Ngày 25/10/2012, ĐHQGHN đã ban hành Quyết định số 3601/QĐ-ĐT về Chương trình đào tạo chuẩn ngành Kế toán
Dưới đây là chi tiết Chương trình đào tạo chuẩn ngành Kế toán
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành:
Tên tiếng Việt: Kế toán
Tiếng Anh: Accounting
- Mã số ngành đào tạo: 340301
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
Tên tiếng Việt: Kế toán
Tiếng Anh: Accounting
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán theo định hướng chuyên gia. Sinh viên ra trường có khả năng thực hiện các nghiệp vụ về kế toán, phân tích dự báo tài chính trong các doanh nghiệp và tổ chức khác; nghiên cứu, giảng dạy về kế toán trong các cơ sở giáo dục đại học và các cơ sở nghiên cứu; Có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn để trở thành các nhà lãnh đạo, các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán.
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQGHN, trường ĐH Kinh tế.
- Đối tượng dự thi: thí sinh có trình độ tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh hàng năm đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQGHN, trường ĐH Kinh tế và ngành Kế toán.
- Khối thi: A, A1, D1
- Dự kiến qui mô tuyển sinh: 80 sinh viên
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
- Hiểu và vận dụng được vào thực tiễn hệ thống tri thức khoa học những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. Hiểu được những kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Vận dụng các kiến thức toán, khoa học tự nhiên và kinh tế cơ bản của nhóm ngành kinh tế và quản trị kinh doanh vào giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến ngành đào tạo.
- Áp dụng được các kiến thức cơ bản về kế toán, kiểm toán để lập và mô tả được các báo cáo tài chính kế toán trong doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế; phân tích được các vấn đề cơ bản trong quản trị tài chính doanh nghiệp.
- Vận dụng, phân tích và đánh giá được một số vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực kế toán – kiểm toán của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế; phân tích, đánh giá được qui trình kế toán của một tổ chức kinh tế; có thể lập và phân tích được báo cáo tài chính; phân tích, đánh giá được một số qui trình kiểm toán nội bộ, kiểm toán tài chính; tham gia phân tích dự báo tài chính doanh nghiệp.
- Sử dụng kiến thức thực tế, thực tập, cử nhân Kế toán có kiến thức thực tiễn về kế toán, kiểm toán; tiếp cận và hoàn thành tốt các nhiệm vụ theo từng vị trí công việc được phân công.
- Vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn đã được trang bị để phân tích, tổng hợp và giải quyết một vấn đề nghiên cứu cụ thể trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán và tài chính.
2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Có khả năng lập luận, tư duy theo hệ thống, giải quyết các vấn đề, khám phá và nghiên cứu kiến thức trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán.
- Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh và bối cảnh tổ chức để áp dụng vào các hoạt động trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán.
- Có năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn; bước đầu hình thành năng lực sáng tạo, phát triển trong nghề nghiệp.
2.2. Kỹ năng mềm
- Có khả năng làm việc độc lập; tự học hỏi và tìm tòi, làm việc có kế hoạch và khoa học; có kỹ năng quản lý thời gian, phân bổ công việc cá nhân, có khả năng làm việc nhóm.
- Có kỹ năng giao tiếp tốt (kỹ năng thuyết trình và đàm phán trong kinh doanh; kỹ năng giao dịch qua điện thoại, e-mail), giao tiếp được bằng tiếng Anh với trình độ tương đương IELTS 5.0 trở lên.
- Có thể dùng thành thạo Microsoft Office (Word, Excel, Power Point) và một số phần mềm kế toán; có thể sử dụng thành thạo internet và các thiết bị văn phòng.
3. Về phẩm chất đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức cá nhân: Có những phẩm chất cá nhân như tự tin, can đảm, trung thành, công nhận thành quả của người khác.
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy, tỉ mỉ, nguyên tắc, hành vi chuyên nghiệp.
- Có phẩm chất đạo đức xã hội: Có lòng nhân ái, bao dung, độ lượng; biết trân trọng các giá trị đạo đức của dân tộc; xác định trách nhiệm, nghĩa vụ của bản thân, tư cách, tác phong đúng đắn của người công dân; có chuẩn mực đạo đức trong các quan hệ xã hội, biết phê phán những hành vi không phù hợp với các chuẩn mực đạo đức.
4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Nhóm 1 - Nhân viên kế toán: Có đủ năng lực làm việc tại các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và các tổ chức khác; có thể đảm nhiệm các công việc như: kế toán tiền mặt, kế toán hàng tồn kho, kế toán doanh thu - chi phí, kế toán công nợ phải thu - phải trả, kế toán nguồn vốn, kế toán thuế; triển vọng trong tương lai có thể trở thành kế toán trưởng, nhà quản lý quỹ, kiểm toán viên nội bộ.
Nhóm 2 - Chuyên viên phân tích và tư vấn:Có khả năng làm việc tại các công ty cung cấp các dịch vụ tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp; có thể đảm nhận công việc trợ lý phân tích và tư vấn về kế toán, thuế, tài chính; triển vọng trong tương lai có thể trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn về kế toán, thuế, tài chính.
Nhóm 3 - Trợ lý kiểm toán: Có khả năng làm việc tại các công ty kiểm toán; có thể đảm nhận công việc cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm toán cho các loại hình doanh nghiệp; Triển vọng trong tương lai có thể trở thành trưởng nhóm kiểm toán, kiểm toán viên cao cấp.
Nhóm 4 - Nghiên cứu viên và giảng viên:Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu; có thể đảm nhận công việc: tham gia nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến kế toán, kiểm toán; trợ lý giảng dạy các môn học có liên quan đến kế toán, kiểm toán; triển vọng trong tương lai có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên cao cấp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 135 tín chỉ
Khối kiến thức chung: 27 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và kỹ năng mềm)
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 10 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 16 tín chỉ
Bắt buộc: 14 tín chỉ
Tự chọn: 2/8 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 21 tín chỉ
Bắt buộc: 18 tín chỉ
Tự chọn: 3/6 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 61 tín chỉ
Bắt buộc:33 tín chỉ
Tự chọn: 15/33 tín chỉ
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 13 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
Số
TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số môn học tiên quyết
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 9-11)
|
27
|
|
|
|
|
1
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
21
|
5
|
4
|
|
2
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
32
|
8
|
5
|
PHI1004
|
3
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
20
|
8
|
2
|
PHI1005
|
4
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
35
|
7
|
3
|
POL1001
|
5
|
INT1004
|
Tin học cơ sở 2
|
3
|
17
|
28
|
|
|
6
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1
|
4
|
16
|
40
|
4
|
|
7
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF1105
|
8
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF1106
|
9
|
|
Giáo dục thể chất
|
4
|
|
|
|
|
10
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
|
8
|
|
|
|
|
11
|
|
Kỹ năng mềm
|
3
|
|
|
|
|
II
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
10
|
|
|
|
|
12
|
MAT1092
|
Toán cao cấp
|
4
|
42
|
18
|
|
|
13
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
|
3
|
27
|
18
|
|
MAT1092
|
14
|
MAT1005
|
Toán kinh tế
|
3
|
27
|
18
|
|
BSA1053
|
III
|
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
16
|
|
|
|
|
III.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
15
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương
|
2
|
23
|
5
|
2
|
|
16
|
INE1050
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
35
|
10
|
|
|
17
|
INE1051
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
35
|
10
|
|
|
18
|
BSA1053
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1101
|
19
|
INE1052
|
Kinh tế lượng
|
3
|
24
|
21
|
|
INT1004, INE1051,
BSA1053
|
III.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
2/8
|
|
|
|
|
20
|
BSA1022
|
Lãnh đạo và giao tiếp nhóm
|
2
|
20
|
10
|
|
|
21
|
HIS1053
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
22
|
7
|
1
|
|
22
|
SOC1050
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
15
|
12
|
3
|
|
23
|
PHI1051
|
Logic học
|
2
|
20
|
6
|
4
|
|
IV
|
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
21
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
24
|
BSL1050
|
Luật kinh tế
|
3
|
27
|
18
|
|
THL1057
|
25
|
BSA2013
|
Nguyên lý quản trị kinh doanh
|
3
|
27
|
18
|
|
|
26
|
FIB2001
|
Kinh tế tiền tệ - ngân hàng
|
3
|
35
|
10
|
|
INE1051
|
27
|
BSA2018
|
Tài chính doanh nghiệp 1
|
3
|
25
|
20
|
|
BSA2001
|
28
|
BSA2001
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
27
|
18
|
|
|
29
|
BSA2002
|
Nguyên lý marketing
|
3
|
21
|
23
|
1
|
|
IV.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
3/6
|
|
|
|
|
30
|
FIB3010
|
Định giá doanh nghiệp
|
3
|
25
|
20
|
|
BSA2018
|
31
|
FIB3004
|
Đầu tư tài chính
|
3
|
35
|
10
|
|
BSA2018
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành
|
61
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
33
|
|
|
|
|
32
|
BSA2019
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
27
|
18
|
|
BSA2001
|
33
|
FIB3013
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
27
|
18
|
|
BSA2019
|
34
|
FIB3014
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
27
|
18
|
|
FIB3013
|
35
|
BSA3007
|
Kế toán quản trị
|
3
|
35
|
10
|
|
BSA2001
|
36
|
BSA3030
|
Tài chính doanh nghiệp 2
|
3
|
35
|
10
|
|
BSA2018
|
37
|
FIB2015
|
Thuế
|
3
|
27
|
18
|
|
INE1050
|
38
|
FIB3009
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
27
|
18
|
|
BSA2001
|
39
|
INE3023
|
Quản trị tài chính quốc tế
|
3
|
30
|
15
|
|
FIB2001
|
40
|
FIB3015
|
Phân tích tài chính
|
3
|
20
|
25
|
|
BSA2001
|
41
|
BSA3009
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
30
|
15
|
|
BSA2001
|
42
|
BSA2016
|
Phân tích hoạt động kinh doanh.
|
3
|
25
|
20
|
|
BSA2001
|
V.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
15
|
|
|
|
|
V.2.1
|
|
Các môn học chuyên sâu
|
9
|
|
|
|
|
V.2.1.1
|
|
Các môn học chuyên sâu về Kế toán
|
9
|
|
|
|
|
43
|
BSA3002
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
25
|
20
|
|
BSA2001
|
44
|
BSA3001
|
Kế toán thuế
|
3
|
20
|
25
|
|
BSA2001
|
45
|
FIB3020
|
Thực hành kế toán tài chính
|
3
|
10
|
35
|
|
BSA2019
|
V.2.1.2
|
|
Các môn học chuyên sâu về Kiểm toán
|
9
|
|
|
|
|
46
|
FIB3021
|
Kiểm toán tài chính
|
3
|
30
|
15
|
|
BSA3009
|
47
|
FIB3022
|
Kiểm toán nội bộ
|
3
|
22
|
23
|
|
BSA3009
|
48
|
FIB3023
|
Thực hành kiểm toán tài chính
|
3
|
18
|
27
|
|
BSA2019
|
V.2.2
|
|
Các môn học bổ tự chọn chung
|
6/15
|
|
|
|
|
49
|
FIB3016
|
Kế toán doanh nghiệp dịch vụ
|
3
|
23
|
22
|
|
BSA2019
|
50
|
FIB3017
|
Kế toán ngân hàng thương mại
|
3
|
20
|
25
|
|
BSA2001
|
51
|
FIB4057
|
Những vấn đề hiện tại của kế toán
|
3
|
22
|
23
|
|
BSA2019
|
52
|
BSA3022
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
3
|
24
|
21
|
|
BSA2103
|
53
|
FIB2003
|
Các thị trường và định chế tài chính
|
3
|
20
|
25
|
|
FIB2001
|
V.3
|
|
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
V.3.1
|
|
Thực tập và niên luận
|
7
|
|
|
|
|
54
|
FIB4052
|
Thực tập thực tế 1
|
2
|
|
|
|
|
55
|
FIB4053
|
Thực tập thực tế 2
|
2
|
|
|
|
|
56
|
FIB4050
|
Niên luận
|
3
|
|
|
|
|
V.3.2
|
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
|
6
|
|
|
|
|
57
|
FIB4156
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
|
|
|
02 môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
58
|
FIB3019
|
Kế toán công
|
3
|
22
|
23
|
|
BSA2019
|
59
|
FIB3030
|
Kiểm toán dự án
|
3
|
20
|
25
|
|
BSA3009
|
|
|
Tổng cộng
|
135
|
|
|
|
|
|