DANH SÁCH CÁC PHÓ GIÁO SƯ
Số liệu tính đến ngày 01/01/2020
STT
SL
Họ và tên
Năm sinh
Năm công nhận PGS
Ghi chú
Nam
Nữ
I. Cơ quan ĐHQGHN
1
1
Đinh Văn Hường
1962
2005
2
2
Nguyễn Kim Sơn
1966
2005
3
3
Trương Vũ Bằng Giang
1973
2009
4
4
Nguyễn Hoàng Hải
1973
2009
5
5
Lê Thị Thu Thủy
1970
2009
6
6
Vũ Văn Tích
1975
2009
7
7
Nguyễn Hiệu
1976
2011
8
8
Đinh Văn Dũng
1969
2012
9
9
Phạm Bảo Sơn
1977
2012
10
10
Lê Tuấn Anh
1978
2015
11
11
Phạm Xuân Hoan
1971
2016
12
12
Đỗ Đức Minh
1968
2017
13
13
Nguyễn Tiến Vinh
1974
2018
II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
14
1
Đỗ Quang Huy
1953
2001
15
2
Lưu Đức Hải
1953
2002
16
3
Phạm Quốc Triệu
1953
2002
17
4
Bùi Duy Cam
1953
2003
18
5
Trịnh Ngọc Châu
1953
2003
19
6
Đỗ Trung Tuấn
1954
2003
20
7
Đặng Văn Bào
1956
2004
21
8
Trịnh Hồng Thái
1957
2004
22
9
Nguyễn Thế Bình
1954
2005
23
10
Lưu Thị Lan Hương
1959
2005
24
11
Vũ Đức Minh
1953
2005
25
12
Lê Như Thanh
1953
2005
26
13
Lê Văn Vũ
1956
2005
27
14
Nguyễn Ngọc Khôi
1953
2006
28
15
Nguyễn Hữu Nhân
1960
2006
29
16
Đỗ Đức Thanh
1956
2006
30
17
Trần Quốc Bình
1969
2007
31
18
Phan Minh Giang
1971
2007
32
19
Nguyễn Thị Hà
1968
2007
33
20
Trần Mạnh Liểu
1957
2007
34
21
Vũ Hoàng Linh
1968
2007
35
22
Nguyễn Văn Quảng
1953
2007
36
23
Nguyễn Thọ Sáo
1952
2007
37
24
Phạm Quang Tuấn
1962
2007
38
25
Nguyễn Văn Vượng
1964
2007
39
26
Đỗ Minh Đức
1974
2010
40
27
Trần Thị Hồng
1964
2010
41
28
Ngô Thu Hương
1966
2010
42
29
Võ Thị Thương Lan
1961
2010
43
30
Bùi Văn Loát
1958
2010
44
31
Nguyễn Đình Minh
1959
2010
45
32
Võ Thanh Quỳnh
1959
2010
46
33
Trần Văn Tuấn
1968
2010
47
34
Tạ Thị Thảo
1973
2010
48
35
Lê Văn Thiện
1971
2010
49
36
Trần Văn Thụy
1958
2010
50
37
Đỗ Quang Trung
1962
2010
51
38
Nguyễn Văn Vịnh
1966
2010
52
39
Nguyễn Thanh Sơn
1959
2011
53
40
Trần Ngọc Anh
1975
2012
54
41
Nguyễn Tiền Giang
1976
2012
55
42
Nguyễn Thị Cẩm Hà
1974
2012
56
43
Lê Minh Hà
1973
2012
57
44
Nguyễn Minh Huấn
1961
2012
58
45
Nguyễn Mạnh Khải
1975
2012
59
46
Nguyễn Trung Thành
1968
2012
60
47
Nguyễn Thị Vân Anh
1976
2013
61
48
Trần Thị Dung
1966
2013
62
49
Bùi Thị Việt Hà
1975
2013
63
50
Lê Thu Hà
1971
2013
64
51
Nguyễn Xuân Hoàn
1978
2013
65
52
Nguyễn Quang Huy
1974
2013
66
53
Vũ Văn Mạnh
1974
2013
67
54
Trần Văn Quy
1960
2013
68
55
Phùng Quốc Thanh
1961
2012
69
56
Lê Trọng Vĩnh
1973
2013
70
57
Đỗ Thị Kim Anh
1972
2013
71
58
Nguyễn Thanh Bình
1976
2013
72
59
Nguyễn Hùng Huy
1978
2013
73
60
Đoàn Hương Mai
1975
2013
74
61
Từ Bình Minh
1972
2013
75
62
Nguyễn Minh Trường
1968
2013
76
63
Nguyễn Thị Hồng Vân
1975
2013
77
64
Ngô Thị Tường Châu
1973
2014
78
65
Nguyễn Mậu Chung
1957
2015
79
66
Trần Quang Đức
1965
2015
80
67
Vũ Thanh Hằng
1978
2014
81
68
Đinh Thị Bảo Hoa
1965
2015
82
69
Phạm Thị Ngọc Mai
1977
2015
83
70
Nguyễn Ngọc Minh
1979
2014
84
71
Hoàng Thị Mỹ Nhung
1978
2014
85
72
Nguyễn Kiều Băng Tâm
1972
2014
86
73
Nguyễn Lai Thành
1968
2014
87
74
Hoàng Thị Minh Thảo
1979
2015
88
75
Dương Hồng Anh
1973
2016
89
76
Chu Ngọc Châu
1979
2016
90
77
Trần Anh Đức
1979
2016
91
78
Nguyễn Thị Hoàng Liên
1974
2016
92
79
Nguyễn Hoàng Nam
1979
2016
93
80
Phó Đức Tài
1972
2016
94
81
Nguyễn Thế Toàn
1973
2016
95
82
Nguyễn Hữu Thọ
1979
2016
96
83
Nguyễn Thị Hồng Minh
1968
2017
97
84
Ngạc An Bang
1971
2018
98
85
Nguyễn Thạc Dũng
1980
2018
99
86
Nguyễn Thùy Dương
1979
2018
100
87
Nguyễn Thị Thu Hà
1978
2018
101
88
Hoàng Thị Hương Huế
1974
2018
102
89
Mạc Đình Hùng
1982
2018
103
90
Mẫn Quang Huy
1973
2018
104
91
Nguyễn Quang Hưng
1971
2018
105
92
Nguyễn Thị Ánh Hường
1976
2018
106
93
Lê Đức Minh
1973
2018
107
94
Đỗ Phúc Quân
1968
2018
108
95
Phạm Anh Sơn
1980
2018
109
96
Trần Thị Thanh Vân
1977
2018
110
97
Đinh Xuân Thành
1974
2018
111
98
Nguyễn Thị Minh Thuyết
1976
2018
112
99
Ninh Văn Thu
1979
2018
113
100
Đặng Thị Thanh Thủy
1978
2018
114
101
Lê Tuấn Tú
1978
2018
115
102
Đào Sỹ Đức
1983
2019
116
103
Nguyễn Minh Phương
1981
2019
117
104
Nguyễn Thị Kim Thường
1978
2019
118
105
Trần Mạnh Trí
1981
2019
119
106
Nguyễn Xuân Viết
1981
2019
120
107
Nguyễn Thị Hoàng Hà
1982
2019
121
108
Hoàng Lê Anh
1977
2019
122
109
Bùi Quang Thành
1981
2019
123
110
Phạm Thế Hải
1979
2019
124
111
Đỗ Thị Phúc
1980
2019
125
112
Nguyễn Đình Thắng
1978
2019
126
113
Ngô Quốc Anh
1983
2019
127
114
Nguyễn Tiến Dũng
1983
2019
128
115
Vũ Nhật Huy
1985
2019
129
116
Trịnh Thị Loan
1980
2019
130
117
Nguyễn Việt Tuyên
1984
2019
III. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
131
1
Vũ Quang Hào
1955
1996
132
2
Phạm Gia Lâm
1953
1996
133
3
Lâm Bá Nam
1954
2002
134
4
Ngô Đăng Tri
1953
2002
135
5
Hà Văn Đức
1954
2003
136
6
Phạm Văn Khoái
1956
2003
137
7
Dương Xuân Sơn
1954
2003
138
8
Nguyễn Chí Hoà
1955
2004
139
9
Trần Khánh Thành
1957
2004
140
10
Nguyễn Hữu Đạt
1953
2005
141
11
Nguyễn Hồng Cổn
1956
2005
142
12
Vũ Thị Phụng
1959
2005
143
13
Đỗ Thu Hà
1961
2006
144
14
Hoàng Văn Hồng
1953
2006
145
15
Nguyễn Phạm Hùng
1958
2006
146
16
Đoàn Đức Phương
1954
2006
147
17
Vũ Văn Quân
1963
2006
148
18
Nguyễn Hồi Loan
1953
2006
149
19
Vũ Văn Thi
1954
2006
150
20
Nguyễn Văn Chính
1956
2007
151
21
Đinh Xuân Lý
1957
2007
152
22
Trần Thị Minh Hòa
1966
2007
153
23
Đỗ Thị Hòa Hới
1958
2007
154
24
Nguyễn Quang Hưng
1961
2007
155
25
Phạm Thành Hưng
1953
2007
156
26
Phạm Văn Quyết
1956
2007
157
27
Lê Đình Chỉnh
1954
2009
158
28
Đào Duy Hiệp
1953
2009
159
29
Đặng Xuân Kháng
1954
2009
160
30
Phạm Công Nhất
1963
2009
161
31
Phan Phương Thảo
1962
2009
162
32
Hoàng Anh Thi
1963
2009
163
33
Nguyễn Anh Tuấn
1962
2009
164
34
Nguyễn Thị Thúy Vân
1962
2009
165
35
Nguyễn Văn Chính
1960
2010
166
36
Trương Thị Khánh Hà
1967
2010
167
37
Nguyễn Thị Minh Hằng
1970
2010
168
38
Nguyễn Thị Kim Hoa
1963
2010
169
39
Trịnh Cẩm Lan
1970
2010
170
40
Lê Thị Minh Loan
1973
2010
171
41
Nguyễn Thiện Nam
1960
2010
172
42
Nguyễn Văn Phúc
1959
2010
173
43
Đặng Thị Lan
1961
2011
174
44
Nguyễn Thị Thanh Thủy
1957
2011
175
45
Nguyễn Thị Thu Hà
1965
2012
176
46
Trần Thu Hương
1975
2012
177
47
Nguyễn Thị Nguyệt
1958
2012
178
48
Nguyễn Văn Sửu
1973
2012
179
49
Trịnh Văn Tùng
1969
2012
180
50
Nguyễn Tuấn Anh
1976
2013
181
51
Nguyễn Thanh Bình
1956
2013
182
52
Trần Văn Hải
1957
2013
183
53
Nguyễn Thị Mai Hoa
1965
2013
184
54
Đặng Thị Thu Hương
1975
2013
185
55
Hoàng Thu Hương
1979
2013
186
56
Trần Thị Kim Oanh
1968
2013
187
57
Lê Văn Thịnh
1955
2013
188
58
Bùi Hồng Hạnh
1976
2015
189
59
Nguyễn Thị Thanh Huyền
1974
2015
190
60
Nguyễn Thị Thanh Huyền
1965
2015
191
61
Phan Hải Linh
1970
2015
192
62
Trần Ngọc Liêu
1960
2015
193
63
Bùi Thành Nam
1971
2015
194
64
Trần Viết Nghĩa
1977
2015
195
65
Ngô Thị Phượng
1962
2015
196
66
Trần Thiện Thanh
1976
2015
197
67
Nguyễn Thị Phương Thùy
1981
2015
198
68
Đinh Hồng Hải
1970
2016
199
69
Phạm Thị Thu Hoa
1967
2016
200
70
Hoàng Văn Luân
1962
2016
201
71
Bùi Thị Hồng Thái
1983
2016
202
72
Phạm Xuân Thạch
1976
2016
203
73
Đào Thanh Trường
1980
2016
204
74
Đinh Kiều Châu
1973
2017
205
75
Nguyễn Mạnh Dũng
1980
2017
206
76
Nguyễn Văn Chiều
1979
2017
207
77
Nguyễn Anh Cường
1979
2017
208
78
Phạm Thị Thu Giang
1978
2017
209
79
Nguyễn Trường Giang
1973
2017
210
80
Trần Thị Hạnh
1971
2017
211
81
Trần Thị Hồng Hạnh
1983
2017
212
82
Nguyễn Quang Liệu
1968
2017
213
83
Trịnh Thị Linh
1982
2017
214
84
Nguyễn Văn Lượt
1980
2017
215
85
Đặng Hồng Sơn
1980
2017
216
86
Phạm Quốc Thành
1977
2017
217
87
Đào Đức Thuận
1978
2017
218
88
Nguyễn Thị Như Trang
1979
2017
219
89
Phạm Văn Thủy
1982
2019
220
90
Nguyễn Thị Thái Lan
1974
2019
221
91
Phạm Hồng Long
1976
2019
222
92
Bùi Chí Trung
1978
2019
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ
223
1
Nguyễn Lân Trung
1955
2003
224
2
Lê Hùng Tiến
1956
2004
225
3
Võ Đại Quang
1956
2006
226
4
Phạm Ngọc Hàm
1959
2009
227
5
Lưu Bá Minh
1954
2009
228
6
Nguyễn Hoàng Anh
1967
2010
229
7
Đinh Hồng Vân
1962
2011
230
8
Nguyễn Thành Văn
1961
2011
231
9
Vũ Thị Chín
1959
2012
232
10
Trần Đình Bình
1955
2012
233
11
Ngô Minh Thủy
1965
2012
234
12
Lâm Quang Đông
1967
2013
235
13
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
1981
2013
236
14
Cầm Tú Tài
1973
2013
237
15
Trịnh Đức Thái
1962
2013
238
16
Lê Văn Canh
1955
2015
239
17
Đỗ Hoàng Ngân
1966
2015
240
18
Hà Lê Kim Anh
1977
2016
V. Trường Đại học Công nghệ
241
1
Hoàng Xuân Huấn
1954
2007
242
2
Nguyễn Đình Việt
1955
2007
243
3
Nguyễn Việt Hà
1974
2009
244
4
Phạm Đức Thắng
1973
2011
245
5
Trần Xuân Tú
1977
2011
246
6
Trịnh Anh Vũ
1956
2011
247
7
Nguyễn Hải Châu
1970
2012
248
8
Nguyễn Kiên Cường
1959
2012
249
9
Đỗ Thị Hương Giang
1979
2012
250
10
Trương Ninh Thuận
1977
2012
251
11
Nguyễn Linh Trung
1973
2012
252
12
Đặng Thế Ba
1965
2013
253
13
Phạm Mạnh Thắng
1973
2013
254
14
Nguyễn Quốc Tuấn
1953
2013
255
15
Trương Anh Hoàng
1973
2015
256
16
Nguyễn Ngọc Hóa
1976
2015
257
17
Phạm Ngọc Hùng
1979
2015
258
18
Nguyễn Phương Hoài Nam
1963
2015
259
19
Nguyễn Phương Thái
1977
2015
260
20
Nguyễn Trí Thành
1977
2015
261
21
Lê Sỹ Vinh
1980
2015
262
22
Lê Thanh Hà
1980
2016
263
23
Phan Xuân Hiếu
1979
2016
264
24
Nguyễn Việt Anh
1977
2018
265
25
Nguyễn Nam Hoàng
1974
2018
266
26
Nguyễn Thị Nhật Thanh
1980
2018
267
27
Nguyễn Hoài Sơn
1976
2019
268
28
Bùi Thanh Tùng
1981
2019
VI. Trường Đại học Kinh tế
269
1
Phí Mạnh Hồng
1956
1996
270
2
Phạm Văn Dũng
1957
2003
271
3
Nguyễn Văn Hiệu
1966
2008
272
4
Hoàng Văn Hải
1966
2009
273
5
Hà Văn Hội
1962
2009
274
6
Trần Anh Tài
1957
2009
275
7
Nguyễn Xuân Thiên
1957
2009
276
8
Nguyễn Thị Kim Anh
1961
2013
277
9
Phạm Thị Hồng Điệp
1974
2013
278
10
Lê Danh Tốn
1953
2003
279
11
Nguyễn Mạnh Tuân
1962
2012
280
12
Nguyễn Thị Kim Chi
1960
2015
281
13
Nguyễn Việt Khôi
1979
2015
282
14
Trần Đức Hiệp
1973
2015
283
15
Vũ Đức Thanh
1957
2015
284
16
Đinh Văn Thông
1958
2015
285
17
Trần Thị Thanh Tú
1976
2015
286
18
Nguyễn Trúc Lê
1976
2016
287
19
Nhâm Phong Tuân
1980
2016
288
20
Nguyễn An Thịnh
1980
2016
289
21
Phan Chí Anh
1970
2017
290
22
Nguyễn Đăng Minh
1976
2017
291
23
Lê Trung Thành
1976
2017
292
24
Nguyễn Đức Thành
1977
2017
293
25
Nguyễn Anh Thu
1976
2017
VII. Trường Đại học Giáo dục
294
1
Nguyễn Minh Tuấn
1960
2002
295
2
Trịnh Văn Minh
1956
2004
296
3
Mai Văn Hưng
1960
2010
297
4
Đinh Thị Kim Thoa
1962
2010
298
5
Lê Kim Long
1957
2006
299
6
Đặng Hoàng Minh
1979
2012
300
7
Nguyễn Chí Thành
1970
2012
301
8
Phạm Minh Diệu
1961
2016
302
9
Dương Thị Hoàng Yến
1973
2016
303
10
Phạm Văn Thuần
1974
2016
304
11
Trần Doãn Vinh
1965
2016
305
12
Lê Hải Anh
1972
2017
306
13
Phạm Kim Chung
1970
2017
307
14
Lê Thị Thu Hiền
1978
2017
308
15
Trần Thành Nam
1980
2017
309
16
Phạm Mạnh Hà
1974
2018
310
17
Nguyễn Thúy Nga
1978
2018
311
18
Vũ Trọng Lưỡng
1979
2018
312
19
Phạm Thị Thanh Hải
1972
2019
VIII. Trường Đại học Việt Nhật
313
1
Vũ Anh Dũng
1975
2015
IX. Khoa Luật
314
1
Dương Đức Chính
1955
2014
315
2
Lê Thị Hoài Thu
1965
2010
316
3
Nguyễn Ngọc Chí
1957
2012
317
4
Ngô Huy Cương
1959
2012
318
5
Trịnh Quốc Toản
1957
2012
319
6
Nguyễn Hoàng Anh
1973
2013
320
7
Vũ Công Giao
1968
2015
321
8
Doãn Hồng Nhung
1969
2015
322
9
Nguyễn Thị Quế Anh
1968
2015
323
10
Đặng Minh Tuấn
1979
2016
324
11
Nguyễn Minh Tuấn
1979
2018
325
12
Trịnh Tiến Việt
1979
2018
X. Khoa Quốc tế
326
1
Vũ Xuân Đoàn
1955
2003
327
2
Nguyễn Hải Thanh
1956
2003
328
3
Vũ Ngọc Tú
1954
2003
329
4
Nguyễn Văn Định
1966
2005
330
5
Lê Trung Thành
1980
2013
331
6
Nguyễn Thanh Tùng
1979
2015
332
7
Phạm Thị Liên
1974
2017
XI. Khoa Quản trị và Kinh doanh
333
1
Trần Ngọc Ca
1955
2011
334
2
Hoàng Đình Phi
1969
2012
335
3
Nguyễn Ngọc Thắng
1977
2015
336
4
Trần Văn Hòa
1955
2015
337
5
Nguyễn Thị Ngọc Huệ
1954
2007
338
6
Đỗ Cảnh Thìn
1958
2015
XII. Khoa các Khoa học liên ngành
339
1
Nguyễn Văn Hiệu
1973
2009
340
2
Trần Thị An
1966
2007
341
3
Nguyễn Ngọc Trực
1981
2019
XIII. Khoa Y dược
342
1
Đinh Đoàn Long
1972
2010
343
2
Phạm Trung Kiên
1962
2010
344
3
Lê Thị Luyến
1967
2011
345
4
Nguyễn Quốc Anh
1959
2012
346
5
Đào Thị Dung
1959
2013
347
6
Đoàn Thị Hồng Hoa
1963
2013
348
7
Phạm Như Hải
1968
2015
349
8
Nguyễn Văn Sơn
1958
2015
350
9
Dương Thị Ly Hương
1972
2016
351
10
Phạm Thị Thu Hiền
1962
2017
352
11
Hoàng Thị Phượng
1962
2017
353
12
Bùi Thanh Tùng
1982
2017
XIV. Viện Công nghệ Thông tin
354
1
Đỗ Năng Toàn
1968
2007
355
2
Nguyễn Hà Nam
1976
2011
356
3
Nguyễn Ái Việt
1955
2015
357
4
Lê Hoàng Sơn
1984
2017
358
5
Vũ Việt Vũ
1978
2019
XV. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
359
1
Nguyễn Thị Việt Thanh
1958
2002
360
2
Phạm Văn Lợi
1964
2015
XVI. Viện Vi Sinh vật và Công nghệ sinh học
361
1
Dương Văn Hợp
1959
2011
XVII. Viện Tài nguyên và Môi trường
362
1
Lưu Thế Anh
1978
2018
XVII. Viện Trần Nhân Tông
363
1
Lại Quốc Khánh
1976
2013
XVIII. Bệnh viện ĐHQGHN
364
1
Trịnh Hoàng Hà
1965
2015
IX. Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN
365
1
Vũ Đỗ Long
1971
2011
X. Ban Quản lý các Dự án, ĐHQGHN
366
1
Lê Văn Chiều
1970
2017
Tổng
258
108
Ghi chú: Danh sách các nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư theo Quyết định số 68/QĐ- HĐGSNN ngày 27/11/2019 của Chủ tịch Hội đồng giáo sư nhà nước.
In bài viết
Gửi cho bạn bè
Từ khóa :
Xem tin bài theo thời gian :
Ngày 02/06/2021, trong Bảng xếp hạng các trường đại học khu vực Châu Á năm 2021 do tạp chí Times Higher Education (THE Châu Á) công bố, ĐHQGHN tiếp tục có mặt trong năm thứ hai với vị trí trong nhóm 251 – 300, đứng đầu Việt Nam. Tiếp tục duy trì vị thế đứng đầu Việt Nam trong năm thứ hai tham bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á của THE năm 2021, với tổng số điểm cao nhất trong số ba cơ sở giáo dục đại học Việt Nam (26,9–29,6), ĐHQGHN còn có điểm cao nhất về 4/5 tiêu chí xếp hạng (Giảng dạy, Nghiên cứu, Trích dẫn và Triển vọng Quốc tế), trong khi ĐHQG Tp.HCM có điểm cao nhất về tiêu chí Thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ.
Theo kết quả xếp hạng ngày 09/6/2021, ĐHQGHN lần thứ 4 liên tiếp đứng trong nhóm 801-1000 các trường đại học tốt nhất toàn cầu. Mặc dù liên tục duy trì ở nhóm thứ hạng này trên bảng xếp hạng, nhưng điểm xếp hạng của ĐHQGHN ngày càng gia tăng, dẫn tới thứ hạng tuyệt đối trong bảng xếp hạng cũng dần được nâng cao. Cụ thể, trong ba lần xếp hạng trước, ĐHQGHN đứng trong nhóm 78,5% (2019), 74,9% (2020), 67,5% (2021) các trường đại học hàng đầu. Ở lần xếp hạng lần này, ĐHQGHN vươn lên đứng trong nhóm 61,6% các trường đại học hàng đầu thế giới.