Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) nhận được thông báo của Quỹ học bổng Shinnyo-En, Nhật Bản về danh sách học sinh sinh viên được nhận học bổng Shinnyo-En, Nhật Bản năm học 2013 - 2014.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho học sinh sinh viên được nhận học bổng lần đầu tiên (50 học sinh và 30 sinh viên) đến dự Lễ trao học bổng Shinnyo-En, Nhật Bản do ĐHQGHN tổ chức.
Thời gian : 14 giờ, ngày 28 tháng 11 năm 2013 (Thứ Năm)
Địa điểm : Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Trang phục:
- Sinh viên:Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sáng màu, quần sẫm mầu sơ-vin
- Học sinh: Mặc áo đồng phục của trường, quần sẫm màu sơ-vin
Danh sách học sinh – sinh viên (exel)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp học
|
Ngành học
|
Các học sinh được nhận học bổng lần đầu
|
1
|
Tạ Hà Nguyên
|
10A1
|
Toán học
|
2
|
Nguyễn Thị Hoài Linh
|
10A1
|
Toán học
|
3
|
Nguyễn Văn Huấn
|
10A1
|
Tin học
|
4
|
Nguyễn Thị Lệ Giang
|
10A1
|
Tin học
|
5
|
Phạm Văn Tiến
|
10A2
|
Tin học
|
6
|
Nguyễn Thị Huyền
|
10A2
|
Tin học
|
7
|
Ngô Doãn Hiến
|
10A2
|
Vật lý
|
8
|
Phạm Thị Kim Ngân
|
10A2
|
Vật lý
|
9
|
Nguyễn Quang Linh
|
10A1
|
Hóa học
|
10
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
10A1
|
Hóa học
|
11
|
Nguyễn Gia Huy
|
10A1
|
Hóa học
|
12
|
Trương Đỗ Tiến
|
10A1
|
Sinh học
|
13
|
An Hồng Liên
|
10A1
|
Sinh học
|
14
|
Phùng Hà Trang
|
10A1
|
Sinh học
|
15
|
Hoàng Lê Nhật Tùng
|
10A1
|
Toán học
|
16
|
Nguyễn Thùy Dung
|
10A1
|
Sinh học
|
17
|
Lê Hằng Hà
|
10A1
|
Toán học
|
18
|
Trần Tuấn Anh
|
10A1
|
Hóa học
|
19
|
Nguyễn Đình Tuấn Anh
|
10A1
|
Hóa học
|
20
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
10A
|
Tiếng Anh
|
21
|
Vũ Ngọc Hà
|
10A
|
Tiếng Anh
|
22
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
10A
|
Tiếng Anh
|
23
|
Đào Phương Linh
|
10A
|
Tiếng Anh
|
24
|
Nguyễn Phương Hồng Ngọc
|
10A
|
Tiếng Anh
|
25
|
Nguyễn Anh Thư
|
10A
|
Tiếng Anh
|
26
|
Phạm Hồng Vân
|
10A
|
Tiếng Anh
|
27
|
Đỗ Lan Hương
|
10B
|
Tiếng Anh
|
28
|
Hà Khánh Linh
|
10B
|
Tiếng Anh
|
29
|
Nguyễn Thị Nga
|
10B
|
Tiếng Anh
|
30
|
Bùi Ngọc Quỳnh
|
10B
|
Tiếng Anh
|
31
|
Đỗ Kiều Anh
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
32
|
Phạm Thị Minh Cầm
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
33
|
Nguyễn Thu Trang
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
34
|
Nguyễn Đào Hương Trà
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
35
|
Nguyễn Minh Anh
|
10E
|
Tiếng Trung Quốc
|
36
|
Nguyễn Hải Anh
|
10E
|
Tiếng Trung
|
37
|
Phan Hà Phương
|
10E
|
Tiếng Trung
|
38
|
Đỗ Thị Thơm
|
10E
|
Tiếng Trung
|
39
|
Tạ Thúy Hằng
|
10G
|
Tiếng Đức
|
40
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
10G
|
Tiếng Đức
|
41
|
Mai Phương Hải Thương
|
10G
|
Tiếng Đức
|
42
|
Đoàn Linh Chi
|
10K
|
Tiếng Anh
|
43
|
Bùi Phương Hà
|
10K
|
Tiếng Anh
|
44
|
Trịnh Thùy Linh
|
10K
|
Tiếng Anh
|
45
|
Vũ Thị Minh Tâm
|
10K
|
Tiếng Anh
|
46
|
Nguyễn Bảo Châm
|
10M
|
Tiếng Anh
|
47
|
Phạm Thị Diễm Phương
|
10M
|
Tiếng Anh
|
48
|
Nguyễn Thanh Vy
|
10N
|
Tiếng Nga
|
49
|
Phùng Tiến Tài
|
10N
|
Tiếng Nga
|
50
|
Mai Huyền Trang
|
10N
|
Tiếng Nga
|
Các sinh viên được nhận học bổng lần đầu
|
1
|
Trần Thị Thúy
|
QH-2013-T
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa
|
2
|
Nguyễn Duy Kiên
|
QH-2013-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
3
|
Nguyễn Thị Nụ
|
QH-2013-T
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
4
|
Phan Thị Dung
|
QH-2013-T
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
5
|
Hoàng Thị Ngọc
|
QH-2013-T
|
Địa lý tự nhiên
|
6
|
Ngọc Văn Cường
|
QH-2013-T
|
Dược học
|
7
|
Vũ Thị Thu Hương
|
QH-2013-T
|
Sư phạm Toán
|
8
|
Trần Thị Thúy
|
QH-2013-X
|
Đông phương học
|
9
|
Trần Thị Hương
|
QH-2013-X
|
Du lịch học
|
10
|
Lê Văn Sơn
|
QH-2013-X
|
Khoa học chính trị
|
11
|
Đồng Tuyết Nhung
|
QH-2013-X
|
Khoa học quản lý
|
12
|
Lê Thị Minh Ngọc
|
QH-2013-X
|
Nhân học
|
13
|
Vũ Thị Lương
|
QH-2013-X
|
Tâm lý học
|
14
|
Bùi Thị hương Lan
|
QH-2013-X
|
Văn học
|
15
|
Nguyễn Thị Thủy
|
QH-2013-X
|
Xã hội học
|
16
|
Nguyễn Trọng Lộc
|
QH-2013-F
|
Tiếng Anh
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
|
QH-2013-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
18
|
Nguyễn Thị Huyền
|
QH-2013-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
19
|
Lê Thị Hồng Minh
|
QH-2013-F
|
Tiếng Nga
|
20
|
Nguyễn Thị Giang
|
QH-2013-F
|
Tiếng Trung
|
21
|
Nguyễn Thị Cúc
|
QH-2013-F
|
Tiếng Nhật
|
22
|
Trần Khánh Linh
|
QH-2013-F
|
Tiếng Hàn Quốc
|
23
|
Phạm Quỳnh Liên
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Nhật
|
24
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
QH-2013-I
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
25
|
Nguyễn Văn Quận
|
QH-2013-I
|
Khoa học Máy tính
|
26
|
Hoàng Thị Thanh Tâm
|
QH-2013-I
|
Vật lý Kỹ thuật
|
27
|
Mai Thị Loan
|
QH-2013-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
28
|
Phạm Thị Dịu
|
QH-2013-L
|
Luật kinh doanh
|
29
|
Đinh Thị Hương
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
30
|
Nguyễn Thị Hương
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
|