Dưới đây là điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành của các đơn vị đào tạo được ban hành kèm theo quyết định:
STT | Ngành/Chuyên ngành | Số thí sinh đủ | Điểm | Số thí sinh | Ghi chú |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |||||
1 | Vật lí | 52 | 10.0 | 52 | |
2 | Hoá học | 68 | 11.0 | 68 | |
3 | Địa lí | 18 | 10.0 | 18 | |
4 | Địa chính | 6 | 10.0 | 6 | |
5 | Khí tượng học | 5 | 10.0 | 5 | |
6 | Thủy văn học | 2 | 10.0 | 2 | |
7 | Hải dương học | 0 | 10.0 | 0 | |
8 | Khoa học môi trường | 22 | 10.0 | 22 | |
9 | Thổ nhưỡng học | 0 | 10.0 | 0 | |
Tổng số : | 173 | 173 | |||
14 | Hóa học | 11 | 10.0 | 11 | Chỉ tiêu |
Tổng số : | 184 | 184 | |||
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |||||
1 | Báo chí | 10 | 11.5 | 9 | |
2 | Đông phương học | 4 | 11.5 | 4 | |
3 | Hán nôm | 5 | 11.0 | 5 | |
4 | Văn học | 42 | 15.0 | 21 | |
5 | Du lịch | 16 | 10.5 | 16 | |
6 | Triết học | 16 | 13.0 | 12 | |
7 | Tôn giáo học | 14 | 10.0 | 14 | |
8 | Xã hội học | 9 | 11.5 | 8 | |
9 | Ngôn ngữ học | 14 | 11.5 | 13 | |
10 | Lịch sử | 32 | 13.0 | 21 | |
11 | Tâm lí học | 14 | 11.5 | 14 | |
12 | Lưu trữ và quản trị văn phòng | 3 | 12.0 | 3 | |
13 | Quản lí khoa học và công nghệ | 14 | 11.5 | 14 | |
14 | Quốc tế học | 8 | 12.5 | 8 | |
15 | Chính trị học | 8 | 12.5 | 8 | |
16 | Thông tin - thư viện | 6 | 10.0 | 6 | |
17 | Văn học Việt | 9 | 14.0 | 9 | |
18 | Báo chí học | 10 | 11.0 | 10 | |
19 | Quản lí khoa học và công nghệ | 20 | 12.0 | 20 | |
Tổng : | 254 | 215 | |||
20 | Xã hội học | 8 | 11.5 | 7 | Chỉ tiêu |
21 | Chính sách KH&CN | 5 | 12.0 | 5 | Chỉ tiêu |
Tổng số : | 267 | 227 | |||
Trường Đại học Công nghệ | |||||
1 | Công nghệ thông tin | ||||
1.1 | Công nghệ Phần mềm | 14 | 10,0 | 14 | |
1.2 | Hệ thống Thông tin | 11 | 10,0 | 11 | |
1.3 | Khoa học Máy tính | 4 | 10,0 | 4 | |
1.4 | Truyền dữ liệu và Mạng máy tính | 5 | 10,0 | 5 | |
2 | Công nghệ điện tử - viễn thông | 21 | 10,0 | 21 | |
3 | Vật liệu và linh kiện Nanô | 4 | 10,0 | 4 | |
4 | Vật liệu và linh kiện Nanô | 12 | 10,0 | 12 | |
5 | Công nghệ thông tin | 1 | 10,0 | 1 | |
Tổng : | 72 | 72 | |||
6 | Cơ học | 3 | 10.0 | 3 | Chỉ tiêu |
STT | Ngành/Chuyên ngành | Số thí sinh đủ | Điểm | Số thí sinh | Ghi chú |
Khoa Sư phạm | |||||
1 | Quản lí giáo dục | 28 | 11.5 | 28 | |
2 | Sư phạm Toán | 2 | 12.5 | 2 | |
3 | Sư phạm Vật lí | 4 | 10.0 | 4 | |
4 | Sư phạm Hóa học | 5 | 11.0 | 5 | |
5 | Sư phạm Sinh học | 6 | 12.5 | 6 | |
Tổng số : | 45 | 45 | |||
Khoa Quản trị Kinh doanh | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 24 | 12.5 | 24 | |
Tổng số : | 24 | 24 | Xin thêm 14 chỉ tiêu | ||
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng Giảng viên Lí luận Chính trị | |||||
1 | Triết học | 10 | 12.0 | 10 | |
2 | Kinh tế chính trị | 10 | 10.0 | 10 | |
3 | Lịch sử Đảng CSVN | 8 | 12.0 | 8 | |
4 | CNXHKH | 16 | 10.0 | 16 | |
Tổng số : | 44 | 44 | Xin thêm 25 chỉ tiêu | ||
Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Đào tạo và Nghiên cứu Phát triển Giáo dục | |||||
1 | Quản lí giáo dục | 9 | 11.5 | 9 | |
Tổng số : | 9 | 9 | |||
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | |||||
1 | Khoa học môi trường | 2 | 10.0 | 2 | |
2 | Khoa học môi trường | 3 | 10.0 | 3 | |
Tổng số : | 5 | 5 | |||
Viện Việt | |||||
1 | Việt | 19 | 11.0 | 19 | |
Tổng số : | 19 | 19 |