STT | Tên nhiệm vụ | Mã số đề tài | Chủ trì/Đơn vị | Lĩnh vực | Ngành/Liên ngành | Kết quả khoa học | |
1 | Nghiên cứu tạo kit tách chiết ADN và ARN từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư | QG.16.22 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh, | KHTN | Sinh học | 1. Kết quả khoa học: | |
2 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp trên cơ sở graphene với một số oxit kim loại để ứng dụng làm vật liệu xúc tác - hấp phụ cho quá trình xử lý các kim loại nặng và chất hữu cơ độc hại trong môi trường nước | QG.16.21 | PGS.TS. Nguyễn Văn Nội | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
3 | Nghiên cứu tác động của mưa axít đến tính chất đất, quá trình phát triển và năng suất của cây đậu tương (Glycine max) ở miền núi: lấy ví dụ tại tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp thích ứng. | QG.16.20 | TS. Phạm Thị Thu Hà | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
4 | Nghiên cứu giải pháp bảo vệ, phục hồi chất lượng đất phục vụ nâng cao chất lượng cây ăn quả ở miền núi: lấy ví dụ cam ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình và huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | QG.16.19 | TS. Trần Thị Tuyết Thu | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
5 | Nghiên cứu xây dựng và lồng ghép bộ chỉ số đô thị bền vững, thịnh vượng, đáng sống thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố ven biển (lấy ví dụ cho thành phố Đà Nẵng) | QG.16.18 | TS. Trần Đăng Quy | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
6 | Đánh giá biến động tai biến thiên nhiên bằng công nghệ viễn thám và GIS cho bảo đảm an toàn giao thông đường bộ miền núi (lấy ví dụ một số khu vực trọng yếu dọc Quốc lộ 6) | QG.16.17 | PGS.TS. Nguyễn Đình Minh | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
7 | Nghiên cứu xây dựng và áp dụng phương pháp hồi phục đặc điểm cổ khí hậu Holocen bằng phân tích đồng vị bền trong trầm tích ở miền Bắc, Việt Nam | QG.16.16 | TS. Nguyễn Tài Tuệ | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
8 | Nghiên cứu phát triển phương pháp và bộ chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ, lụt các sông: lấy ví dụ ở sông Bến Hải và Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | QG.16.15 | PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
9 | Nghiên cứu biến đổi của gen MT-ATP6 và MT-ATP8 ty thể ở bệnh nhân ung thư vú người Việt Nam | QG.16.14 | ThS. Nguyễn Thị Tú Linh | KHTN | Sinh học | 1. Kết quả khoa học: | |
10 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) đến các hệ sinh thái huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó. | QG.16.13 | PGS.TS. Đoàn Hương Mai | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Kết quả khoa học: | |
11 | Nghiên cứu đặc tính hấp phụ và vận chuyển một số ion kim loại nặng và ion amoni trên nhôm ôxit, silic ôxit và đá ong có kích thước micro-nano | QG.16.12 | TS. Phạm Tiến Đức, Trường ĐHKHTN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 1. Kết quả khoa học: | |
12 | Khảo sát, đánh giá hàm lượng các độc chất hữu cơ có khả năng gây ung thư thuộc nhóm các hợp chất polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs), perfluorinated chemicals (PFCs) và các hợp chất liên quan (related compounds) trong thực phẩm và bao bì đóng gói thực phẩm. | QG.16.11 | TS. Lê Hữu Tuyến, | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
13 | Nghiên cứu chuyển hoá solanesol phân lập từ thực vật Việt nam thành Coenzyme Q10 và dẫn xuất | QG.16.10 | TS. Phạm Văn Phong | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
14 | Các định lý giới hạn cho trường các biến ngẫu nhiên | QG.16.09 | TS. Tạ Công Sơn, | KHTN | Toán - Cơ | 1. Kết quả khoa học: | |
15 | Dáng điệu của các đạo hàm và nguyên hàm của hàm khả vi vô hạn | QG.16.08 | TS. Vũ Nhật Huy, | KHTN | Toán - Cơ | 1. Kết quả khoa học: | |
16 | Về trường vector chỉnh hình tiếp xúc trong C2 | QG.16.07 | TS. Ninh Văn Thu, | KHTN | Toán - Cơ | 1. Kết quả khoa học: | |
17 | Ứng dụng của tích phân môtivic vào lý thuyết các bất biến Donaldson-Thomas môtivic | QG.16.06 | TS. Lê Quý Thường, | KHTN | Toán - Cơ | 1. Kết quả khoa học: | |
18 | Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính sinh học (γ-aryl) pyridinoazacrao ete | QG.16.05 | TS. Trần Thị Thanh Vân, | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
19 | Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng đa lớp bằng phương pháp electrophoretic | QG.16.04 | TS. Nguyễn Ngọc Đỉnh, Trường ĐHKHTN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 1. Kết quả khoa học: | |
20 | Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất nguồn năng lượng tái tạo hydro sinh học từ vi khuẩn kị khí phân lập tại Việt Nam | QG.16.03 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | KHTN | Sinh học | 1. Kết quả khoa học: | |
21 | Nghiên cứu và triển khai chế tạo thử nghiệm thiết bị thăm dò địa điện đa cực | QG.16.02 | ThS. Trần Vĩnh Thắng | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 1. Kết quả khoa học: | |
22 | Nghiên cứu chế tạo phần mềm mô phỏng phân tử ADN với cấu trúc đa cấp nhằm ứng dụng trong nghiên cứu phát triển thuốc và mô hình tính toán vật lý-sinh học-dược học | QG.16.01 | TS. Nguyễn Thế Toàn | KT-CN | CNTT-KHTT | 1. Kết quả khoa học: | |
23 | Nghiên cứu bào chế curcumin dạng phytosome và dạng PEG hóa | QG.16.25 | TS. Bùi Thanh Tùng, Khoa Y Dược, ĐHQGHN | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
24 | Sàng lọc in silico, thiết kế phân tử và tổng hợp các hợp chất hóa học có tác dụng ức chế enzyme histone deacetylase (HDAC) | QG.16.24 | TS. Lê Thị Thu Hường, Khoa Y Dược, ĐHQGHN | KHTN | Hóa học | 1. Kết quả khoa học: | |
25 | Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng và đa hình di truyền gen NPHS2 ở trẻ bị hội chứng thận hư tiên phát kháng Corticosteroid | QG.16.23 | TS. Vũ Thị Thơm | KHTN | Sinh học | 1. Kết quả khoa học: | |
26 | Nghiên cứu và chế tạo thiết bị đo nhịp tim và chuẩn đoán các bệnh về tim mạch cầm tay bằng phương pháp không xâm lấn thông qua đo từ trường nhiễu loạn trong mạch máu | QG.16.26 | TS. Bùi Đình Tú, Trường ĐHCN | Liên ngành | CNTT-KHTT | Bộ thiết bị đo nhịp tim và chuẩn đoán các bệnh về tim mạch cầm tay. | |
27 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các hệ thống anten có độ lợi cao ứng dụng trong các hệ thống truyền thông vô tuyến chuyên dụng | QG.16.27 | PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 02 bộ anten có độ lợi cao, hoạt động trên băng tần L/S, khả dụng trong các hệ thống wifi định hướng/hệ thống hỏi đáp nhận diện hàng không,… | |
28 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống định vị và tái tạo môi trường ba chiều cho máy bay không người lái sử dụng cảm biến ảnh RGB-D | QG.16.29 | TS. Phùng Mạnh Dương, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 hệ định vị và tái tạo môi trường 3 chiều cho máy bay không người lái cho phép triển khai các ứng dụng thực tế như khảo sát môi trường, quan trắc và hỗ trợ tìm kiếm cứu nạn. | |
29 | Mô phỏng nhiệt độ trong nhà thông minh dựa trên dữ liệu mạng cảm biến | QG.16.30 | TS. Nguyễn Hoài Sơn, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | 01 chương trình mô phỏng sự thay đổi nhiệt độ trong nhà thông minh: | |
30 | Các phương pháp và công cụ hiệu quả cho đặc tả và kiểm chứng phần mềm trong ngữ cảnh tiến hóa | QG.16.31 | TS. Phạm Ngọc Hùng, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 công cụ hỗ trợ mô hình hóa và kiểm chứng hiệu quả các phần mềm trong ngữ cảnh tiến hóa. | |
31 | Sinh dữ liệu kiểm thử tự động dựa trên các công cụ SAT Modulo Theories | QG.16.32 | TS. Tô Văn Khánh, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 công cụ sinh dữ liệu kiểm thử tự động. | |
32 | Thiết kế, mô hình hóa và thực thi phần cứng có thể tái cấu hình cho các ứng dụng xử lý đa phương tiện | QG.16.33 | TS. Nguyễn Kiêm Hùng, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Bản thiết kế của kiến trúc mảng phần cứng có thể tái cấu hình cho các ứng dụng xử lý đa phương tiện được thực thi trên nền tảng FPGA. | |
33 | Nghiên cứu mối tương quan của nấm rễ nội cộng sinh Arbuscular Mycorrhiza trong đất trồng ngô và sản xuất chế phẩm phân bón vi sinh hữu cơ | QG.16.35 | TS. Lê Thị Hoàng Yến | KHTN | Sinh học | '- 50 chủng nấm rễ nội cộng sinh phân lập từ đất trồng ngô | |
34 | Bản sắc dân tộc Nga qua sự thông diễn tư tưởng Cứu thế trong văn học | QG.16.36 | Nguyễn Thị Như Trang, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Hệ thống luận cứ và luận chứng khoa học làm sáng tỏ tư tưởng Cứu thế trong văn học Nga nhằm xác định bản sắc dân tộc Nga và vai trò của nó trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. | |
35 | Đông phương học và Việt ngữ học qua các vấn đề Từ pháp học Tiếng Việt | QG.16.37 | Nguyễn Văn Chính, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Hệ thống các vấn đề lý thuyết và khái niệm Đông phương học ngôn ngữ. | |
36 | Các mô hình kinh tế ở Đông Nam Á thời thuộc địa (1900-1945): Nghiên cứu so sánh trường hợp Indonesia và Việt Nam | QG.16.38 | Phạm Văn Thủy, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Lịch sử | Cơ sở khoa học và tư liệu nghiên cứu, phân tích, hệ thống hóa, đánh giá mô hình kinh tế của thuộc địa Indonesia và Việt Nam, đặt trong đối sánh với các mô hình kinh tế thực dân khác ở Đông Nam Á (Anh ở Malaysia và Miến Điện, Mỹ ở Philippine) | |
37 | Lịch sử văn học Việt Nam thế kỉ X – XIX qua sử liệu chính thống thời trung đại | QG.16.39 | Phạm Văn Hưng, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Các luận cứ, luận chứng khoa học có tính phương pháp luận từ góc nhìn xã hội học văn học trong nghiên cứu văn học trung đại Việt Nam nói riêng và mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử với bản thân đời sống văn học nói chung | |
38 | Phát triển thành phần kinh tế tư nhân ở Việt Nam (1999-2014): Từ chính sách đến thực tiễn | QG.16.40 | TS. Phạm Thị Lương Diệu, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Hệ thống tư liệu về quá trình hình thành chính sách, chủ trương của Đảng, pháp luật của nhà nước đối với sự phát triển của thành phần KTTN tại Việt Nam từ năm 1999 đến 2014 | |
39 | Hiệu quả của công tác tham vấn nhóm đối với trẻ em có khó khăn tâm lý đang được nuôi dưỡng trong các trung tâm bảo trợ xã hội hiện nay. | QG.16.41 | TS. Nguyễn Bá Đạt, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | 1. Kết quả khoa học: | |
40 | Hành vi xã hội hóa nghề nghiệp của người lao động trẻ và những tác động từ phía tổ chức | QG.16.42 | TS. Bùi Thị Hồng Thái, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | 1. Kết quả khoa học: | |
41 | Ảnh hưởng của những tác giả lớn trong điện ảnh châu Á đương đại đến điện ảnh Việt Nam | QG.16.43 | Hoàng Cẩm Giang, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | 1. Kết quả khoa học: | |
42 | Tiếp cận mới về phương pháp luận biện chứng duy vật và sự vận dụng nó trong xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay | QG.16.44 | Nguyễn Thúy Vân, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | 1. Kết quả khoa học: | |
43 | Hoạt động tự chăm sóc sức khỏe tâm thần của người cao tuổi: Thực trạng - giải pháp trợ giúp tự chăm sóc sức khỏe tâm thần của người cao tuổi tại cộng đồng. | QG.16.45 | TS. Hoàng Mộc Lan, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | 1. Kết quả khoa học: | |
44 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phát triển ngành Lưu trữ học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế | QG.16.46 | Vũ Thị Phụng, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Lịch sử | - Luận cứ và tư liệu khoa học đánh giá thực trạng hoạt động nghiên cứu và đào tạo về Lưu trữ học của Việt Nam giai đoạn từ 1945 đến nay. | |
45 | Sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân của các cặp vợ chồng trí thức trên địa bàn Hà Nội | QG.16.47 | TS. Trịnh Thị Linh, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Bộ công cụ đo lường mức độ hài lòng với cuộc sống gia đình của các cặp vợ chồng trí thức trên địa bàn Hà Nội. | |
46 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đổi mới thể chế phát huy các nguồn lực phục vụ yêu cầu phát triển của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập. | QG.16.48 | Hoàng Văn Luân, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | 1. Kết quả khoa học: | |
47 | Tăng cường sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch sinh thái cộng đồng: nghiên cứu trường hợp người Dao tại xã Ba Vì, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | QG.16.49 | PGS.TS. Trần Đức Thanh, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | Các giải pháp tăng cường sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch sinh thái cộng đồng | |
48 | Cảng thị Hải Phòng trong hệ thống giao thương đường biển của Việt Nam và thế giới (nguồn lực và định hướng phát triển) | QG.16.50 | Nguyễn Thị Hoài Phương, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | KVH-QTH | - Tư liệu lịch sử làm sáng tỏ quá trình hình thành cảng thị Hải Phòng vào những năm 70-80 của thế kỷ XIX | |
49 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thư viện xã phục vụ nhu cầu nâng cao dân trí và phát triển bền vững của địa phương khu vực nông thôn trong bối cảnh hội nhập khu vực và thế giới: nghiên cứu trường hợp khu vực ngoại thành Hà Nội | QG.16.51 | Nguyễn Thị Kim Dung, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | 1. Kết quả khoa học: | |
50 |
| QG.16.52 | TS. Lê Trung Thành | KHXH&NV | Kinh tế học | - Hệ thống hóa toàn bộ các quy tắc về Minh bạch hóa tài khoá của IMF, các tiêu chuẩn về Minh bạch ngân sách của OECD, Chương trình Ngân sách Quốc tế. | |
51 |
| QG.16.53 | TS. Phan Chí Anh | KHXH&NV | Kinh tế học | - Dữ liệu và kết quả đánh giá hiện trạng hoạt động quản trị tác nghiệp, quản trị sản xuất tại một số doanh nghiệp sản xuất chế tạo thuộc lĩnh vực công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam. | |
52 |
| QG.16.54 | TS. Đinh Xuân Cường | KHXH&NV | Kinh tế học | - Tổng hợp các vấn đề về thực trạng thị trường giao dịch hàng hóa nông sản tập trung | |
53 |
| QG.16.55 | TS. Nguyễn Trúc Lê | KHXH&NV | Kinh tế học | - Hệ thống luận cứ, luận chứng khoa học làm sáng tỏ các yếu tố ảnh hưởng đến an ninh phi truyền thống tại Việt Nam. | |
54 |
| QG.16.56 | TS. Đinh Văn Toàn | KHXH&NV | Kinh tế học | - Cơ sở lý luận cho việc xây dựng và phát triển doanh nghiệp trong các cơ sở giáo dục ở Việt Nam và tại Đại học Quốc gia Hà Nội | |
55 |
| QG.16.57 | TS. Nguyễn Thị Hương Liên | KHXH&NV | Kinh tế học | - Hệ thống đánh giá mức độ thao túng báo cáo tài chính phù hợp với đặc trưng của Việt Nam. | |
56 |
| QG.16.58 | TS. Đỗ Thị Bích Thủy | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Quy trình và các công cụ sư phạm để tiến hành thực nghiệm ứng dụng tại khoa Pháp trường ĐHNN, ĐHQGHN trên cơ sở ứng dụng lý thuyết socio-constructivisme của Vygotsky và mô hình tâm lý học về chu trình soát bài viết của Butterfield và cộng sự. | |
57 | Quản trị tri thức (QTTT) để thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong môi trường đại học – nghiên cứu tại các trường đại học thành viên ĐHQGHN | QG.16.59 | TS. Nguyễn Ngọc Thắng | KHXH&NV | Kinh tế học | - Hệ thống giải pháp nâng cao hiệu quả QTTT để thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong tổ chức nói chung và trong các đơn vị thuộc ĐHQGHN nói riêng. | |
58 |
| QG.16.60 | TS. Phạm Thị Thanh Hải | KHXH&NV | Quản lý Giáo dục | - Hệ thống luận cứ và luận chứng làm rõ thực tiễn tính tự chủ và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục đại học tại ĐHQGHN; | |
59 |
| QG.16.61 | PGS.TS. Đặng Hoàng Minh | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Báo cáo đánh giá thực trạng năng lực nhận biết và chăm sóc SKTT trẻ em của cộng đồng. | |
60 |
| QG.16.62 | TS. Nguyễn Phương Huyền | KHXH&NV | Quản lý Giáo dục | - Dữ liệu và phân tích thực trạng kỹ năng quản lý của CBQLGD hiện nay (mức độ thực hiện các kỹ năng quản lý ; các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng quản lý, bao gồm yếu tố khách quan như cơ chế, chính sách, văn hóa tổ chức; và các yếu tố chủ quan thuộc về tâm lý cá nhân). | |
61 |
| QG.16.63 | TS. Phan Thị Thanh Thủy | KHXH&NV | Luật học | - Hệ thống luận cứ luận chứng làm rõ tác động của AEC đối với thể chế pháp luật kinh doanh hiện tại của Việt Nam; | |
62 |
| QG.16.64 | PGS. TS. Nguyễn Bá Diến | KHXH&NV | Luật học | - Luận cứ khoa học về tính trái pháp luật quốc tế trong chính sách, pháp luật trên Biển Đông của Trung Quốc; |
Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2016
VNU Media - Ban KH&CN