TIN TỨC & SỰ KIỆN
Danh sách các Phó Giáo sư (2018)

Số liệu tính đến ngày 31/12/2018

STT

SL

Họ và tên

Năm sinh

Năm công nhận PGS

Nam

Nữ

I. Cơ quan ĐHQGHN

1

1

Đinh Văn Hường

1962

 

2005

2

2

Nguyễn Kim Sơn

1966

 

2005

3

3

Nguyễn Hồng Sơn

1964

 

2005

4

4

Trương Vũ Bằng Giang

1973

 

2009

5

5

Nguyễn Hoàng Hải

1973

 

2009

6

6

Lê Thị Thu Thủy

 

1970

2009

7

7

Vũ Văn Tích

1975

 

2009

8

8

Nguyễn Hiệu

1976

 

2011

9

9

Đinh Văn Dũng

1969

 

2012

10

10

Lê Tuấn Anh

1978

 

2015

11

11

Nguyễn Tiến Thảo

1977

 

2015

12

12

Phạm Xuân Hoan

1971

 

2016

13

13

Đỗ Đức Minh

1968

 

2017

II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

14

1

Cao Thế Hà

1952

 

1996

15

2

Nguyễn Chu Hồi

1952

 

1996

16

3

Đoàn Văn Bộ

1952

 

2001

17

4

Nguyễn Đình Dũng

1952

 

2001

18

5

Đỗ Quang  Huy

1953

 

2001

19

6

Lưu Đức Hải

1953

 

2002

20

7

Phạm Quốc Triệu

1953

 

2002

21

8

Bùi Duy Cam

1953

 

2003

22

9

Trịnh Ngọc Châu

1953

 

2003

23

10

Vũ Văn Phái

1952

 

2003

24

11

Đỗ Trung Tuấn

1954

 

2003

25

12

Phùng Quốc Bảo

1952

 

2004

26

13

Đặng Văn Bào

1956

 

2004

27

14

Nguyễn Xuân Huấn

1952

 

2004

28

15

Trịnh Hồng Thái

1957

 

2004

29

16

Nguyễn Thế Bình

1954

 

2005

30

17

Lưu Thị Lan Hương

 

1959

2005

31

18

Ngô Sỹ Lương

1952

 

2005

32

19

Vũ Đức Minh

1953

 

2005

33

20

Nguyễn Văn Ri

1952

 

2005

34

21

Lê Như Thanh

1953

 

2005

35

22

Lê Văn Vũ

1956

 

2005

36

23

Nguyễn Ngọc Khôi

1953

 

2006

37

24

Nguyễn Hữu Nhân

1960

 

2006

38

25

Đỗ Đức Thanh

1956

 

2006

39

26

Trần Quốc Bình

1969

 

2007

40

27

Phan Minh Giang

1971

 

2007

41

28

Nguyễn Thị Hà

 

1968

2007

42

29

Trần Mạnh Liểu

1957

 

2007

43

30

Vũ Hoàng Linh

1968

 

2007

44

31

Nguyễn Văn Quảng

1953

 

2007

45

32

Nguyễn Thọ Sáo

1952

 

2007

46

33

Lê Thanh Sơn

1970

 

2007

47

34

Phạm Quang Tuấn

1962

 

2007

48

35

Nguyễn Văn Vượng

1964

 

2007

49

36

Đỗ Minh Đức

1974

 

2010

50

37

Trần Thị Hồng

 

1964

2010

51

38

Ngô Thu Hương

 

1966

2010

52

39

Võ Thị Thương Lan

 

1961

2010

53

40

Bùi Văn Loát

1958

 

2010

54

41

Nguyễn Đình Minh

1959

 

2010

55

42

Võ Thanh Quỳnh

1959

 

2010

56

43

Trần Văn Tuấn

1968

 

2010

57

44

Tạ Thị Thảo

 

1973

2010

58

45

Lê Văn Thiện

1971

 

2010

59

46

Trần Văn Thụy

1958

 

2010

60

47

Đỗ Quang Trung

1962

 

2010

61

48

Nguyễn Văn Vịnh

1966

 

2010

62

49

Nguyễn Thanh Sơn

1959

 

2011

63

50

Trần Ngọc Anh

1975

 

2012

64

51

Nguyễn Tiền Giang

1976

 

2012

65

52

Nguyễn Thị Cẩm Hà

 

1974

2012

66

53

Lê Minh Hà

1973

 

2012

67

54

Nguyễn Minh Huấn

1961

 

2012

68

55

Nguyễn Mạnh Khải

1975

 

2012

69

56

Nguyễn Trung Thành

1968

 

2012

70

57

Nguyễn Thị Vân Anh

 

1976

2013

71

58

Trần Thị Dung

 

1966

2013

72

59

Bùi Thị Việt Hà

 

1975

2013

73

60

Lê Thu Hà

 

1971

2013

74

61

Nguyễn Xuân Hoàn

1978

 

2013

75

62

Nguyễn Quang Huy

1974

 

2013

76

63

Vũ Văn Mạnh

1974

 

2013

77

64

Trần Văn Quy

1960

 

2013

78

65

Phùng Quốc Thanh

1961

 

2012

79

66

Lê Trọng Vĩnh

1973

 

2013

80

67

Đỗ Thị Kim Anh

 

1972

2013

81

68

Nguyễn Thanh Bình

1976

 

2013

82

69

Nguyễn Hùng Huy

1978

 

2013

83

70

Đoàn Hương Mai

 

1975

2013

84

71

Từ Bình Minh

1972

 

2013

85

72

Nguyễn Minh Trường

1968

 

2013

86

73

Nguyễn Thị Hồng Vân

 

1975

2013

87

74

Ngô Thị Tường Châu

 

1973

2014

88

75

Nguyễn Mậu Chung

1957

 

2015

89

76

Trần Quang Đức

1965

 

2015

90

77

Vũ Thanh Hằng

 

1978

2014

91

78

Đinh Thị Bảo Hoa

 

1965

2015

92

79

Phạm Thị Ngọc Mai

 

1977

2015

93

80

Nguyễn Ngọc Minh

1979

 

2014

94

81

Hoàng Thị Mỹ Nhung

 

1978

2014

95

82

Nguyễn Kiều Băng Tâm

 

1972

2014

96

83

Nguyễn Lai Thành

1968

 

2014

97

84

Hoàng Thị Minh Thảo

 

1979

2015

98

85

Dương Hồng Anh

 

1973

2016

99

86

Chu Ngọc Châu

 

1979

2016

100

87

Trần Anh Đức

1979

 

2016

101

88

Nguyễn Thị Hoàng Liên

 

1974

2016

102

89

Nguyễn Hoàng Nam

1979

 

2016

103

90

Phó Đức Tài

1972

 

2016

104

91

Nguyễn Thế Toàn

1973

 

2016

105

92

Nguyễn Hữu Thọ

1979

 

2016

106

93

Ngạc An Bang

1971

 

2018

107

94

Nguyễn Thạc Dũng

1980

 

2018

108

95

Nguyễn Thùy Dương

 

1979

2018

109

96

Nguyễn Thị Thu Hà

 

1978

2018

110

97

Hoàng Thị Hương Huế

 

1974

2018

111

98

Mạc Đình Hùng

1982

 

2018

112

99

Mẫn Quang Huy

1973

 

2018

113

100

Nguyễn Quang Hưng

1971

 

2018

114

101

Nguyễn Thị Ánh Hường

 

1976

2018

115

102

Lê Đức Minh

1973

 

2018

116

103

Đỗ Phúc Quân

1968

 

2018

117

104

Phạm Anh  Sơn

1980

 

2018

118

105

Trần Thị Thanh Vân

 

1977

2018

119

106

Đinh Xuân Thành

1974

 

2018

120

107

Nguyễn Thị Minh Thuyết

 

1976

2018

121

108

Ninh Văn Thu

1979

 

2018

122

109

Đặng Thị Thanh Thủy

 

1978

2018

123

110

Lê Tuấn Tú

1978

 

2018

III. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

124

1

Vũ Quang Hào

1955

 

1996

125

2

Phạm Gia Lâm

1953

 

1996

126

3

Trần Kim Đỉnh

1952

 

2002

127

4

Nguyễn Đình Lê

1952

 

2002

128

5

Lâm Bá Nam

1954

 

2002

129

6

Ngô Đăng Tri

1953

 

2002

130

7

Hà Văn Đức

1954

 

2003

131

8

Phạm Văn Khoái

1956

 

2003

132

9

Dương Xuân Sơn

1954

 

2003

133

10

Nguyễn Chí Hoà

1955

 

2004

134

11

Trần Khánh Thành

1957

 

2004

135

12

Nguyễn Hữu Đạt

1953

 

2005

136

13

Nguyễn Hồng Cổn

1956

 

2005

137

14

Vũ Thị Phụng

 

1959

2005

138

15

Đỗ Thu Hà

 

1961

2006

139

16

Hoàng Văn Hồng

1953

 

2006

140

17

Nguyễn Phạm Hùng

1958

 

2006

141

18

Đoàn Đức Phương

1954

 

2006

142

19

Vũ Văn Quân

1963

 

2006

143

20

Nguyễn Hồi Loan

1953

 

2006

144

21

Vũ Văn Thi

1954

 

2006

145

22

Nguyễn Văn Chính

1956

 

2007

146

23

Đinh Xuân Lý

1957

 

2007

147

24

Trần Thị Minh Hòa

 

1966

2007

148

25

Đỗ Thị Hòa Hới

 

1958

2007

149

26

Nguyễn Quang Hưng

1961

 

2007

150

27

Phạm Thành Hưng

1953

 

2007

151

28

Trần Thị Quý

 

1957

2007

152

29

Phạm Văn Quyết

1956

 

2007

153

30

Phạm Ngọc Thanh

1952

 

2007

154

31

Lê Đình Chỉnh

1954

 

2009

155

32

Đào Duy Hiệp

1953

 

2009

156

33

Đặng Xuân Kháng

1954

 

2009

157

34

Phạm Công Nhất

1963

 

2009

158

35

Phan Phương Thảo

 

1962

2009

159

36

Hoàng Anh Thi

 

1963

2009

160

37

Nguyễn Anh Tuấn

1962

 

2009

161

38

Nguyễn Thị Thúy Vân

 

1962

2009

162

39

Nguyễn Văn Chính

1960

 

2010

163

40

Trương Thị Khánh Hà

 

1967

2010

164

41

Nguyễn Thị Minh Hằng

 

1970

2010

165

42

Nguyễn Thị Kim Hoa

 

1963

2010

166

43

Trịnh Cẩm Lan

 

1970

2010

167

44

Lê Thị Minh Loan

 

1973

2010

168

45

Nguyễn Thiện Nam

1960

 

2010

169

46

Nguyễn Văn Phúc

1959

 

2010

170

47

Đặng Thị Lan

 

1961

2011

171

48

Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

1957

2011

172

49

Nguyễn Thị Thu Hà

 

1965

2012

173

50

Trần Thu Hương

 

1975

2012

174

51

Nguyễn Thị Nguyệt

 

1958

2012

175

52

Nguyễn Văn Sửu

1973

 

2012

176

53

Hoàng Anh Tuấn

1976

 

2012

177

54

Trịnh Văn Tùng

1969

 

2012

178

55

Nguyễn Tuấn Anh

1976

 

2013

179

56

Nguyễn Thanh Bình

1956

 

2013

180

57

Trần Văn Hải

1957

 

2013

181

58

Nguyễn Thị Mai Hoa

 

1965

2013

182

59

Đặng Thị Thu Hương

 

1975

2013

183

60

Hoàng Thu Hương

 

1979

2013

184

61

Trần Thị Kim Oanh

 

1968

2013

185

62

Lê Văn Thịnh

1955

 

2013

186

63

Trần Thúy Anh

 

1964

2015

187

64

Bùi Hồng Hạnh

 

1976

2015

188

65

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1974

2015

189

66

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1965

2015

190

67

Phan Hải Linh

 

1970

2015

191

68

Trần Ngọc Liêu

1960

 

2015

192

69

Bùi Thành Nam

1971

 

2015

193

70

Trần Viết Nghĩa

1977

 

2015

194

71

Ngô Thị Phượng

 

1962

2015

195

72

Trần Thiện Thanh

 

1976

2015

196

73

Nguyễn Thị Phương Thùy

 

1981

2015

197

74

Đinh Hồng Hải

1970

 

2016

198

75

Phạm Thị Thu Hoa

 

1967

2016

199

76

Hoàng Văn Luân

1962

 

2016

200

77

Bùi Thị Hồng Thái

 

1983

2016

201

78

Phạm Xuân Thạch

1976

 

2016

202

79

Đào Thanh Trường

1980

 

2016

203

80

Đinh Kiều Châu

 

1973

2017

204

81

Nguyễn Mạnh Dũng

1980

 

2017

205

82

Nguyễn Văn Chiều

1979

 

2017

206

83

Nguyễn Anh Cường

1979

 

2017

207

84

Phạm Thị Thu Giang

 

1978

2017

208

85

Nguyễn Trường Giang

1973

 

2017

209

86

Trần Thị  Hạnh

 

1971

2017

210

87

Trần Thị Hồng Hạnh

 

1983

2017

211

88

Nguyễn Quang Liệu

1968

 

2017

212

89

Trịnh Thị  Linh

 

1982

2017

213

90

Nguyễn Văn Lượt

1980

 

2017

214

91

Đặng Hồng Sơn

1980

 

2017

215

92

Phạm Quốc Thành

1977

 

2017

216

93

Đào Đức Thuận

1978

 

2017

217

94

Nguyễn Thị Như Trang

 

1979

2017

IV. Trường Đại học Ngoại ngữ

218

1

Nguyễn Lân Trung

1955

 

2003

219

2

Lê Hùng Tiến

1956

 

2004

220

3

Nguyễn Quang Thuấn

1952

 

2005

221

4

Võ Đại Quang

1956

 

2006

222

5

Phạm Ngọc Hàm

1959

 

2009

223

6

Lưu Bá Minh

1954

 

2009

224

7

Nguyễn Hoàng Anh

 

1967

2010

225

8

Đinh Hồng Vân

1962

 

2011

226

9

Nguyễn Thành Văn

1961

 

2011

227

10

Vũ Thị Chín

 

1959

2012

228

11

Trần Đình Bình

1955

 

2012

229

12

Ngô Minh Thủy

 

1965

2012

230

13

Lâm Quang Đông

1967

 

2013

231

14

Nguyễn Ngọc Lưu Ly

 

1981

2013

232

15

Cầm Tú Tài

1973

 

2013

233

16

Trịnh Đức Thái

1962

 

2013

234

17

Lê Văn Canh

1955

 

2015

235

18

Đỗ Hoàng Ngân

 

1966

2015

236

19

Hà Lê Kim Anh

 

1977

2016

V. Trường Đại học Công nghệ

 

 

 

237

1

Nguyễn Ngọc Bình

1959

 

2003

238

2

Hà Quang Thụy

1952

 

2006

239

3

Hoàng Nam Nhật

1962

 

2006

240

4

Hoàng Xuân Huấn

1954

 

2007

241

5

Nguyễn Đình Việt

1955

 

2007

242

6

Nguyễn Việt Hà

1974

 

2009

243

7

Chử Đức Trình

1976

 

2010

244

8

Phạm Đức Thắng

1973

 

2011

245

9

Trần Xuân Tú

1977

 

2011

246

10

Trịnh Anh Vũ

1956

 

2011

247

11

Nguyễn Hải Châu

1970

 

2012

248

12

Nguyễn Kiên Cường

1959

 

2012

249

13

Đỗ Thị Hương Giang

 

1979

2012

250

14

Phạm Bảo Sơn

1977

 

2012

251

15

Trương Ninh Thuận

1977

 

2012

252

16

Nguyễn Linh Trung

1973

 

2012

253

17

Đặng Thế Ba

1965

 

2013

254

18

Trần Đức Tân

1980

 

2013

255

19

Phạm Mạnh Thắng

1973

 

2013

256

20

Nguyễn Quốc Tuấn

1953

 

2013

257

21

Trương Anh Hoàng

1973

 

2015

258

22

Nguyễn Ngọc Hóa

1976

 

2015

259

23

Phạm Ngọc Hùng

1979

 

2015

260

24

Nguyễn Phương Hoài Nam

1963

 

2015

261

25

Nguyễn Phương Thái

1977

 

2015

262

26

Nguyễn Trí Thành

1977

 

2015

263

27

Lê Sỹ Vinh

1980

 

2015

264

28

Lê Thanh Hà

1980

 

2016

265

29

Phan Xuân Hiếu

1979

 

2016

266

30

Nguyễn Việt Anh

1977

 

2018

267

31

Nguyễn Nam Hoàng

1974

 

2018

268

32

Nguyễn Thị  Nhật Thanh

 

1980

2018

VI. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

269

1

Phí Mạnh Hồng

1956

 

1996

270

2

Phạm Văn Dũng

1957

 

2003

271

3

Nguyễn Văn Hiệu

1966

 

2008

272

4

Hoàng Văn Hải

1966

 

2009

273

5

Hà Văn Hội

1962

 

2009

274

6

Trần Anh Tài

1957

 

2009

275

7

Nguyễn Xuân Thiên

1957

 

2009

276

8

Đỗ Minh Cương

1959

 

2010

277

9

Nguyễn Thị Kim Anh

 

1961

2013

278

10

Phạm Thị Hồng Điệp

 

1974

2013

279

11

Lê Danh Tốn

1953

 

2003

280

12

Nguyễn Mạnh Tuân

1962

 

2012

281

13

Nguyễn Thị Kim Chi

 

1960

2015

282

14

Nguyễn Việt Khôi

1979

 

2015

283

15

Trần Đức Hiệp

1973

 

2015

284

16

Vũ Đức Thanh

1957

 

2015

285

17

Đinh Văn Thông

1958

 

2015

286

18

Trần Thị Thanh Tú

 

1976

2015

287

19

Nguyễn Trúc Lê

1976

 

2016

288

20

Nhâm Phong Tuân

1980

 

2016

289

21

Nguyễn An Thịnh

1980

 

2016

290

22

Phan Chí Anh

1970

 

2017

291

23

Nguyễn Đăng Minh

1976

 

2017

292

24

Lê Trung Thành

1976

 

2017

293

25

Nguyễn Đức Thành

1977

 

2017

294

26

Nguyễn Anh Thu

 

1976

2017

VII. Trường Đại học Giáo dục

295

1

Nguyễn Minh Tuấn

1960

 

2002

296

2

Trịnh Văn Minh

1956

 

2004

297

3

Mai Văn Hưng

1960

 

2010

298

4

Đinh Thị Kim Thoa

 

1962

2010

299

5

Lê Kim Long

1957

 

2006

300

6

Đặng Hoàng Minh

 

1979

2012

301

7

Nguyễn Chí Thành

1970

 

2012

302

8

Phạm Minh Diệu

1961

 

2016

303

9

Dương Thị Hoàng Yến

 

1973

2016

304

10

Phạm Văn Thuần

1974

 

2016

305

11

Trần Doãn Vinh

1965

 

2016

306

12

Lê Hải Anh

 

1972

2017

307

13

Phạm Kim Chung

1970

 

2017

308

14

Lê Thị Thu Hiền

 

1978

2017

309

15

Trần Thành Nam

1980

 

2017

310

16

Phạm Mạnh Hà

1974

 

2017

311

17

Nguyễn Thúy Nga

 

1978

2017

VIII. Trường Đại học Việt Nhật

312

1

Vũ Anh Dũng

1975

 

2015

IX. Khoa Luật

 

 

 

 

313

1

Đoàn Năng

1952

 

2001

314

2

Chu Hồng Thanh

1952

 

2001

315

3

Dương Đức Chính

1955

 

2009

316

4

Lê Thị Hoài Thu

 

1965

2010

317

5

Nguyễn Ngọc Chí

1957

 

2012

318

6

Ngô Huy Cương

1959

 

2012

319

7

Trịnh Quốc Toản

1957

 

2012

320

8

Nguyễn Hoàng Anh

 

1973

2013

321

9

Vũ Công Giao

1968

 

2015

322

10

Doãn Hồng Nhung

 

1969

2015

323

11

Nguyễn Thị Quế Anh

 

1968

2015

324

12

Đặng Minh Tuấn

1979

 

2016

325

13

Nguyễn Minh Tuấn

1979

 

2018

326

14

Trịnh Tiến Việt

1979

 

2018

327

15

Nguyễn Tiến Vinh

1974

 

2018

X. Khoa Quốc tế

 

 

 

328

1

Vũ Xuân Đoàn

1955

 

2003

329

2

Nguyễn Hải Thanh

1956

 

2003

330

3

Vũ Ngọc Tú

1954

 

2003

331

4

Nguyễn Văn Định

1966

 

2005

332

5

Lê Trung Thành

1980

 

2013

333

6

Nguyễn Thanh Tùng

1979

 

2015

334

7

Phạm Thị Liên

 

1974

2017

XI. Khoa Quản trị và Kinh doanh

335

1

Trần Ngọc Ca

1955

 

2011

336

2

Hoàng Đình Phi

1969

 

2012

337

3

Nguyễn Ngọc Thắng

1977

 

2015

338

4

Trần Văn Hòa

1955

 

2015

339

5

Nguyễn Thị Ngọc Huệ

 

1954

2007

340

1

Trần Thị An

 

1964

2007

341

2

Nguyễn Văn Hiệu

1973

 

2010

342

3

Nguyễn Thị Hồng Minh

 

1968

2018

XIII. Khoa Y dược

343

1

Nguyễn Quốc Anh

1959

 

2015

344

2

Nguyễn Thanh Hải

1965

 

2010

345

3

Đinh Đoàn Long

1972

 

2010

346

4

Phạm Trung Kiên

1962

 

2010

347

5

Lê Thị Luyến

 

1967

2011

348

6

Đào Thị Dung

 

1959

2013

349

7

Đoàn Thị Hồng Hoa

 

1963

2013

350

8

Phạm Như Hải

1968

 

2015

351

9

Nguyễn Văn Sơn

1958

 

2015

352

10

Dương Thị Ly Hương

 

1972

2016

353

11

Phạm Thị Thu Hiền

 

1962

2017

354

12

Hoàng Thị Phượng

 

1962

2017

355

13

Bùi Thanh Tùng

1982

 

2017

XIV. Viện Công nghệ Thông tin

356

1

Đỗ Năng Toàn

1968

 

2007

357

2

Nguyễn Hà Nam

1976

 

2011

358

3

Nguyễn Ái Việt

1955

 

2015

359

4

Lê Hoàng Sơn

1984

 

2017

XV. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

 

 

 

360

1

Nguyễn Thị Việt Thanh

 

1958

2002

361

2

Phạm Văn Lợi

1964

 

2015

XVI. Viện Vi Sinh vật và Công nghệ sinh học

 

 

 

362

1

Dương Văn Hợp

1959

 

2011

XVII. Viện Trần Nhân Tông

363

1

Lại Quốc Khánh

1976

 

2013

XVIII. Bệnh viện ĐHQGHN

364

1

Trịnh Hoàng Hà

1965

 

2015

IX. Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

365

1

Vũ Đỗ Long

1971

 

2011

X. Ban Quản lý các Dự án, ĐHQGHN

366

1

Lê Văn Chiều

1970

 

2017

 

 

Tổng

262

104

 

Ghi chú: Danh sách các nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh PGS kèm theo Quyết định số 06/QĐ-HĐCDGSNN ngày 05/3/2018 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước và Quyết định số 11/QĐ-HĐCDGSNN ngày 03/4/2018 của Chủ tịch Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.                 
 

 

 

 

 VNU Media - Nguồn: Ban Tổ chức cán bộ
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
   Xem tin bài theo thời gian :

HÌNH ẢNH

TRÊN WEBSITE KHÁC
THĂM DÒ DƯ LUẬN
Bạn sẽ thi vào trường đại học nào?
  • Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
  • Trường ĐH Khoa học Xã hội
  • Trường ĐH Ngoại ngữ
  • Trường ĐH Công nghệ
  • Trường ĐH Kinh tế
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH Việt Nhật
  • Trường ĐH Y Dược
  • Trường ĐH Luật
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các Khoa học liên ngành
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ