Đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Đào tạo  >   Đại học
Điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào ĐHQGHN năm 2008
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào ĐHQGHN năm 2008:


 

 



 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu tuyển NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

I

Tr­ường ĐH Công nghệ

QHI

116

1

Công nghệ thông tin

105

A

23.5

2

Công nghệ điện tử viễn thông

109

A

23.5

59

23.5

3

Vật lý kỹ thuật

115

A

19.0

14

19.0

4

Cơ học kỹ thuật

116

A

19.0

11

19.0

5

Công nghệ cơ điện tử

117

A

21.0

32

21.0

II

Trư­ờng ĐH Khoa học Tự nhiên

QHT

543

1

Toán học

101

A

18.0

24

18.0

2

Toán cơ

102

A

18.0

37

18.0

3

Toán - Tin ứng dụng

103

A

19.0

4

Vật lý

106

A

18.0

50

18.0

5

Công nghệ hạt nhân

108

A

18.0

23

18.0

6

Khí tư­ợng - Thuỷ văn - Hải dương học

110

A

18.0

87

18.0

7

Công nghệ biển

112

A

18.0

49

18.0

8

Hóa học

201

A

19.0

9

Công nghệ hóa học

202

A

20.0

10

Khoa học đất

203

A

18.0

10

18.0

B

22.0

10

22.0

11

Địa lý

204

A

18.0

56

18.0

12

Địa chính

205

A

18.0

35

18.0

13

Địa chất

206

A

18.0

55

18.0

14

Địa kỹ thuật-Địa môi trường

208

A

18.0

59

18.0

15

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

18.0

48

18.0

16

Sinh học

301

B

24.0

17

Công nghệ sinh học

302

B

25.0

18

Khoa học môi trường

303

A

18.0

B

26.0

19

Công nghệ môi trường

305

A

18.0

III

Tr­ường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

319

1

Tâm lý học

501

C

18.0

15

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

14

18.0

2

Khoa học quản lý

502

C

19.5

D1,2,3,4,5,6

18.5

3

Xã hội học

503

C

18.0

11

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

8

18.0

4

Triết học

504

C

18.0

36

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

23

18.0

5

Chính trị học

507

C

18.0

30

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

12

18.0

6

Công tác xã hội

512

C

18.0

15

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

9

18.0

7

Văn học

601

C

19.5

D1,2,3,4,5,6

19.5

8

Ngôn ngữ học

602

C

19.0

31

20.0

D1,2,3,4,5,6

19.0

20

20.0

9

Lịch sử

603

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

19.5

10

Báo chí

604

C

19.5

D1,2,3,4,5,6

19.0

11

Thông tin - Thư­ viện

605

C

18.0

50

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

25

18.0

12

L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

C

18.5

D1,2,3,4,5,6

18.0

13

Đông ph­ương học

607

C

21.0

D1,2,3,4,5,6

19.5

14

Quốc tế học

608

C

20.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

15

Du lịch học

609

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

18.5

16

Hán Nôm

610

C

18.0

12

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

8

18.0

IV

Trư­ờng ĐH Ngoại ngữ

QHF

306

1

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

27.0

2

Tiếng Anh sư­ phạm

711

D1

24.0

41

24.0

2

Tiếng Nga phiên dịch

702

D1

24.0

10

24.0

D2

24.0

24.0

3

Tiếng Nga sư­ phạm

712

D1

24.0

55

24.0

D2

24.0

24.0

4

Tiếng Pháp phiên dịch

703

D1

27.0

D3

24.5

5

Tiếng Pháp sư phạm

713

D1

24.0

74

24.0

D3

24.0

24.0

6

Tiếng Trung Quốc phiên dịch

704

D1

24.0

D4

25.0

7

Tiếng Trung Quốc sư­ phạm

714

D1

24.0

71

24.0

D4

24.0

24.0

8

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

24.0

36

24.0

D5

24.0

24.0

9

Tiếng Nhật phiên dịch

706

D1

24.0

D6

24.5

10

Tiếng Nhật sư­ phạm

716

D1

24.0

19

24.0

D6

24.0

24.0

11

Tiếng Hàn Quốc

707

D1

24.5

V

Trư­ờng ĐH Kinh tế

QHE

70

1

Kinh tế chính trị

401

A

18.5

8

18.5

D1

18.0

6

18.0

2

Kinh tế đối ngoại

402

A

24.0

D1

22.5

3

Quản trị kinh doanh

403

A

21.5

20

21.5

D1

21.0

15

21.0

4

Tài chính - Ngân hàng

404

A

22.0

5

22.0

D1

20.0

4

20.0

5

Kinh tế phát triển

405

A

18.5

7

18.5

D1

18.0

5

18.0

VI

Khoa Luật

QHL

49

1

Luật học

505

A

18.0

20

18.0

C

19.0

D1,3

18.0

29

18.0

2

Luật kinh doanh

506

A

20.5

D1,3

20.0

VII

Khoa Sư­ phạm

QHS

0

1

S­ư phạm toán học

111

A

18.0

2

Sư­ phạm vật lý

113

A

21.0

3

S­ư phạm hóa học

207

A

18.5

4

Sư­ phạm sinh học

304

A

18.5

B

23.0

5

S­ư phạm ngữ văn

611

C

21.5

D1,2,3,4

19.0

6

S­ư phạm lịch sử

613

C

20.5

D1,2,3,4

18.5

Tổng

1.403

 ĐHQGHN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :