Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau: |
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Theo KQ thi THPT 2020 | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | 1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.450 chỉ tiêu) | 1200 | 250 | | | | | | | | A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) | 800 | 140 | | | | | | | | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (310 chỉ tiêu) | 235 | 75 | A00 | 24 | A01 | 24 | - | | - | 1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Nhóm ngành: Máy tính và Robot (150 chỉ tiêu) | | | | | | | | | | 2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 125 | 25 | A00 | 22 | A01 | 22 | | | | Kỹ thuật Robot* | Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) | | | | | | | | | | 3 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | 110 | 10 | A00 | 18 | A02 | 18 | - | | - | Vật lý kỹ thuật | 4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | 75 | 5 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | | - | 5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 95 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | - | | - | 6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 55 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | - | | - | 7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 55 | 5 | A00 | 18 | A01 | 18 | A02 | 18 | B00 | 18 | 8 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | 10 | A00 | 22 | A01 | 22 | - | | - | B. Các Chương trình đào tạo Chất lượng cao: 510 (chỉ tiêu) | 400 | 110 | | | | | | | | 9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 95 | 25 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | | - | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) | | | | | | | | 10 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính | 210 | 60 | A00 | 22 | A01 | 22 | - | | - | Hệ thống thông tin | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** | 95 | 25 | A00 | 20 | A01 | 20 | - | | - | 2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.650 chỉ tiêu)) | 1.485 | 165 | | | | | | | | 1 | QHT | QHT01 | Toán học | 40 | 10 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | 2 | QHT | QHT02 | Toán tin | 42 | 8 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | 3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | 68 | 12 | A00 | 21 | A01 | 21 | D07 | 21 | D08 | 21 | 4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | 48 | 2 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | 5 | QHT | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 42 | 8 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 | 6 | QHT | QHT03 | Vật lý học | 65 | 15 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | C01 | 19 | 7 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | 48 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | C01 | 17 | 8 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | C01 | 17 | 9 | QHT | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 53 | 7 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | C01 | 19 | 10 | QHT | QHT06 | Hoá học | 47 | 13 | A00 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 | - | - | 11 | QHT | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | 35 | 5 | A00 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | - | - | 12 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 53 | 7 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - | 13 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 36 | 4 | A00 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | - | - | 14 | QHT | QHT43 | Hoá dược** | 65 | 15 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - | 15 | QHT | QHT08 | Sinh học | 67 | 13 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 | 16 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | 67 | 13 | A00 | 21 | A02 | 21 | B00 | 21 | D08 | 21 | 17 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 76 | 4 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 | 18 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | 28 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | 19 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | 20 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | 68 | 2 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D10 | 19 | 21 | QHT | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 38 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D10 | 17 | 22 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | 73 | 7 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 23 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | 20 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 24 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 56 | 4 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 25 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 20 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 26 | QHT | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 46 | 4 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 | 27 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 46 | 4 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 28 | QHT | QHT17 | Hải dương học | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 29 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 30 | QHT | QHT18 | Địa chất học | 30 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 31 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 48 | 2 | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 32 | QHT | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 40 | - | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | 3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.850 chỉ tiêu) | 1.565 | 285 | | | | | | | | 1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 70 | 15 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | 2 | QHX | QHX40 | Báo chí ** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | 3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 47 | 8 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 60 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 33 | 7 | A01 | 16 | - | - | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 50 | 10 | - | - | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | 7 | QHX | QHX26 | Hàn Quốc học | 40 | 10 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | 8 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 25 | 5 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 9 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 65 | 15 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 10 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 15 | D78 | 15 | 11 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 60 | 10 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 12 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 13 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 60 | 10 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 14 | QHX | QHX11 | Nhân học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 15 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | 40 | 10 | A01 | 18 | - | - | D01, D06 | 18 | D78 | 18 | 16 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 60 | 10 | - | - | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | 17 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 47 | 8 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 18 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin ** | 30 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | 19 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 73 | 17 | A01 | 18 | - | - | D01 | 18 | D78 | 18 | 20 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 60 | 15 | A01 | 18 | - | - | D01 | 18 | D78 | 18 | 21 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 65 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 22 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 65 | 15 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 23 | QHX | QHX43 | Quốc tế học** | 25 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01 | 16 | D78 | 16 | 24 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 80 | 20 | A01 | 18 | C00 | 20 | D01, D04 | 18 | D78, D83 | 18 | 25 | QHX | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 26 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 27 | QHX | QHX22 | Triết học | 45 | 5 | A01 | 15 | C00 | 16 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 28 | QHX | QHX27 | Văn hóa học | 45 | 5 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 29 | QHX | QHX23 | Văn học | 65 | 10 | - | - | C00 | 17 | D01, D04 | 16 | D78, D83 | 16 | 30 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 60 | 10 | - | - | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 31 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 55 | 10 | A01 | 16 | C00 | 18 | D01, D04 | 17 | D78, D83 | 17 | 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.450 chỉ tiêu) | 1070 | 380 | Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng ĐBCL đầu vào cho tất cả các ngành là 18 điểm | 1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ** | 260 | 90 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | 2 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp ** | 80 | 20 | D01 | 18 | D03 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | 3 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc** | 125 | 50 | D01 | 18 | D04 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | 4 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức ** | 80 | 20 | D01 | 18 | D05 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | 5 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật ** | 125 | 50 | D01 | 18 | D06 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | 6 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** | 125 | 50 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | 7 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 65 | 10 | D01 | 18 | D02 | 18 | D78 | 18 | D90 | 18 | 8 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15 | 10 | D01 | 18 | - | - | D78 | 18 | D90 | 18 | 9 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 135 | 40 | D01 | 18,5 | - | - | D78 | 18,5 | D90 | 18,5 | 10 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | D04 | 18,5 | D78 | D90 | 11 | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 15 | 10 | D01 | D05 | D78 | D90 | 12 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | D06 | D78 | D90 | 13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | - | D78 | D90 | 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (1.200 chỉ tiêu) | 1100 | 100 | | | | | | | | 1 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh ** | 190 | 20 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 2 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 3 | QHE | QHE42 | Kế toán ** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 4 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | 230 | 40 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 5 | QHE | QHE44 | Kinh tế** | 200 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 6 | QHE | QHE45 | Kinh tế phát triển** | 160 | 10 | A01 | 18 | D01 | 18 | D09 | 18 | D10 | 18 | 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN (965 chỉ tiêu) | 868 | 97 | | | | | | | | | 1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | 270 | 30 | A00 | 18,5 | A01 | 18,5 | B00 | 18,5 | D01 | 18,5 | Sư phạm Vật lý | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 2 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ văn | 180 | 20 | C00 | 18,5 | D01 | 18,5 | D14 | 18,5 | D15 | 18,5 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 3 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | 216 | 24 | A00 | 17 | B00 | 17 | C00 | 17 | D01 | 17 | Quản trị Công nghệ giáo dục | Quản trị chất lượng giáo dục | Tham vấn học đường | Khoa học giáo dục | 4 | QHS | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 94 | 11 | A00 | 18,5 | B00 | 18,5 | C00 | 18,5 | D01 | 18,5 | 5 | QHS | GD5 | Giáo dục Mầm non | 108 | 12 | A00 | 18,5 | B00 | 18,5 | C00 | 18,5 | D01 | 18,5 | 7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (50 chỉ tiêu) | 20 | 30 | | | | | | | | 1 | VJU | 7310613 | Nhật Bản học | 20 | 30 | A01 | 18 | D01, D06 | 18 | D90 | 18 | D94, D96 | 18 | 8. KHOA LUẬT (570 chỉ tiêu) | 510 | 60 | | | | | | | | 1 | QHL | 7380101 | Luật*** | 270 | 30 | C00 | 18 | A00 | 18 | D01, D03 | 18 | D78, D82 | 18 | 2 | QHL | | | | |