Luận án tiến sĩ
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Luận án tiến sĩ  >  
Các luận án Ngành Hóa học

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu Vinh                                          

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu các quá trình hoá học nhằm nâng cao tỷ lệ gạo làm nguyên liệu thay thế trong công nghệ sản xuất bia 

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 1.04.02    

Năm công nhận NCS: 11/5/1996 

Ngày bảo vệ luận án: 19/12/2002

 

Họ và tên NCS: Lê Thị Kiều Nhi  

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu hoá học một số hoạt chất có tác dụng chống oxy hoá và chống nhiễm khuẩn từ cây hy thiêm (Siegesbeckia Orientalis L.) và cây bòn bọt (Glochidion Eriocarpum Champ.) của Việt Nam       

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 1.04.02    

Năm công nhận NCS: 12/12/1995

Ngày bảo vệ luận án: 28/1/2002

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Phạm Hà

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự tạo phức giữa sắt (III) với thuốc thử 4-(pyridyl-2-azo)-rezocxin (PAR) bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích                   

Chuyên ngành: Hoá phân tích    

Mã số chuyên ngành: 1.04.03    

Năm công nhận NCS: 6/12/1999 

Ngày bảo vệ luận án: 3/2/2002

 

Họ và tên NCS: Lê Hữu Thiềng  

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm với L-Phenylalanin và thăm dò hoạt tính sinh học của chúng

Chuyên ngành: Hoá vô cơ         

Mã số chuyên ngành: 1.04.01    

Năm công nhận NCS: 13/2/1997 

Ngày bảo vệ luận án: 25/2/2002 

 

Họ và tên NCS: Dương Minh Đức                                                             

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích vàng (Au) trong mẫu quặng bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng (ICP - AES) và chiết - quang phổ hấp thụ nguyên tử (E - AAS    

Chuyên ngành: Hoá phân tích    

Mã số chuyên ngành: 1.04.03    

Năm công nhận NCS: 29/10/1996

Ngày bảo vệ luận án: 7/30/2002 

 

Họ và tên NCS: Vũ Hoàng Minh 

Tên đề tài luận án: Xác định đồng thời các nguyên tố đất hiếm trong mẫu địa chất Việt Nam bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng      

Chuyên ngành: Hoá phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                

Năm công nhận NCS: 29/10/1996

Ngày bảo vệ luận án: 30/8/2002 

 

Họ và tên NCS: Hoàng Trọng Sĩ 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xác định lượng vết iốt trong cơ thể người và môi trường               

Chuyên ngành: Hoá học tích      

Mã số chuyên ngành: 1.04.03    

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 1/11/2003 

 

Họ và tên NCS: Trần Thúc Bình 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời các chất có phổ hấp thụ xen phủ nhau sử dụng  vi tính                     

Chuyên ngành: Hoá học phân tích                                                

Mã số chuyên ngành: 1.04.03       

Năm công nhận NCS: 18/12/1995

Ngày bảo vệ luận án: 1/14/2003 

 

Họ và tên NCS: Đỗ Phúc Quân  

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu chế tạo các điện cực  chọn lọc ion nitrat, nitrit và amoni tiếp xúc rắn và ứng dụng chúng làm detector trong kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA)                       

Chuyên ngành: Hoá phân tích    

Mã số chuyên ngành: 1.04.03    

Năm công nhận NCS: 10/20/1996

Ngày bảo vệ luận án: 10/23/2002

 

Họ và tên NCS: Đỗ Quang Trung                                                             

Tên đề tài luận án: Ứng dụng kĩ thuật chiết pha rắn để tách làm giàu và xác định lượng vết thủy ngân Asen trong nước                    

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 24/1/2003 

 

Họ và tên NCS: Đinh Quốc Cường                                               

Tên đề tài luận án: Áp dụng phương pháp mô phỏng để nghiên cứu một số hệ xốp có chứa Silicát              

Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí                                           

Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01                                                

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 5/6/2003  

 

Họ và tên NCS: Dương Hồng Anh                                               

Tên đề tài luận án: Sử dụng phương pháp sắc kí khí khối phổ để đánh giá tiềm năng hình thành các độc tố hữu cơ nhóm Trihalogenmetan trong quá trình khử trùng nước cấp bằng clo tại thành phố Hà Nội      

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                

Năm công nhận NCS: 20/3/1998 

Ngày bảo vệ luận án: 17/11/2003

 

Họ và tên NCS: Lê Văn Chiều    

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) nhằm đánh giá sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng (chứa N và P) trong một số hệ xử lí nước thải sinh hoạt bằng công nghệ bùn hoạt tính cải tiến                        

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 1/5/2004  

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Thanh Vân

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu tổ hợp trên cơ sở bột cao su phế liệu và polypropylen        

Chuyên ngành: Hoá lý              

Mã số chuyên ngành: 1. 04.04                                                    

Năm công nhận NCS: 6/12/1999 

Ngày bảo vệ luận án: 15/5/2004 

 

Họ và tên NCS: Lê Thanh Sơn   

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phản ứng chọn lọc Nox (deNOx) bằng propilen trên xúc tác Me/ZSM-5 khi có mặt oxi      

Chuyên ngành: Hóa lí và hóa lí thuyết                                        

Mã số chuyên ngành: 1.04.04    

Năm công nhận NCS: 20/3/1998 

Ngày bảo vệ luận án: 12/11/2004                                                

 

Họ và tên NCS: Trần Dương       

Tên đề tài luận án: Ứng dụng mô hình Tang Luping-Olof Nilsson để khảo sát sự khuếch tán Cl- trong bê tông và nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia đến quá trình này       

Chuyên ngành: Hóa vô cơ         

Mã số chuyên ngành: 1.04.01    

Năm công nhận NCS: 29/12/2000

Ngày bảo vệ luận án: 20/4/2005 

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Việt Nga

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ảnh hưởng của tính chất xúc tác trên cơ sở zeolit đối với phản ứng chuyển hóa một số chất thơm

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 1.04.02    

Năm công nhận NCS: 29/12/2000

Ngày bảo vệ luận án: 21/5/2005 

 

Họ và tên NCS: Hoàng Nhuận   

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu điều kiện tách riêng rẽ xeri, lantan, praseođim, neođim từ tinh quặng đất hiếm Đông Pao                      

Chuyên ngành: Hóa vô cơ         

Mã số chuyên ngành: 1.04.01    

Năm công nhận NCS: 12/6/1999 

Ngày bảo vệ luận án: 19/8/2005 

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Khoa

Tên đề tài luận án: Đánh giá sự tồn lưu của một số hóa chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc cơ Clo trong một số đối tượng sinh học  và môi trường ở Đầm phá Thừa Thiên Huế                      

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 1.04.03               

Năm công nhận NCS: 20/3/1998 

Ngày bảo vệ luận án: 1/12/2006 

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Vân Hải                                           

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phát triển phương pháp phân tích đa siêu vi lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật     

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01                                                

Năm công nhận NCS: 17/9/2001

Ngày bảo vệ luận án: 15/4/2006

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Chiến                                           

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xác định đồng thời Uran và Thori bằng một số phương pháp phân tích hóa lý hiện đại     

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                

Năm công nhận NCS: 29/12/2000

Ngày bảo vệ luận án: 29/8/2006

 

Họ và tên NCS: Trần Ngọc Tuyền                                               

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tổng hợp gốm cordierite và composite mullite-cordierite từ cao lanh A Lưới - Thừa Thiên Huế            

Chuyên ngành: Hóa vô cơ         

Mã số chuyên ngành: 62 44 25 01                                                  

Năm công nhận NCS: 5/11/2003 

Ngày bảo vệ luận án: 13/1/2007 

 

Họ và tên NCS: Đồng Kim Loan 

Mã số chuyên ngành: Nghiên cứu phương pháp tách, xác định lượng nhỏ molypden trong lượng lớn vonfram và ngược lại             

Chuyên ngành: Hóa phân tích    

Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01                                                                              

Năm công nhận NCS: 29/12/2000

Ngày bảo vệ luận án: 2/7/2007  

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Văn Thi                                                             

Tên đề tài luận án: Xúc tác chứa ion kim loại trong phản ứng chuyển hoá phenol và ancol           

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 1.04.02    

Năm công nhận NCS: 1997        

Ngày bảo vệ luận án: 16/6/2002 

 

Họ và tên NCS: Trịnh Cương     

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tổng hợp, khảo sát cấu trúc và mối quan hệ giữa cấu trúc với hoạt tính của một số chất ức chế ăn mòn kim loại dạng bay hơi dãy bAminoxeton                       

Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí                                           

Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01                                                

Năm công nhận NCS: 5/11/2003     

 

Họ và tên NCS: Lê Huyền Trâm 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài Alpinia (Zingiberaceae) Việt Nam      

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01                                                

Năm công nhận NCS: 18/11/2002                                                 

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Cẩm Hà                                           

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tính chất điện hóa của điện cực dạng oxit kim loại trong môi trường chất điện li và ứng dụng của chúng 

Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí                                           

Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01                                                  

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

 

 

Họ và tên NCS: Phạm Xuân Núi 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa các n-parafin C6-C7 trên xúc tác axit rắn biến tính

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ       

Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01                                                

Năm công nhận NCS: 5/11/2003   

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :