Khoa học và Công nghệ
Trang chủ   >  Tin tức  >   Khoa học và Công nghệ  >  
ĐHQGHN nghiệm thu 37 đề tài nghiên cứu khoa học tháng 12/2005
Trong tháng 12/2005, có 37 đề tài nghiên cứu khoa học do các tập thể thuộc ĐHQGHN thực hiện đã được nghiệm thu.

1. Đề tài “Một số phương pháp tính toán ổn định trong cơ học vật rắn biến dạng. Mã số: QT.04.02. Chủ trì: PGS.TS Đào Văn Dũng, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

2. Đề tài “Nghiên cứu biến động đất sử dụng khu vực Nghĩa Hưng - Nam Định giai đoạn 1980-2003. Mã số: QT.03.24. Chủ trì: ThS. Đàm Duy Ân, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.

3. Đề tài “Bước đầu nghiên cứu phương pháp sol-gel và một số phương pháp khác tổng hợp vật liệu kích thước cỡ nano TiO2 biến tính và một số ứng dụng. Mã số: QT.04.11. Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Bích Lộc, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

4. Đề tài “Tổng hợp và chuyển hoá một số dẫn xuất của a-D-glucozơ và a-D-glucozamin. Mã số: QT.05.16. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

5. Đề tài “Nghiên cứu chế tạo các loại VLHP trên cơ sở phế thải nông nghiệp và ứng dụng trong xử lý các nguồn nước bị ô nhiễm dầu và kim loại nặng. Mã số: QT.04.10. Chủ trì: TS. Nguyễn Văn Nội, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

6. Đề tài “Nghiên cứu cơ chế kiến tạo, địa động lực hình thành mỏ đá quý ruby, saphia Quỳ Châu, Nghệ An. Mã số: QG.04.14. Chủ trì: PGS.TS. Tạ Trọng Thắng, Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

7. Đề tài “Nghiên cứu vật lý hạt nhân trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. Mã số: QG.02.07. Chủ trì: TS. Phạm Đình Khang, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

8. Đề tài “Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme dùng để xử lý nước. Mã số: QGTĐ.01.03. Chủ trì: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

9. Đề tài “Xây dựng quy trình phân tích hàm lượng phóng xạ U, Th, K trong mẫu địa chất và môi trường. Mã số: QT.04.08. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Triệu Tú, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.

10. Đề tài “Chế tạo và nghiên cứu các tính chất điện và quang của Bi-Te. Mã số: QT.05.12. Chủ trì: TS. Ngô Thu Hương, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

11. Đề tài “Nghiên cứu thẻ nhận dạng RFID (Radio Frequency Identification). Mã số: QT.05.13. Chủ trì: ThS. Đỗ Trung Kiên, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

12. Đề tài “Khảo sát các phương pháp xử lý làm tăng khả năng hấp phụ các ion kim loại nặng trong nước của khoáng bentonite Việt Nam. Mã số: QT.03.13. Chủ trì: PGS.TS Ngô Sỹ Lương, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.

13. Đề tài “Nghiên cứu sử dụng khoáng sét biến tính làm vật liệu hấp phụ một số kim loại nặng. Mã số: QT.03.10. Chủ trì: PGS.TS Lê Hùng, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.

14. Đề tài “Nghiên cứu đề xuất phương án xử lý nước thải làng nghề tơ lụa Vạn Phúc - Hà Đông. Mã số: QMT.04.03. Chủ trì: TS. Nguyễn Đắc Vinh, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

15. Đề tài “Ứng dụng thực tại trộn trong đào tạo điện tử. Mã số: QC.04.03. Chủ trì: ThS. Đặng Trung Kiên, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ. Xếp loại: Tốt.

16. Đề tài “Nghiên cứu tính chất từ, điện của hợp chất perovskite ABO3 nhiệt điện. Mã số: QT.05.06. Chủ trì: PGS.TS Đặng Lê Minh, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

17. Đề tài “Ảnh hưởng của chế độ công nghệ tới cấu trúc, tính chất huỳnh quang của dây nano Zn0 được chế tạo bằng phương pháp bốc bay nhiệt. Mã số: QT.05.07. Chủ trì: PGS.TS Tạ Đình Cảnh, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

18. Đề tài “Đánh giá hiện trạng xử lý chất thải của các doanh nghiệp công nghiệp vừa và nhỏ ở thành phố Hà Nội và đề xuất hướng giải quyết. Mã số: QMT.04.02. Chủ trì: TS. Trần Yêm, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.

19. Đề tài “Cơ học vật liệu mới composite định hướng phục vụ thực tiễn. Mã số: QG.04.27. Chủ trì: TSKH. Nguyễn Đình Đức, Cơ quan Đại học Quốc Gia Hà Nội. Xếp loại: Tốt.

20. Đề tài “Lý thuyết giới - Phân tích từ góc độ Tâm lý học xã hội. Mã số: CB.03.22. Chủ trì: CN. Đỗ Hoàng, Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

21. Đề tài “Văn hoá ứng xử của người Nhật thể hiện qua thái độ, cử chỉ, hành động và ngôn ngữ. Mã số: QN.02.05. Chủ trì: GVC. Phạm Văn Nha, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Khá.

22. Đề tài “Một vài mô hình quản lý nhà nước đối với các trường đại học của một số nước trên thế giới. Mã số:QS.03.03. Chủ trì: TS. Đặng Xuân Hải, Khoa Sư phạm - ĐHQGHN. Xếp loại: Khá.

23. Đề tài “Phương pháp giảng dạy môn Giáo dục học tại trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN. Mã số: QN.01.06. Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Phương Hoa, Bộ môn Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.

24. Đề tài “Thể thơ thất ngôn xen lục ngôn trong Văn học Việt Nam thời trung đại. Mã số: QX.05.05. Chủ trì: TS. Nguyễn Phạm Hùng, Phòng NCKH&SĐH, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.

25. Đề tài “Nghiên cứu lý luận về đánh giá chương trình đào tạo đại học. Mã số: CB.04.09. Chủ trì: ThS. Trần Thị Hoài, Ban Đào tạo, ĐHQGHN, Xếp loại: Tốt.

26. Đề tài “Tổ chức và hoạt động của Uỷ hội sông Mê Kông - Thực trạng và giải pháp hoàn thiện. Mã số: QX.03.07. Chủ trì: ThS. Trần Điệp Thành, Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Khá.

27. Đề tài “Luật điều ước quốc tế : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Mã số: CB.04.25. Chủ trì: TS. Lê Văn Bính, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

28. Đề tài “Nghiên cứu văn hoá Việt - Pháp thông qua hoạt động lời nói mang tính chất lễ nghi chào hỏi. Mã số: QN.03.08. Chủ trì: TS. Nguyễn Vân Dung, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Pháp, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.

29. Đề tài “Đặc điểm ngôn ngữ và văn hoá của thành ngữ so sánh trong tiếng Hán. Mã số: QN.02.10. Chủ trì: ThS. Phạm Minh Tiến, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.

30. Đề tài “Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX : Những vấn đề lý luận và lịch sử. Mã số: QGTĐ.02.05. Chủ trì: PGS.TS Trần Ngọc Vương, Khoa Văn học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.

31. Đề tài “Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động ở Việt Nam. Mã số: CB.03.18. Chủ trì: TS. Lê Thị Hoài Thu, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

32. Đề tài “Mối quan hệ của việc sử dụng Internet với hoạt động học tập của sinh viên. Mã số: QCL.05.01. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, Trung tâm Đảm bảo chất lượng đào tạo & Nghiên cứu phát triển giáo dục. Xếp loại: Khá.

33. Đề tài “Khảo sát việc giảng dạy đại trà sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 (tại khu vực Hà Nội). Mã số: QN.03.01. Chủ trì: ThS. Nguyễn Hạnh Dung, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Anh - Mỹ, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.

34. Đề tài “Pháp luật về các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản của các tổ chức tín dụng. Kinh nghiệm các nước và thực tiễn ở Việt Nam. Mã số: QG.04.32. Chủ trì: TS. Lê Thị Thu Thuỷ, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Khá.

35. Đề tài “Cuộc vận động dân chủ ở Việt Nam trong thời kỳ 1936 - 1939 (từ những cách tiếp cận mới). Mã số: CB.04.20. Chủ trì: TS. Phạm Hồng Tung, Ban Khoa học Công nghệ - ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

36. Đề tài “Nguyên tắc nhân đạo trong các quy định của pháp luật hình sự và pháp luật tố tụng hình sự đối với người chưa thành niên ở Việt Nam. Mã số: CB.04.32. Đồng chủ trì: ThS. Đỗ Thị Phượng & ThS. Bùi Đức Lợi, Khoa Luật - ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

37. Đề tài “Xây dựng mô hình công đoàn cấp trên cơ sở trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực. Mã số: CB.02.13. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Thanh, Ban Tổ chức - Cán bộ, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.

 Tin: Ban Khoa học Công nghệ ĐHQGHN - Ảnh: Đ.X - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :