(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-ĐHQGHN ngày 14 tháng 01 năm 2014của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
Số TT | Đơn vị đào tạo | Sau đại học | Đại học | THPT chuyên | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Chính qui | Bằng kép CQ | VLVH | |||
1 | Trường ĐH Công nghệ | 310 | 25 | 700 | 100 | ||
2 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 750 | 95 | 1170 | 50 | 200 | 450 |
3 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 835 | 125 | 1500 | 200 | 500 | |
4 | Trường ĐH Ngoại ngữ | 200 | 20 | 1120 | 300 | 500 | 360 |
5 | Trường ĐH Kinh tế | 700 | 20 | 500 | 400 | ||
6 | Trường ĐH Giáo dục | 320 | 20 | 270 | 120 | 100 | |
7 | Khoa Luật | 350 | 25 | 300 | 100 | 50 | |
8 | Khoa Y Dược | 100 | |||||
9 | Khoa Sau đại học | 90 | |||||
10 | Khoa Quản trị kinh doanh | 160 | |||||
11 | Viện Tin học Pháp ngữ | 40 | |||||
12 | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển | 10 | |||||
13 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 05 | |||||
Tổng số | 3755 | 345 | 5660 | 1270 | 1350 | 810 |
Ghi chú:
-Các đơn vị có chỉ tiêu tuyển sinh đại học vừa làm vừa học: không tuyển sinh liên thông từ cao đẳng.
- Trường ĐH Giáo dục: Chỉ tiêu đại học chính quy đã trừ 30 chỉ tiêu tuyển vượt năm 2013;
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên: Chỉ tiêu đại học chính quy đã trừ 210 chỉ tiêu tuyển vượt năm 2013;
- Trường ĐH Ngoại ngữ: Chỉ tiêu đại học chính quy đã trừ 80 chỉ tiêu tuyển vượt năm 2013; Chỉ tiêu THPT chuyên đã trừ 20 chỉ tiêu tuyển vượt năm 2013.