Sau đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Sau đại học
Thông tin LATS của NCS Nguyễn Hà My

Tên đề tài: Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của ấu trùng, cá con ở vùng cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Hà My                              2.Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh:     09/10/1990                                                        4. Nơi sinh: Vĩnh Phúc

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: Số 4438/QĐ-ĐHKHTN ngày 26/11/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

Quyết định gia hạn đào tạo số: 4735/QĐ-ĐHKHTN ngày 28/12/2018 và 569/QĐ-ĐHKHTN ngày 14/02/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của ấu trùng, cá con ở vùng cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh

8. Chuyên ngành:  Động vật học                                                 9. Mã số: 9420101.03

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:           Hướng dẫn chính: PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn

                                                            Hướng dẫn phụ: PGS. TS. Trần Đức Hậu

11. Tóm tắt các kết quả mới của luận án:

- Danh sách và cấu trúc thành phần loài của ấu trùng, cá con tại cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh

- Đặc điểm phân bố và mức độ phong phú theo không gian và theo thời gian của ấu trùng và cá con tại cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh

- Tương quan giữa thành phần, mật độ phong phú của ấu trùng và cá con với một số yếu tố điều kiện môi trường nước

- Phân bố của các loài có độ ưu thế lớn nhất nhiều ở cửa sông Ka sLong, tỉnh Quảng Ninh

12. Khả năng ứng dụng thực tiễn:

- Kết quả nghiên cứu của Luận án sẽ bổ sung nguồn số liệu về ấu trùng, cá con ở khu vực cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh. Đồng thời đóng góp những tiêu bản mẫu chuẩn, có giá trị cao về mặt khoa học và đào tạo. Bước đầu Luận án sẽ tiếp cận với các phương pháp nghiên cứu ấu trùng, cá con tiên tiến trên thế giới.

- Dựa trên danh sách thành phần loài, khu vực tập trung và mùa xuất hiện của ấu trùng, cá con; mối liên quan của một số yếu tố môi trường tới chúng làm cơ sở khoa học sẽ đề xuất khu vực và thời gian bảo vệ hợp lý, có hiệu quả đối với nguồn giống cá ở vùng cửa sông Ka Long.

13. Các hướng nghiên cứu tiếp theo:

- Tiếp tục nghiên cứu mở rộng hơn về điều tra hoạt động khai thác ảnh hưởng tới nguồn lợi thủy sản tại cửa sông Ka Long để làm cơ sở phục vụ công tác quy hoạch, sử dụng hợp lý, bảo vệ và phát triển nguồn lợi ở khu vực nghiên cứu.

- Nghiên cứu đá tai của ấu trùng, cá con tại cửa sông Ka Long làm cơ sở khoa học xác định mùa sinh sản của loài.

14. Các công trình công bố liên quan đến luận án:

1. Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thuỷ và Trần Đức Hậu (2016), “Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài Gerres erythrourus (Bloch, 1791) thu được ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh”, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ hai về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, tr. 525–530.

2. Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Hoàng Thị Thảo và Trần Đức Hậu (2017), “Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh”, Tạp chí VNU Journal of Science, ĐHQG HN, 33(2S): 26–31.

3. Chu Hoàng Nam, Nguyễn Hà My, Nguyễn Xuân Huấn, Tạ Thị Thủy và Trần Đức Hậu (2017), “Hình thái ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở ven bờ cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh” Tạp chí VNU Journal of Science, Đại học Quốc gia Hà Nội, 33(2S): 32–37.

4. Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Ánh, Chu Hoàng Nam, Mai Thu Huyền, Nguyễn Hà My và Trần Trung Thành (2019), “Thành phần loài và đặc điểm phân bố giống cá bống Pseudogobius (Gobiiformes: Oxudercidae) tại miền Bắc Việt Nam”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A): 38-47.

5. Nguyễn Hà My, Chu Hoảng Nam, Trần Trung Thành , Nguyễn Xuân Huấn, Trần Đức Hậu (2021), “Thành phần loài và phân bó ấu trùng , cá con bộ cá kìm (Beloniformes ) ở cửa sông Ka Long , tỉnh Quảng Ninh”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 23: 28-39.

6. Thuy Thi Ta, Hau DucTran, Linh Gia Dinh, My Ha Nguyen, Thanh Trung Tran, Linh Manh Ha (2021), “Planktonic larvae of Luciogobius sp. (Gobiidae) in a tropical estuary”, Regional Studies in Marine Science, Volume 48.

 VNU - HUS
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   |