Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Quỹ học bổng Vừ A Dính về danh sách học sinh, sinh viên được nhận học bổng Vừ A Dính năm học 2017-2018.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho học sinh, sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng Vừ A Dính.
Thời gian : 14 giờ 15 phút, ngày 19 tháng 4 năm 2018 (Thứ Năm)
(Thời gian khai mạc: 15 giờ, ngày 19 tháng 4 năm 2018)
Địa điểm : Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục học sinh, sinh viên: Lịch sự, gọn gàng, khuyến khích mặc trang phục truyền thống dân tộc.
Danh sách học sinh, sinh viên nhận học bổng Vừ A Dính năm học 2017 – 2018
TT
|
Họ và tên
|
Dân tộc
|
Giới tính
|
Khóa/Lớp
|
Ngành học
|
Quê quán
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Mai Thị Khánh Ly
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-T
|
Khoa học Môi trường
|
Thái Nguyên
|
2
|
Lương Thị Hoài Thương
|
Thái
|
Nữ
|
QH-2015-T
|
Công nghệ Sinh học
|
Nghệ An
|
3
|
Y Mây
|
Ê đê
|
Nữ
|
QH-2014-T
|
Khí tượng học
|
Hòa Bình
|
4
|
Dương Thị Hoa
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-T
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
Lạng Sơn
|
5
|
Mai Thị Hương
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-T
|
Quản lý đất đai
|
Lạng Sơn
|
6
|
Tăng Thị Diên
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2016-T
|
Vật lý học
|
Hà Giang
|
7
|
Lương Đỗ Hải Tâm
|
Nùng
|
Nữ
|
12A1
|
Chuyên Sinh
|
Sơn La
|
8
|
Lục Thị Thùy Trang
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
11A1
|
Chuyên Toán
|
Bắc Giang
|
9
|
Lương Minh Hiếu
|
Tày
|
Nam
|
11A2
|
Chất lượng cao
|
Sơn La
|
10
|
Đinh Ngọc Phương Quyên
|
Hre
|
Nữ
|
10A1
|
Chuyên Hóa
|
Quảng Ngãi
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
11
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-X
|
Báo chí
|
Phú Thọ
|
12
|
Hứa Thị Linh
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-X
|
Quan hệ công chúng
|
Yên Bái
|
13
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
QH-2014-X
|
Báo chí
|
Vĩnh Phúc
|
14
|
Hoàng Thị Mộng Ngọc
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-X
|
Đông phương học
|
Lạng Sơn
|
15
|
Lường Văn Tú
|
Khơ Mú
|
Nam
|
QH-2016-X
|
Đông phương học
|
Điện Biên
|
16
|
Hà Ngọc Tiên
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2015-X
|
Chính trị học
|
Phú Thọ
|
17
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
QH-2016-X
|
Khoa học quản lý
|
Thái Nguyên
|
18
|
Dương Thị Sen
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-X
|
Khoa học quản lý
|
Lạng Sơn
|
19
|
Hoàng Văn May
|
Tày
|
Nam
|
QH-2014-X
|
Triết học
|
Bắc Kạn
|
20
|
Hứa Thu Lê
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-X
|
Văn học CLC
|
Cao Bằng
|
21
|
Tạ Thị Mùi Nguyệt
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
QH-2015-X
|
Việt Nam học
|
Quảng Ninh
|
22
|
Lê Thị Ngọc Huyền
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
QH-2014-X
|
Xã hội học
|
Vĩnh Phúc
|
23
|
Hoàng Thị Uyên
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-X
|
Công tác xã hội
|
Bắc Kạn
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
24
|
Bế Thị Trầm
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Quản trị học
|
Cao Bằng
|
25
|
Lường Thúy Bình
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-E
|
Sư phạm tiếng Trung
|
Lạng Sơn
|
26
|
Hoàng Thị Mai Lan
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Lạng Sơn
|
27
|
Hứa Thị Ngọc Bích
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
|
Cao Bằng
|
28
|
Đàm Thị Phương
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Bắc Kạn
|
29
|
Phan Dương Hồng Nhung
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
|
Lạng Sơn
|
30
|
Hoàng Thị Hạnh
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Sư phạm tiếng Trung
|
Lạng Sơn
|
31
|
Vàng Nguyễn Ánh Hồng
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Lào Cai
|
32
|
Bế Thị Nguyệt
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Sư phạm tiếng Trung
|
Lào Cai
|
33
|
Quách Thị Ngọc Tú
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Sư phạm tiếng Trung
|
Hòa Bình
|
34
|
Hoàng Thị Tầm
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Lạng Sơn
|
35
|
Lý Thị Chanh
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Bắc Giang
|
Trường Đại học Công nghệ
|
36
|
Vi Mạnh Hùng
|
Nùng
|
Nam
|
QH-2017-I
|
Nhóm Công nghệ thông tin-điện tử viễn thông
|
Thái Nguyên
|
37
|
Phạm Văn Linh
|
Tày
|
Nam
|
QH-2014-I
|
Công nghệ thông tin
|
Lạng Sơn
|
38
|
Hà Văn Sửu
|
Tày
|
Nam
|
QH-2014-I
|
Công nghệ thông tin
|
Tuyên Quang
|
Trường Đại học Kinh tế
|
39
|
Hoàng Thị Thuận
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2016-E
|
Quản trị Kinh doanh
|
Lạng Sơn
|
40
|
Hà Thị Thanh Tâm
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-E
|
Kế toán
|
Lạng Sơn
|
41
|
Hà Thị Khánh Huyền
|
Thái
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Kế toán
|
Hòa Bình
|
42
|
Hà Thị Nguyên
|
Thái
|
Nữ
|
QH-2015-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
Thanh Hóa
|
43
|
Nguyễn Thị Mỹ Huyền
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Kinh tế
|
Bắc Kạn
|
44
|
Phan Thị Thùy
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-E
|
Quản trị Kinh doanh
|
Bắc Giang
|
45
|
Đặng Văn Hoàng
|
Dao
|
Nam
|
QH-2016-E
|
Quản trị Kinh doanh
|
Hòa Bình
|
46
|
Bùi Diệu Linh
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2015-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
Hà Nội
|
Trường Đại học Giáo dục
|
47
|
Đinh Thị Minh Thu
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Hóa học
|
Phú Thọ
|
48
|
Bùi Thị Hạnh
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Sinh học
|
Hòa Bình
|
49
|
Lương Thị Thắm
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Cao Bằng
|
50
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Lịch sử
|
Ninh Bình
|
51
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2015-S
|
Sư phạm Vật lý
|
Phú Thọ
|
52
|
Đoàn Kim Dung
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-S
|
Sư phạm Toán
|
Tuyên Quang
|
53
|
La Thị Kim Chi
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2016-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Lạng Sơn
|
54
|
Nguyễn Diệu Thúy
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2016-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Ninh Bình
|
55
|
Bùi Viết Trường
|
Mường
|
Nam
|
QH-2017-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Hòa Bình
|
Khoa Luật
|
56
|
Đinh Thúy Hồng
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Hòa Bình
|
57
|
Vừ A Sinh
|
Mông
|
Nam
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Điện Biên
|
58
|
Lục Thị Trang
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Cao Bằng
|
59
|
Hoàng Thị Tuyên
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Lạng Sơn
|
60
|
Hoàng Thị Thuyết
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Cao Bằng
|
61
|
Lê Thị Ảnh
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Tuyên Quang
|
62
|
Hoàng Kim Anh
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Lạng Sơn
|
63
|
Bùi Thị Thanh Hương
|
Thổ
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Điện Biên
|
64
|
Thẩm Thư Quỳnh
|
Ngái
|
Nữ
|
QH-2015-L
|
Luật học
|
Thái Nguyên
|
65
|
Cung Thị Ánh Tuyết
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2015-L
|
Luật học
|
Lạng Sơn
|
66
|
Nùng Thị Diện
|
Giấy
|
Nữ
|
QH-2017-L
|
Luật học
|
Hà Giang
|
Khoa Y Dược
|
67
|
Hà Thị Thu Thương
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2016-Y
|
Y Đa khoa
|
Bắc Kạn
|
68
|
Bùi Khánh Linh
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2012-Y
|
Y Đa khoa
|
Thanh Hóa
|
69
|
Quách Thị Phương
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2013-Y
|
Y Đa khoa
|
Thanh Hóa
|
70
|
Mào Tường Vy
|
Thái
|
Nữ
|
QH-2016-Y
|
Dược học
|
Lai Châu
|
71
|
Nguyễn Minh Công
|
Tày
|
Nam
|
QH-2016-Y
|
Y Đa khoa
|
Hà Nội
|
72
|
Hoàng Thị Huyền Trang
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2014-Y
|
Y Đa khoa
|
Bắc Giang
|
73
|
Cung Thị Thanh Tuyền
|
Nùng
|
Nữ
|
QH-2016-Y
|
Y Đa khoa
|
Lạng Sơn
|
74
|
Hoàng Văn Toàn
|
Nùng
|
Nam
|
QH-2014-Y
|
Y Đa khoa
|
Bắc Giang
|
75
|
Nguyễn Thị Hợp
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2013-Y
|
Y Đa khoa
|
Thanh Hóa
|
76
|
Hà Thị Thu Hồng
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2015-Y
|
Dược học
|
Yên Bái
|
77
|
Trương Minh Khánh
|
Thổ
|
Nam
|
QH-2013-Y
|
Y Đa khoa
|
Thanh Hóa
|
78
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2013-Y
|
Dược học
|
Yên Bái
|
79
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2017-Y
|
Y Đa khoa
|
Hòa Bình
|
80
|
Cố Thị Thảo
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2017-Y
|
Dược học
|
Yên Bái
|
81
|
Nguyễn Thị Trà
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2017-Y
|
Dược học
|
Hòa Bình
|
82
|
Nông Thị Tuyên
|
Tày
|
Nữ
|
QH-2017-Y
|
Dược học
|
Bắc Giang
|
83
|
Lưu Thị Vân
|
Sán Dìu
|
Nữ
|
QH-2014-Y
|
Dược học
|
Phú Thọ
|
84
|
Nguyễn Thị Mai
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-Y
|
Dược học
|
Hòa Bình
|
85
|
Nguyễn Thị Toàn
|
Mường
|
Nữ
|
QH-2014-Y
|
Y Đa khoa
|
Hòa Bình
|
|