Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tới các đơn vị Chương trình học bổng của Công ty TNHH Điện tử Annex (gọi là Học bổng Annex) học kỳ 2, năm học 2018-2019 như sau: 1. Đối tượng và tiêu chuẩn xét chọn - Sinh viên đã được nhận học bổng Annex học kỳ 1, năm học 2018-2019 (theo danh sách); trong học kỳ 1, năm học 2018-2019 có kết quả học tập đạt từ 2.8 trở lên và kết quả rèn luyện đạt từ loại tốt trở lên. - Nếu sinh viên đã được nhận học bổng Annex mà không đáp ứng yêu cầu thì sẽ được thay thế bằng sinh viên khác đủ điều kiện trên và có hoàn cảnh khó khăn. 2. Chỉ tiêu học bổng toàn ĐHQGHN là 25 sinh viên Phân bổ chỉ tiêu tại các đơn vị như sau: TT | Đơn vị | Số lượng | 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 2 | 2 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2 | 3 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc) | 10 | 4 | Trường Đại học Công nghệ | 2 | 5 | Trường Đại học Kinh tế | 2 | 6 | Trường Đại học Giáo dục | 4 | 7 | Khoa Luật | 1 | 8 | Khoa Y Dược | 2 | Tổng cộng | 25 | 3. Trị giá học bổng Giá trị mỗi suất học bổng 3.500.000 đồng/01 sinh viên/01 học kỳ. Sinh viên có thể tiếp tục được nhận học bổng trong thời gian học đại học nếu đáp ứng yêu cầu. 4. Hồ sơ đăng ký học bổng a) Đối với những sinh viên đã được nhận học bổng Annex: - Bảng điểm học kỳ 1, năm học 2018-2019 có xác nhận của đơn vị đào tạo; b) Đối với những sinh viên nhận học bổng lần đầu: - Đơn xin học bổng, có dán ảnh, có xác nhận của đơn vị đào tạo (theo mẫu); - Thông tin sinh viên (theo mẫu, viết bằng tiếng Việt; riêng đối với sinh viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc, viết thêm 01 bản bằng tiếng Trung Quốc); - Bảng điểm học kỳ 1, năm học 2018-2019 có xác nhận của đơn vị đào tạo; - Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn của cơ quan có thẩm quyền; - Bản photo các giấy chứng nhận về: thành tích học tập, hoạt động Đoàn - Hội, nghiên cứu khoa học…(nếu có). Tất cả các giấy tờ trên yêu cầu sinh viên xếp theo thứ tự, đựng trong túi hồ sơ riêng có kích thước 25cm x 34cm. Mặt ngoài túi hồ sơ ghi đầy đủ các thông tin (đăng ký học bổng Annex học kỳ 2, năm học 2018-2019, Họ và tên, Ngày sinh, Địa chỉ Khoa, Trường, Điện thoại, Email, Danh mục các loại giấy tờ có). Hồ sơ đã nộp không trả lại. Đề nghị các đơn vị thông báo chương trình học bổng tới sinh viên, tiến hành xét chọn sinh viên theo yêu cầu, đồng thời gửi công văn và hồ sơ đề cử học bổng tới Đại học Quốc gia Hà Nội (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) và gửi danh sách sinh viên (theo mẫu) qua địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn trước ngày 6/3/2019. Quá thời hạn nêu trên, nếu đơn vị nào chưa gửi danh sách và hồ sơ xét chọn theo yêu cầu trên thì mặc nhiên được xem như đơn vị đó không tham dự chương trình. Trân trọng thông báo./. Danh sách sinh viên xét nhận học bổng Annex học kỳ 2 năm học 2018 – 2019 TT | Họ và tên | Giới tính | Dân tộc | Ngành học | Khóa học (QH) | | | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | | 1 | Tăng Thị Diên | Nữ | Kinh | Vật lý học | QH.2016.T | | 2 | Lê Thế Thái | Nam | Kinh | Sinh học | QH.2018.T | | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | | 3 | Dương Thị Sen | Nữ | Tày | Khoa học quản lý | QH.2015.X | | 4 | Trần Thị Thu | Nữ | Kinh | Quốc tế học | QH.2016.X | | Trường Đại học Ngoại ngữ | | 5 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2016.F | | 6 | Đào Thị Khánh Hòa | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2018.F | | 7 | Nguyễn Thị Hiền | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2018.F | | 8 | Bùi Thị Hiền | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2016.F | | 9 | Hoàng Thị Hạnh | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2016.F | | 10 | Nguyễn Thị Huyền | Nữ | Kinh | Ngôn ngữ Trung | QH.2016.F | | 11 | Nguyễn Xuân Đông | Nam | Kinh | Ngôn Ngữ Trung | QH.2017.F | | 12 | Ngô Thị Tâm | Nữ | Kinh | Ngôn Ngữ Trung | QH.2016.F | | 13 | Hoàng Thị Kim Ngân | Nữ | Kinh | Ngôn Ngữ Trung | QH.2016.F | | Trường Đại học Công nghệ | | 14 | Nguyễn Đình Minh | Nam | Kinh | Khoa học máy tính | QH.2017.I | | 15 | Đinh Thị Hiếu | Nữ | Mường | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | QH.2015.I | | Trường Đại học Kinh tế | | 16 | Lường Thị Trang | Nữ | Kinh | Quản trị Kinh doanh | QH.2018.E | | 17 | Vũ Trang Nhung | Nữ | Kinh | Tài chính Ngân hàng | QH.2018.E | | Trường Đại học Giáo dục | | 18 | Lê Thị Thu Hà | Nữ | Kinh | Sư phạm Toán | QH.2016.S | | 19 | Bùi Viết Trường | Nam | Mường | Sư phạm Ngữ văn | QH.2017.S | | 20 | Bùi Thị Hồng Quế | Nữ | Mường | Sư phạm Lịch sử | QH.2015.S | | 21 | Trần Thị Uyên | Nữ | Kinh | Sư phạm Lịch sử | QH.2016.S | | Khoa Luật | | 22 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Nữ | Kinh | Luật Kinh doanh | QH.2018.L | | Khoa Y Dược | | 23 | Hà Anh Tuấn | Nam | Kinh | Dược học | QH.2014.Y | | 24 | Hoàng Thị Huyền Trang | Nữ | Nùng | Y đa khoa | QH.2014.Y | |
|