Sau đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Sau đại học
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học tuyển sinh đào tạo tiến sĩ năm 2019

I. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

1. Chuyên ngành tuyển sinh:

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học (Mã số: 9 42 02 01.01)

2. Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến 02 nghiên cứu sinh

3. Hình thức dự tuyển:

Đánh giá hồ sơ chuyên môn và bảo vệ đề cương nghiên cứu

4. Kế hoạch tuyển sinh (2 đợt/năm)

Đợt 1 năm 2019:

Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ 8h 00 ngày 20/01/2019 đến 17h 00 ngày 11/4/2019

Thời gian đánh giá hồ sơ chuyên môn và bảo vệ đề cương từ ngày 20/4/2019 đến 29/4/2019

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h 00 ngày 06/5/2019

Thời gian thông báo điểm trúng tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển: trước 22/5/2019

Thời gian nhập học và khai giảng: Dự kiến tháng 7/2019

Đợt 2 năm 2019:

Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ 8h 00 ngày 27/4/2019 đến 17h 00 ngày 05/9/2019

Thời gian đánh giá hồ sơ chuyên môn và bảo vệ đề cương từ ngày 16/9/2019 đến 25/9/2019

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h 00 ngày 30/9/2019

Thời gian thông báo điểm trúng tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển: trước 15/10/2019

Thời gian nhập học và khai giảng: Dự kiến tháng 12/2019

5. Điều kiện dự tuyển:

Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ phải đáp ứng những điều kiện sau đây:

5.1. Đáp ứng một trong các điều kiện về văn bằng và công trình đã công bố như sau:

Có bằng thạc sĩ ngành đúng, ngành phù hợp hoặc ngành gần với ngành Công nghệ sinh học.

(Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành).

Danh mục các chuyên ngành tuyển sinh

STT

Danh mục chuyên ngành

Mã chuyên ngành

(25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017)

I

Chuyên ngành đúng

 

1

Công nghệ Sinh học

8420201

II

Chuyên ngành phù hợp

 

1

Vi sinh vật học

8420107

2

Sinh học

8420101

3

Sinh học thực nghiệm

8420114

4

Hóa sinh học

8420116

5

Sinh thái học

8420120

6

Di truyền học

8420121

7

Khoa học Y sinh

8720101

III

Chuyên ngành gần

 

1

Công nghệ thực phẩm

8540101

2

Khoa học môi trường

8440301

3

Bảo vệ thực vật

8620112

4

Bệnh học thủy sản

8620302

5

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

8720109

6

Công nghệ nano sinh học

Thí điểm (Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN)

- Trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo cáo khoa học đăng tại kỉ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận. Đối với những người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ thì phải có tối thiểu 02 bài báo/báo cáo khoa học.

5.2. Yêu cầu về ngoại ngữ:

Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ phù hợp với chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của chương trình đào tạo được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt:

- Có chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu ở Phụ lục 2 do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thi lấy chứng chỉ tính đến ngày đăng kí dự tuyển;

- Bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho chương trình đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngôn ngữ phù hợp với ngôn ngữ yêu cầu theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.

- Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù hợp với ngoại ngữ theo yêu cầu chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp.

- Trong các trường hợp trên nếu không phải là tiếng Anh, thì người dự tuyển phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh. Hội đồng tuyển sinh thành lập tiểu ban để đánh giá năng lực tiếng Anh giao tiếp trong chuyên môn của các thí sinh thuộc đối tượng này.

5.3. Thư giới thiệu:

Có thư giới thiệu của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực chuyên môn mà người dự tuyển dự định nghiên cứu. Thư giới thiệu phải có những nhận xét, đánh giá người dự tuyển về:

- Phẩm chất đạo đức, năng lực và thái độ nghiên cứu khoa học, trình độ chuyên môn của người dự tuyển;

- Đối với nhà khoa học đáp ứng các tiêu chí của người hướng dẫn nghiên cứu sinh và đồng ý nhận làm cán bộ hướng dẫn luận án, cần bổ sung thêm nhận xét về tính cấp thiết, khả thi của đề tài, nội dung nghiên cứu; và nói rõ khả năng huy động nghiên cứu sinh vào các đề tài, dự án nghiên cứu cũng như nguồn kinh phí có thể chi cho hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh.

- Những nhận xét khác và mức độ ủng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên cứu sinh.

5.4. Đề cương nghiên cứu (nằm trong Hồ sơ chuyên môn):

Có đề cương nghiên cứu, trong đó nêu rõ tên đề tài dự kiến, lĩnh vực nghiên cứu; lí do lựa chọn lĩnh vực, đề tài nghiên cứu; giản lược về tình hình nghiên cứu lĩnh vực đó trong và ngoài nước; mục tiêu nghiên cứu; một số nội dung nghiên cứu chủ yếu; phương pháp nghiên cứu và dự kiến kết quả đạt được; lí do lựa chọn đơn vị đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh cho việc thực hiện luận án tiến sĩ. Trong đề cương có thể đề xuất cán bộ hướng dẫn.

5.5. Các điều kiện khác:

- Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm công tác chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành đăng ký dự thi;

- Có đủ sức khỏe để học tập;

- Lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỉ luật từ mức cảnh cáo trở lên.

- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.

- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo.

II. ĐĂNG KÍ DỰ TUYỂN

- Truy cập vào cổng đăng kí tuyển sinh sau đại học của ĐHQGHN tại địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vn để khai báo các thông tin cơ bản theo hướng dẫn, đồng thời nộp bản cứng hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) về Phòng Đào tạo và Hợp tác Phát triển, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐHQGHN.

Địa chỉ phòng 305, nhà E2, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Thời gian khai báo thông tin trực tuyến và nhận hồ sơ (nếu hồ sơ chuyển qua đường bưu điện sẽ tính theo dấu bưu điện):

Đợt 1: từ 8h00 ngày 20/01/2019 đến 17h 00 ngày 11/4/2019

Đợt 2: từ 8h 00 ngày 27/4/2019 đến 17h 00 ngày 05/9/2019

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 200.000đ/ thí sinh.

III. HỒ SƠ DỰ TUYỂN (bản cứng)

1. 01 Đơn đăng ký dự tuyển sau đại học (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan công tác, nếu là thí sinh tự do thì phải có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú.

2. 01 Sơ yếu lí lịch (theo mẫu, dán ảnh, đóng dấu giáp lai) có xác nhận của cơ quan công tác, nếu là thí sinh tự do thì phải có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú.

3. 02 Lý lịch khoa học (theo mẫu)

4. 02 Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ sau:

·       Bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm toàn khóa có xác nhận xếp loại của nơi có thẩm quyền cấp bằng.

·       Bằng tốt nghiệp thạc sĩ và bảng điểm cao học

·       Bằng/Chứng chỉ Ngoại ngữ

·       Giấy chứng nhận công nhận văn bằng trong trường hợp bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

5. 02 Bản kê danh mục các công trình khoa học kèm theo 02 bản photocopy các công trình đó.

6. Thư giới thiệu của tối thiểu một nhà khoa học theo quy định (mỗi thư 02 bản).

7. 07 Bản Đề cương nghiên cứu.

8. 01 Bản các giấy tờ có giá trị pháp lý về đối tượng ưu tiên (nếu thuộc diện ưu tiên). Giấy tờ ưu tiên chỉ có giá trị khi thí sinh nộp bản hợp lệ kèm theo hồ sơ, không nhận bổ sung sau khi thí sinh đã nộp hồ sơ.

9. 01 Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lí trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức);

10. 01 Bản minh chứng về kinh nghiệm nghiên cứu khoa học và thâm niên công tác (bản sao công chứng Hợp đồng lao động hoặc Quyết định tuyển dụng)

11. 01 Giấy chứng nhận sức khỏe của một bệnh viện đa khoa (mới cấp trong thời hạn 06 tháng).

12. 02 ảnh mới nhất cỡ 3 x 4 cm của thí sinh (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh, chuyên ngành dự tuyển vào mặt sau mỗi ảnh) bỏ vào 01 phong bì.

13. 02 Phong bì (có sẵn trong bộ hồ sơ) dán tem, ghi chính xác, cụ thể họ tên, địa chỉ người nhận thư. Nếu người nhận thư không phải là thí sinh thì phải đề thêm tên của thí sinh).

IV. HỌC PHÍ

Học phí: 16.250.000/NCS/năm

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phòng Quản lý Đào tạo và Hợp tác Phát triển, Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, ĐHQGHN.

Phòng 305 nhà E2, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: http://imbt.vnu.edu.vn/ mục Đào tạo

TS. Hoàng Văn Vinh

Điện thoại: (024) 3754 7748.

E-mail: vinhhv@vnu.edu.vn;

ThS. Nguyễn Ngọc Hồng

Điện thoại: (024) 3754 9759

E-mail: hongnn@vnu.edu.vn.

Trân trọng thông báo./.

 VNU Media - Viện VSV & CNSH
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   |