Kính gửi:
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Trường Đại học Ngoại ngữ;
- Trường Đại học Kinh tế.
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được Công văn thông báo của Quỹ học bổng Lotte, Hàn Quốc về danh sách sinh viên được nhận học bổng Lotte, Hàn Quốc học kỳ 2, năm học 2018-2019.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên đến dự Lễ trao học bổng Lotte (do Quỹ học bổng tổ chức).
Thời gian: 9 giờ, ngày 24 tháng 4 năm 2019 (Thứ Tư)
(Thời gian khai mạc: 10 giờ, ngày 24 tháng 4 năm 2019)
Địa điểm: Phòng Emerald, tầng 6, Khách sạn Lotte, Lotte Center Hanoi
54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Trang phục: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi, quần âu sẫm màu.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng Lotte học kỳ 2, năm học 2018 – 2019
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngành học
|
Khóa học
|
Sinh viên năm thứ
|
Học kỳ 1 năm học 2018-2019
|
Đối tượng
sinh viên
|
Hoàn cảnh khó khăn
|
Điểm học tập
|
Kết quả rèn luyện
|
Xuất sắc
|
Khó khăn
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
1
|
Lê Thị Lan
|
Nữ
|
Đông phương học
|
QH-2015-X
|
4
|
3.89
|
Tốt
|
x
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hương
|
Nữ
|
Đông phương học
|
QH-2015-X
|
4
|
3.76
|
Tốt
|
x
|
|
|
3
|
Đinh Thị Thùy Linh
|
Nữ
|
Đông phương học
|
QH-2015-X
|
4
|
2.83
|
Tốt
|
|
x
|
Vùng đặc biệt khó khăn
|
4
|
Bùi Thị Minh Nguyệt
|
Nữ
|
Đông phương học
|
QH-2016-X
|
3
|
3.39
|
Tốt
|
x
|
|
|
5
|
Đinh Thị Thủy Ngân
|
Nữ
|
Đông phương học
|
QH-2016-X
|
3
|
3.00
|
Tốt
|
|
x
|
Hộ cận nghèo
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
6
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
Nữ
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
|
QH-2016-F, K4
|
3
|
2.92
|
Tốt
|
|
x
|
Hộ nghèo
|
7
|
Ngô Thị Linh
|
Nữ
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
|
QH-2016-F, K4
|
3
|
3.08
|
Tốt
|
|
x
|
Hộ nghèo
|
8
|
Nguyễn Thị Minh Ánh
|
Nữ
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
|
QH-2016-F, K3
|
3
|
3.5
|
Tốt
|
|
x
|
Mẹ mất, bố bị tai nạn lao động
|
9
|
Nguyễn Lê Hồng Dương
|
Nữ
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
|
QH-2016-F, K3
|
3
|
3.78
|
Tốt
|
x
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Trà
|
Nữ
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
|
QH-2016-F, K3
|
3
|
3.6
|
Tốt
|
x
|
|
|
Trường Đại học Kinh tế
|
11
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Nam
|
Kinh tế Quốc tế
|
QH-2016-E
|
3
|
3.87
|
Tốt
|
x
|
|
|
12
|
Ninh Thị Hoa
|
Nữ
|
Kinh tế Quốc tế
|
QH-2015-E
|
4
|
3.82
|
|
|
x
|
Hộ nghèo
|
13
|
Phạm Thị Hương
|
Nữ
|
Kinh tế Phát triển
|
QH-2015-E
|
4
|
3.89
|
|
x
|
|
|
14
|
Hoàng Thị Trang
|
Nữ
|
Kế toán
|
QH-2015-E
|
4
|
3.44
|
|
|
x
|
Dân tộc tiểu số, vùng khó khăn
|
15
|
Nguyễn Phan Bảo Thái
|
Nam
|
Tài chính Ngân hàng
|
QH-2015-E
|
4
|
3.67
|
|
x
|
|
|
|