Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
Điểm trúng tuyển đào tạo sau đại học đợt 1 năm 2011
Ngày 20/6/2011, Giám đốc ĐHQGHN đã phê duyệt điểm trúng tuyển của kỳ thi sau đại học năm 2011.

Công tác tuyển sinh sau đại học (SĐH) ở ĐHQGHN năm 2011đã diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản của quy định của ĐHQGHN.
Sau khi hoàn thành công tác chấm thi, các Hội đồng tuyển sinh SĐH có tổ chức thi đã tổng hợp kết quả thi và thông báo cho Hội đồng tuyển sinh SĐH các đơn vị liên quan để có cơ sở đề nghị phê duyệt điểm trúng tuyển.
Căn cứ kết quả tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2011 của ĐHQGHN và kết luận tại cuộc họp Sơ kết công tác tuyển sinh và phê duyệt điểm trúng tuyển đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011 của Ban chỉ đạo tuyển sinh sau đại học năm 2011, Giám đốc ĐHQGHN đã phê duyệt điểm trúng tuyển đào tạo đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011.
Điểm trúng tuyển đào tạo thạc sĩ đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011 của các đơn vị đào tạo sau đại học. (Bảng điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành của các đơn vị đào tạo - PDF).
Điểm trúng tuyển đào tạo tiến sĩ đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011 của các đơn vị đào tạo sau đại học. (Bảng điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành của các đơn vị đào tạo - PDF).
Điểm trúng tuyển thạc sĩ

STT
Ngành/Chuyên ngành đào tạo          
Số đủ điểm xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Số trúng tuyển
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1
Cơ học
2
10.0
2
2
Địa chất
5
10.0
5
3
Địa chính
39
10.0
39
4
Địa lí
8
10.0
8
5
Hải dương học
2
10.0
2
6
Hóa học
36
10.0
36
7
Khí tượng
2
10.0
2
8
Khoa học môi trường
29
10.0
29
9
Sinh học
17
10.0
17
10
Thủy văn
2
10.0
2
11
Toán học
35
10.0
35
12
Vật lí
21
10.0
21
Tổng
198
 
198 
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1
Báo chí
19
12.0
16
 
Báo chí học
19
12.0
16
2
Chính trị học
3
12.0
3
 
Chính trị học
3
12.0
3
3
Du lịch
9
10.5
9
 
Du lịch học
9
10.5
9
4
Lịch sử
15
 
15
 
Khảo cổ học
2
12.5
2
 
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
11
11.0
11
 
Lịch sử thế giới
1
13.5
1
 
Lịch sử Việt Nam
1
11.5
1
5
Lưu trữ học và quản trị văn phòng
7
12.0
7
 
Lưu trữ
7
12.0
7
6
Ngôn ngữ học
11
13.5
11
 
Ngôn ngữ học
11
13.5
11
7
Quốc tế học
13
11.0
13
 
Quan hệ quốc tế
13
11.0
13
8
Tâm lí học
12
11.5
12
 
Tâm lí học
12
11.5
12
9
Thông tin - thư viện
14
12.5
14
 
Khoa học thư viện
14
12.5
14
10
Triết học
15
 
15
 
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
12.5
3
 
Tôn giáo học
3
12.5
3
 
Triết học
9
10.5
9
11
Văn học
17
 
17
 
Lí luận văn học
5
13.5
5
 
Văn học dân gian
2
14.5
2
 
Văn học nước ngoài
3
16.0
3
 
Văn học Việt Nam
7
15.0
7
12
Xã hội học
13
10.0
13
 
Xã hội học
13
10.0
13
13
Công tác xã hội
39
11.0
39
 
Công tác xã hội
39
11.0
39
14
Khoa học quản lý
19
10.5
19
15
Quản lý khoa học và công nghệ
31
10.0
31
16
ĐHKHXHNV liên kết với
Viện CL&CSKH&CN
(c.ngành Chính sách khoa học công nghệ)
4
11.0
4
17
ĐHKHXHNV liên kết với
ĐHVH TPHCM
(c.ngành Du lịch học)
5
12.5
5
Tổng
246
 
243
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
1
Công nghệ thông tin
70
10.0
70
3
Công nghệ điện tử - viễn thông
17
10.0
17
4
Vật liệu và linh kiện Nanô
3
10.0
3
Tổng
90
 
 90
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
1
Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
7
11.0
7
2
Quản trị kinh doanh
65
11.0
63
3
Quản lí kinh tế
178
11.5
153
4
Tài chính ngân hàng
52
11.0
46
Tổng
302
 
269
V. KHOA LUẬT 
1
Luật học
194
 
148
 
Lí luận lịch sử NN&PL
21
12.0
21
 
Luật dân sự
36
13.5
23
 
Luật hình sự
36
12.0
29
 
Luật kinh tế
57
13.5
37
 
Luật quốc tế
9
12.5
9
 
Pháp luật về quyền con người
35
12.0
29
Tổng
194
 
148 
VI. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
1
Triết học
14
 
14
 
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
12.0
3
Triết học
11
11.0
11
 2
Lịch sử
13
11.5
13
 
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
13
11.5
13
 3
Kinh tế chính trị
9
11.0
9
 Tổng
56
 
36 
VII. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Khoa học môi trường
9
10.0
9
 Tổng
9
 
9
VIII. VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
10
11
10
Tổng
10
 
10
IX. VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1
Quản lí hệ thống thông tin
8
10.0
8
Tổng
8
 
8
TỔNG SỐ
1093
 
1011

 
Điểm trúng tuyển tiến sĩ

STT
Ngành/Chuyên ngành đào tạo          
Số đủ điểm xét tuyển
Điểm
trúng tuyển
Số trúng tuyển
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
1
Toán học
4
55.0
4
2
Cơ học
3
65.0
3
3
Vật lí
2
71.0
2
4
Hóa học
1
65.0
1
5
Sinh học
9
55.0
9
6
Địa lí
7
58.0
7
7
Địa chất
1
85.0
1
8
Hải dương học
1
58.0
1
9
Môi trường
5
58.0
5
 
Tổng:
33
 
33
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
Kinh tế chính trị
2
55.0
2
2
Quản trị kinh doanh
11
55.0
5
 
Tổng
13
 
7
III. KHOA LUẬT
1
Lí luận lịch sử Nhà nước và Pháp luật
3
62.6
3
2
Luật kinh tế
1
55.0
1
3
Luật quốc tế
2
58.0
2
 
Tổng
6
 
6
IV. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
1
Ngành Triết học
3
58.0
3
 
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
3
58.0
3
2
Ngành Kinh tế chính trị
3
55.0
1
 
Kinh tế chính trị
3
55.0
1
3
Ngành Lịch sử
2
70.0
2
 
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
70.0
2
 
Tổng:
8
 
6
 TỔNG SỐ:
60
 
52

 Ban Đào tạo - VNU Media
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :