Công tác tuyển sinh sau đại học (SĐH) ở ĐHQGHN năm 2011đã diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản của quy định của ĐHQGHN.
Sau khi hoàn thành công tác chấm thi, các Hội đồng tuyển sinh SĐH có tổ chức thi đã tổng hợp kết quả thi và thông báo cho Hội đồng tuyển sinh SĐH các đơn vị liên quan để có cơ sở đề nghị phê duyệt điểm trúng tuyển.
Căn cứ kết quả tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2011 của ĐHQGHN và kết luận tại cuộc họp Sơ kết công tác tuyển sinh và phê duyệt điểm trúng tuyển đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011 của Ban chỉ đạo tuyển sinh sau đại học năm 2011, Giám đốc ĐHQGHN đã phê duyệt điểm trúng tuyển đào tạo đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2011.
Điểm trúng tuyển thạc sĩ
STT
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1
|
Cơ học
|
2
|
10.0
|
2
|
2
|
Địa chất
|
5
|
10.0
|
5
|
3
|
Địa chính
|
39
|
10.0
|
39
|
4
|
Địa lí
|
8
|
10.0
|
8
|
5
|
Hải dương học
|
2
|
10.0
|
2
|
6
|
Hóa học
|
36
|
10.0
|
36
|
7
|
Khí tượng
|
2
|
10.0
|
2
|
8
|
Khoa học môi trường
|
29
|
10.0
|
29
|
9
|
Sinh học
|
17
|
10.0
|
17
|
10
|
Thủy văn
|
2
|
10.0
|
2
|
11
|
Toán học
|
35
|
10.0
|
35
|
12
|
Vật lí
|
21
|
10.0
|
21
|
Tổng
|
198
|
|
198
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
1
|
Báo chí
|
19
|
12.0
|
16
|
|
Báo chí học
|
19
|
12.0
|
16
|
2
|
Chính trị học
|
3
|
12.0
|
3
|
|
Chính trị học
|
3
|
12.0
|
3
|
3
|
Du lịch
|
9
|
10.5
|
9
|
|
Du lịch học
|
9
|
10.5
|
9
|
4
|
Lịch sử
|
15
|
|
15
|
|
Khảo cổ học
|
2
|
12.5
|
2
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
11
|
11.0
|
11
|
|
Lịch sử thế giới
|
1
|
13.5
|
1
|
|
Lịch sử Việt Nam
|
1
|
11.5
|
1
|
5
|
Lưu trữ học và quản trị văn phòng
|
7
|
12.0
|
7
|
|
Lưu trữ
|
7
|
12.0
|
7
|
6
|
Ngôn ngữ học
|
11
|
13.5
|
11
|
|
Ngôn ngữ học
|
11
|
13.5
|
11
|
7
|
Quốc tế học
|
13
|
11.0
|
13
|
|
Quan hệ quốc tế
|
13
|
11.0
|
13
|
8
|
Tâm lí học
|
12
|
11.5
|
12
|
|
Tâm lí học
|
12
|
11.5
|
12
|
9
|
Thông tin - thư viện
|
14
|
12.5
|
14
|
|
Khoa học thư viện
|
14
|
12.5
|
14
|
10
|
Triết học
|
15
|
|
15
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
12.5
|
3
|
|
Tôn giáo học
|
3
|
12.5
|
3
|
|
Triết học
|
9
|
10.5
|
9
|
11
|
Văn học
|
17
|
|
17
|
|
Lí luận văn học
|
5
|
13.5
|
5
|
|
Văn học dân gian
|
2
|
14.5
|
2
|
|
Văn học nước ngoài
|
3
|
16.0
|
3
|
|
Văn học Việt Nam
|
7
|
15.0
|
7
|
12
|
Xã hội học
|
13
|
10.0
|
13
|
|
Xã hội học
|
13
|
10.0
|
13
|
13
|
Công tác xã hội
|
39
|
11.0
|
39
|
|
Công tác xã hội
|
39
|
11.0
|
39
|
14
|
Khoa học quản lý
|
19
|
10.5
|
19
|
15
|
Quản lý khoa học và công nghệ
|
31
|
10.0
|
31
|
16
|
ĐHKHXHNV liên kết với
Viện CL&CSKH&CN
(c.ngành Chính sách khoa học công nghệ)
|
4
|
11.0
|
4
|
17
|
ĐHKHXHNV liên kết với
ĐHVH TPHCM
(c.ngành Du lịch học)
|
5
|
12.5
|
5
|
Tổng
|
246
|
|
243
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
70
|
10.0
|
70
|
3
|
Công nghệ điện tử - viễn thông
|
17
|
10.0
|
17
|
4
|
Vật liệu và linh kiện Nanô
|
3
|
10.0
|
3
|
Tổng
|
90
|
|
90
|
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
1
|
Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
|
7
|
11.0
|
7
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
65
|
11.0
|
63
|
3
|
Quản lí kinh tế
|
178
|
11.5
|
153
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
52
|
11.0
|
46
|
Tổng
|
302
|
|
269
|
V. KHOA LUẬT
|
1
|
Luật học
|
194
|
|
148
|
|
Lí luận lịch sử NN&PL
|
21
|
12.0
|
21
|
|
Luật dân sự
|
36
|
13.5
|
23
|
|
Luật hình sự
|
36
|
12.0
|
29
|
|
Luật kinh tế
|
57
|
13.5
|
37
|
|
Luật quốc tế
|
9
|
12.5
|
9
|
|
Pháp luật về quyền con người
|
35
|
12.0
|
29
|
Tổng
|
194
|
|
148
|
VI. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
1
|
Triết học
|
14
|
|
14
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
12.0
|
3
|
Triết học
|
11
|
11.0
|
11
|
2
|
Lịch sử
|
13
|
11.5
|
13
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
13
|
11.5
|
13
|
3
|
Kinh tế chính trị
|
9
|
11.0
|
9
|
Tổng
|
56
|
|
36
|
VII. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Khoa học môi trường
|
9
|
10.0
|
9
|
Tổng
|
9
|
|
9
|
VIII. VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
1
|
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
|
10
|
11
|
10
|
Tổng
|
10
|
|
10
|
IX. VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Quản lí hệ thống thông tin
|
8
|
10.0
|
8
|
Tổng
|
8
|
|
8
|
TỔNG SỐ
|
1093
|
|
1011
|
Điểm trúng tuyển tiến sĩ
STT
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1
|
Toán học
|
4
|
55.0
|
4
|
2
|
Cơ học
|
3
|
65.0
|
3
|
3
|
Vật lí
|
2
|
71.0
|
2
|
4
|
Hóa học
|
1
|
65.0
|
1
|
5
|
Sinh học
|
9
|
55.0
|
9
|
6
|
Địa lí
|
7
|
58.0
|
7
|
7
|
Địa chất
|
1
|
85.0
|
1
|
8
|
Hải dương học
|
1
|
58.0
|
1
|
9
|
Môi trường
|
5
|
58.0
|
5
|
|
Tổng:
|
33
|
|
33
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
1
|
Kinh tế chính trị
|
2
|
55.0
|
2
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
11
|
55.0
|
5
|
|
Tổng
|
13
|
|
7
|
III. KHOA LUẬT
|
1
|
Lí luận lịch sử Nhà nước và Pháp luật
|
3
|
62.6
|
3
|
2
|
Luật kinh tế
|
1
|
55.0
|
1
|
3
|
Luật quốc tế
|
2
|
58.0
|
2
|
|
Tổng
|
6
|
|
6
|
IV. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
1
|
Ngành Triết học
|
3
|
58.0
|
3
|
|
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
|
3
|
58.0
|
3
|
2
|
Ngành Kinh tế chính trị
|
3
|
55.0
|
1
|
|
Kinh tế chính trị
|
3
|
55.0
|
1
|
3
|
Ngành Lịch sử
|
2
|
70.0
|
2
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
70.0
|
2
|
|
Tổng:
|
8
|
|
6
|
TỔNG SỐ:
|
60
|
|
52
|
|