Thí sinh sử dụng mã số tra cứu được cấp để tra cứu kết quả thi tại đây.
Trong trường hợp không nhớ mã tra cứu, thí sinh đến trực tiếp P.107 – nhà A1 – Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN để cấp lại.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN HỆ CHUYÊN
STT
|
Ngành học
|
Môn thi ĐGNL NN
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
28.0
|
2
|
Tiếng Nga
|
Tiếng Anh
|
24.0
|
Tiếng Nga
|
26.0
|
3
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Anh
|
27.0
|
Tiếng Pháp
|
27.0
|
4
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Anh
|
25.5
|
Tiếng Trung
|
24
|
5
|
Tiếng Đức
|
Tiếng Anh
|
27.0
|
Tiếng Đức
|
24.0
|
6
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Anh
|
27.0
|
Tiếng Nhật
|
27.0
|
7
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Anh
|
26.0
|
Tiếng Hàn
|
26.0
|
Kết quả của thí sinh là tổng điểm bài thi môn ĐGNL Văn và Khoa học Xã hội, ĐGNL Toán và Khoa học Tự nhiên, ĐGNL Ngoại ngữ (môn ĐGNL Ngoại ngữ tính hệ số 2), không làm tròn.
Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0. |