Điểm chuẩn
Trang chủ   >  Tuyển sinh  >   Điểm chuẩn  >  
Điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2007
(Đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3)







TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tuyển thẳng

Dự bị dân tộc

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Số thí sinh trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu dành cho NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

I

Tr­ường ĐH Công nghệ

QHI

560

17

10

469

75

1

Công nghệ thông tin

105

240

14

9

A

22.0

178

39

23.0

2

Công nghệ điện tử viễn thông

109

100

3

A

24.0

108

3

Vật lý kỹ thuật

115

80

A

18.5

57

23

19.5

4

Cơ học kỹ thuật

116

60

1

A

18.0

46

13

19.0

5

Công nghệ cơ điện tử

117

80

A

25.0

80

II

Tr­ường ĐH Khoa học Tự nhiên

QHT

1,120

15

2

893

377

1

Toán học

101

50

3

A

19.5

37

10

19.5

2

Toán cơ

102

50

A

19.5

9

41

19.5

3

Toán - Tin ứng dụng

103

120

1

A

20.0

125

4

Vật lý

106

80

1

A

19.5

68

11

19.5

5

Công nghệ hạt nhân

108

30

A

18.0

14

16

18.0

6

Khí tư­ợng - Thuỷ văn - Hải dư­ơng học

110

100

A

18.0

17

83

18.0

7

Hóa học

201

110

6

A

20.0

105

8

Công nghệ hóa học

202

60

1

1

A

20.0

48

9

Thổ nh­ưỡng

203

30

A

18.0

13

7

18.0

B

22.0

10

23.0

10

Địa lý

204

60

A

18.0

8

52

18.0

11

Địa chính

205

50

A

18.0

28

22

18.0

12

Địa chất

206

60

A

18.0

6

54

18.0

13

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

60

A

18.0

12

48

18.0

14

Sinh học

301

60

2

B

23.0

93

15

Công nghệ sinh học

302

70

1

1

B

26.0

140

16

Khoa học môi trường

303

80

A

20.0

143

B

25.5

17

Công nghệ môi trường

305

50

A

19.5

27

23

19.5

III

Trư­ờng ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

1,350

4

43

1,005

330

1

Tâm lý học

501

80

C

18.0

71

D1,2,3,4

18.0

9

18.0

2

Khoa học quản lý

502

130

11

C

18.0

100

D1,2,3,4

18.0

19

18.0

3

Xã hội học

503

90

1

C

18.0

41

20

18.0

D1,2,3,4

18.0

28

18.0

4

Triết học

504

90

C

18.0

42

38

18.0

D1,2,3,4

18.0

10

18.0

5

Công tác xã hội

512

80

5

C

18.0

43

12

18.0

D1,2,3,4

18.0

20

18.0

6

Văn học

601

110

3

C

18.0

96

D1,2,3,4

18.0

11

18.0

7

Ngôn ngữ học

602

60

C

18.0

20

13

18.0

D1,2,3,4

18.0

27

18.0

8

Lịch sử

603

110

7

C

18.0

114

D1,2,3,4

18.0

9

Báo chí

604

100

1

5

C

20.0

102

D1,2,3,4

18.0

10

Thông tin – Thư­ viện

605

90

C

18.0

27

30

18.0

D1,2,3,4

18.0

33

18.0

11

L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

80

2

C

19.0

91

D1,2,3,4

18.0

12

Đông ph­ương học

607

100

3

2

C

22.0

85

D1,2,3,4

18.0

10

18.0

13

Quốc tế học

608

100

3

C

18.0

76

D1,2,3,4

18.0

21

18.0

14

Du lịch học

609

100

4

C

20.5

90

D1,2,3,4

18.0

6

18.0

15

Hán Nôm

610

30

C

18.0

7

20

18.0

D1,2,3,4

18.0

3

18.0

IV

Tr­ường ĐH Ngoại ngữ

QHF

1,200

29

0

932

254

1

Tiếng Anh phiên dịch

701

480

D1

23.0

37

23

23.0

Tiếng Anh sư phạm

5

23.5

354

61

23.5

2

Tiếng Nga phiên dịch

702

100

D1

23.0

5

15

23.0

D2

23.0

23.0

Tiếng Nga s­ư phạm

14

D1

23.5

51

15

23.5

D2

23.5

23.5

3

Tiếng Pháp phiên dịch

703

200

D3

23.0

11

9

23.0

Tiếng Pháp sư­ phạm

10

23.5

101

69

23.5

4

Tiếng Trung Quốc phiên dịch

704

200

D1

23.0

35

D4

23.0

Tiếng Trung Quốc sư­ phạm

D1

24.0

169

D4

24.0

5

Tiếng Đức

705

80

D1

23.0

43

37

23.0

6

Tiếng Nhật

706

80

D1

25.0

88

7

Tiếng Hàn Quốc

707

30

D1

25.0

33

8

Tiếng Ả Rập

708

30

D1

23.0

5

25

23.0

V

Tr­ường ĐH Kinh tế

QHE

350

0

16

293

55

1

Kinh tế chính trị

401

60

1

A

18.0

37

12

19.0

D1,2,3,4

18.0

10

19.0

2

Kinh tế đối ngoại

402

110

3

A

19.0

86

12

20.0

D1,2,3,4

18.0

9

19.0

3

Quản trị kinh doanh

403

80

A

23.5

68

5

23.5

D1,2,3,4

22.0

7

22.0

4

Tài chính - Ngân hàng

404

100

12

A

24.5

102

D1,2,3,4

24.0

VI

Khoa Luật

QHL

300

1

7

239

53

1

Luật học

505

220

1

7

A

18.0

181

20

18.0

C

20.5

D1,3

18.0

11

D1:18.0

2

Luật kinh doanh

506

80

A

18.0

58

7

18.0

D1

18.0

15

18.0

VII

Khoa S­ư phạm

QHS

300

1

28

299

0

1

Sư­ phạm toán học

111

50

3

A

23.0

55

2

Sư­ phạm vật lý

113

50

1

A

21.5

54

3

Sư­ phạm hóa học

207

50

A

23.5

56

4

Sư­ phạm sinh học

304

50

A

20.0

58

B

23.0

5

Sư­ phạm ngữ văn

611

50

1

11

C

19.5

36

D1,2,3,4

18.5

6

Sư­ phạm lịch sử

613

50

13

C

20.5

40

D1,2,3,4

18.0

Tổng

5,180

67

106

4,130

1,144

 Đại học Quốc gia Hà Nội - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :