghiệm cũng được nghiên cứu.

12. Khả năng ứng dụng trong thực tiễn:

Kết quả nghiên cứu của luận án có thể được dùng để cải thiện giảng dạy tiếng nga như một ngoại ngữ với sự trợ giúp của hệ thống các bài thi trắc nghiệm. Tài liệu nghiên cứu có thể làm nguồn dữ liệu phục vụ giảng viên, sinh viên và tất cả những ai muốn nâng cao trình độ, mở rộng phạm vi nghiên cứu chuyên môn và những nhà quản lý các khóa học tiếng Nga.

13. Những hướng nghiên cứu tiếp theo: Soạn thảo một bộ đề hoàn chỉnh và đầy đủ hơn để dùng trong việc đánh giá năng lực tiếng Nga ở từng cấp độ theo khung sáu bậc.

14. Các công trình đã công bố có liên quan đến luận án:

TT

Tên công trình

Năm

công bố

Tạp chí/ Hội thảo

1

Trắc nghiệm như là một phương tiện để kiểm tra kĩ xảo, kĩ năng trong dạy ngoại ngữ

9/2015

Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Dạy – học và nghiên cứu tiếng Nga tại Việt Nam trong giai đoạn mới”, ISBN : 978-604-62-3779-2, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

2

Trắc nghiệm với hệ thống thi, kiểm tra trong quá trình dạy – học ngoại ngữ

7/2016

Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 07/1, 2016, ISSN 1859 - 2171.

 

 Cầm Tú Tài - VNU - ULIS
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   |