Sau đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Sau đại học
Thông tin LATS của NCS Nguyễn Thị My
Tên đề tài: Nghiên cứu thành phần loài, phân bố của mối (Insecta: Isoptera) và quá trình thu nhận, chế biến thức ăn của mối Odontotermes Holmgren ở khu vực Quảng Nam

1. Họ và tên: Nguyễn Thị My                                          2.Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 13/4/1979                                                 4. Nơi sinh: Bắc Ninh

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 2556/QĐ-ĐHKHTN ngày 26/7/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: 

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu thành phần loài, phân bố của mối (Insecta: Isoptera) và quá trình thu nhận, chế biến thức ăn của mối Odontotermes Holmgren ở khu vực Quảng Nam           

8. Chuyên ngành: Côn trùng học                                    9. Mã số: 9420101.06

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng; PGS.TS. Nguyễn Quốc Huy

11. Tóm tắt các kết quả mới của luận án:

Lần đầu tiên cung cấp danh sách 89 loài mối cho khu vực Quảng Nam, trong đó có 10 loài và 01 giống ghi nhận mới cho khu hệ mối Việt Nam; 49 loài và 19 giống ghi nhận mới cho khu vực nghiên cứu, nâng số lượng loài ghi nhận ở Quảng Nam đến hiện nay là 95 loài. Cung cấp các dẫn liệu về đặc điểm phân bố của mối theo dải độ cao và theo sinh cảnh cho khu vực nghiên cứu;

Xác định 12 loài mối gây hại cho công trình đập hồ chứa ở Quảng Nam, trong đó loài mối gây hại chính là Odontotermes hainanensis.

Lần đầu tiên ở Việt Nam, cung cấp các dẫn liệu về sự phân công lao động theo nhóm tuổi ở mối thợ trưởng thành trong quá trình thu nhận, chế biến thức ăn của loài mối Odontotermes hainanensis làm cơ sở cho biện pháp phòng trừ chúng.

12. Khả năng ứng dụng thực tiễn:

Xác định loài gây hại chính đối với công trình đập hồ chứa nước tại Quảng Nam.

Cung cấp dẫn liệu về phân công lao động trong hoạt động thu nhận và chế biến thức ăn của mối Odontotermes hainanensis làm cơ sở khoa học đề xuất biện pháp phòng chống chúng bằng bả.

Là tài liệu đáng tin cậy để các nhà nghiên cứu cùng lĩnh vực tham khảo và tra cứu thông tin.

13. Các hướng nghiên cứu tiếp theo:

- Tiếp tục nghiên cứu định tên 20 loài còn chưa xác định được tên khoa học.

- Nghiên cứu dinh dưỡng tương hỗ (trophallaxis), sự biến đổi hoạt tính của chất trong quá trình luân chuyển thức ăn giữa các cá thể và trên vườn nấm.

- Tiếp tục nghiên cứu công thức bả cũng như phương pháp sử dụng bả phòng trừ những loài mối có vườn cấy nấm gây hại nói chung và loài Odontotermes hainanensis nói riêng.

14. Các công trình công bố liên quan đến luận án:

“Supplement of some species of Glyptotermes (Isoptera: Kalotermitidae) collected in Quang Nam province, for the termite fauna of Vietnam”, Proceedings of the 13th Pacific-Termite Research Group Conference, Taiwan, pp.53-59;

“Species composition and distribution of termites in Ngoc Linh Nature Reserve, Quang Nam Province, Vietnam”, In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 425, No. 1, p. 012004). IOP Publishing;

“Đặc điểm thành phần loài mối (Isoptera) tại khu di tích Thánh địa Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam”, Báo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 10, Hà Nội 2020, tr.835-841;

“Thành phần loài và phân bố của Mối (Isoptera) ở Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Hội An, tỉnh Quảng Nam”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 7/2021, tr.122-126;

 “Sự phân công lao động trong quá trình thu nhận và chế biến thức ăn của mối Odontotermes hainanensis (Isoptera: Macrotermitinae)”, Tạp chí Môi trường, chuyên đề III, tháng 9 năm 2021, tr.57-62.

 VNU Media - VNU - HUS
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   |