1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo: Địa chất học
- Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế
- Mã số ngành đào tạo: 52440201
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Cử nhân ngành Địa chất học
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
- Đơn vị kiểm định: Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân Địa chất có kiến thức cơ bản và hiện đại về lĩnh vực Địa chất học; Có kỹ năng, phương pháp nghiên cứu bao gồm phân tích trong phòng thí nghiệm, thu thập, phân tích, xử lý số liệu và luận giải kết quả; có khả năng phát triển ý tưởng khoa học; có kỹ năng giao tiếp và phẩm chất đạo đức tốt đáp ứng tốt yêu cầu công việc của các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước, các cơ quan, các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến địa chất. Ngoài ra sau khi tốt nghiệp, người học có thể giảng dạy tại các trường đại học và cao đẳng, các cơ quan quản lý liên quan đến địa chất. Người học cũng có khả năng tiếp tục được đào tạo ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ trong và ngoài nước
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQGHN
+ Dự kiến quy mô tuyển sinh: 40 Sinh viên/Khóa học
4. Điều kiện nhập học
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào ngành Địa chất đạt chuẩn Quốc tế
- Thí sinh phải làm thủ tục đăng kí nhập học chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhập học theo qui định của trường
- Khi nhập học, thí sinh trúng tuyển thực hiện đầy đủ các qui định theo Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
5. Điều kiện tốt nghiệp
- Trong thời gian học tập tối đa của khóa học (6 năm);
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ qui định trong chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích lũy của khóa học đạt từ 2.50 trở lên
- Đạt trình độ tiếng Anh tương đương bậc 5/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương IELTS 6.0
- Được đánh giá đạt các môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Giáo dục thể chất.
STT | Mã học phần | Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | |||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | | Khối kiến thức chung (Không tính các học phần từ số 7 đến số 14) | 14 | | | | | |
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism - Leninism 1 | 2 | 21 | 5 | 4 | | |
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism - Leninism 2 | 3 | 32 | 8 | 5 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 8 | 2 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Strategies of Vietnamese Communist Party | 3 | 35 | 7 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1003 | Tin học cơ sở 1 Introduction to Informatics 1 | 2 | 10 | 20 | | | |
6 | INT1005 | Tin học cơ sở 3 Introduction to Informatics 3 | 2 | 12 | 18 | | INT1003 | |
7 | FLF1105 | Tiếng Anh cơ sở 1 English 1 | 4 | 16 | 40 | 4 | | |
8 | FLF1106 | Tiếng Anh cơ sở 2 English 2 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1105 | |
9 | FLF1107 | Tiếng Anh cơ sở 3 English 3 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1106 | |
10 | FLF1108 | Tiếng Anh cơ sở 4 English 4 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1107 | |
11 | FLF1109 | Tiếng Anh cơ sở 5 English 5 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1108 | |
12 | | Giáo dục thể chất Physical Education | 4 | | | | | |
13 | | Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education | 8 | | | | | |
14 | | Kỹ năng bổ trợ | 3 | | | | | |
II | | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực | 6 | | | | | |
15 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture | 3 | 42 | 3 | | | |
16 | GEO1050 | Khoa học Trái đất và sự sống Earth and Life Sciences | 3 | 30 | 10 | 5 | | |
III | | Khối kiến thức chung theo khối ngành | 22 | | | | | |
17 | MAT1090 | Đại số tuyến tính Linear Algebra | 3 | 30 | 15 | | | |
18 | MAT1091 | Giải tích 1 Calculus 1 | 3 | 30 | 15 | | | |
19 | MAT1192 | Giải tích 2 Calculus 2 | 2 | 20 | 10 | | MAT1091 | |
20 | MAT1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | 3 | 27 | 18 | | MAT1091 | |
21 | PHY1100 | Cơ - Nhiệt Mechanics - Thermodynamics | 3 | 30 | 15 | | MAT1091 | |
22 | PHY1103 | Điện – Quang Electromagnetism – Optics | 3 | 30 | 15 | | MAT1091 | |
23 | PHY1104 | Thực hành Vật lý đại cương General Physics Practice | 2 | | 30 | | PHY1100 | |
24 | CHE1080 | Hóa học đại cương General chemistry | 3 | 42 | | 3 | | |
IV | | Khối kiến thức chung theo nhóm ngành | 31 | | | | | |
IV.1 | | Các học phần bắt buộc | 25 | | | | | |
25 | GLO2076 | Tiếng Anh cho Địa chất English for Geology | 3 | 20 | 20 | 5 | FLF1107 | |
26 | GLO2078 | Địa chất đại cương Physical Geology | 4 | 45 | 10 | 5 | GEO1050 | |
27 | GEO2059 | Cơ sở viễn thám và GIS GIS and remote sensing | 3 | 15 | 25 | 5 | GLO2078 | |
28 | GLO2068 | Tai biến thiên nhiên Natural Disasters | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
29 | GLO2066 | Thực tập Địa chất đại cương Exploring Geology in the Field | 3 | | 45 | | GLO2078 | |
30 | GLO2074 | Địa vật lý đại cương Introduction to Geophysics | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
31 | GLO2058 | Địa tin học ứng dụng Applied Geoinformatics | 3 | 15 | 25 | 5 | GE02059 | |
32 | GLO2086 | Các phương pháp tổ chức khảo sát, điều tra địa chất Techniques of Geological Survey | 3 | 10 | 30 | 5 | GLO2074 | |
IV.2 | | Các học phần tự chọn | 6/12 | | | | | |
33 | GLO2069 | Địa mạo Geomorphology | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
34 | GLO3120 | Địa chất biển Marine Geology | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2074 | |
35 | GLO2080 | Trắc địa Geodesy | 3 | 30 | 10 | 5 | GEO1050 | |
36 | GLO2088 | Địa vật lý biển Marine Geophysics | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2074 | |
V | | Khối Kiến thức ngành | 58 | | | | | |
V1 | | Các học phần bắt buộc | 42 | | | | | |
37 | GLO2057 | Quang học tinh thể và khoáng vật học Mineralogy and Mineral Optics | 5 | 50 | 20 | 5 | GLO2078 | |
38 | GLO2064 | Thạch học và thạch luận Petrology and petrography | 5 | 40 | 30 | 5 | GLO2057 | |
39 | GLO2090 | Trầm tích và địa tầng Sedimentology and Stratigraphy | 4 | 35 | 20 | 5 | GLO2057 | |
40 | GLO2062 | Địa chất cấu trúc và kiến tạo Structural Geology and Tectonics | 5 | 40 | 30 | 5 | GLO2064 GLO2090 | |
41 | GLO2067 | Thực tập Địa chất cấu tạo Exploring Structural Geology in the Field | 3 | | 45 | | GLO2062 | |
42 | GLO2070 | Địa hóa Geochemistry | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2064, GLO2090 | |
43 | GLO2071 | Cổ sinh vật học đại cương Introduction to Paleontology | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
44 | GLO2091 | Lịch sử trái đất History of Earth | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2062 | |
45 | GLO2073 | Địa chất Việt Nam Geology of Vietnam | 5 | 55 | 15 | 5 | GLO2071 GLO2062 | |
46 | GLO3110 | Vật liệu trái đất và môi trường Earth Materials and the Environment | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
47 | GLO2092 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Địa chất Scientific method in Geology | 3 | 10 | 30 | 5 | GLO2078 | |
V2 | | Các học phần tự chọn | 6/15 | | | | | |
48 | GLO3111 | Địa chất môi trường Environmental Geology | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
49 | GLO3113 | Mô hình hóa các hệ thống Trái đất Earth Systems Modeling | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2078 | |
50 | GLO3092 | Khoáng sản Việt Nam Minerals of Vietnam | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO3110 | |
51 | GLO3136 | Các bồn dầu khí Việt Nam Petroleum basins of Vietnam | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2064 GLO2090 | |
52 | GLO3127 | Địa chất Dầu khí Petroleum Geology | 3 | 30 | 10 | 5 | GLO2062 | |
V3 | | Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế | 10 | | | | | |
53 | GLO4055 | Khóa luận tốt nghiệp Graduate thesis | 10 | | | | GLO2092 | |
| | Tổng | 131 | | | | |