Chương trình đào tạo thạc sĩ
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Chương trình đào tạo thạc sĩ  >  
Danh mục chuyên ngành đào tạo thạc sĩ của ĐHQGHN giai đoạn 2014-2020

 

 

TT

Mã ngành

Tên ngành

I

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

1

60310501

Địa lý học

2

60420201

Công nghệ sinh học

3

60440103

Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

4

60440104

Vật lí chất rắn

5

60440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

6

60440106

Vật lí nguyên tử

7

60440107

Cơ học vật thể rắn

8

60440108

Cơ học chất lỏng

9

60440109

Quang học

10

Thí điểm

Vật lí nhiệt

11

60440111

Vật lí địa cầu

12

60440113

Hóa vô cơ

13

60440114

Hóa hữu cơ

14

Thí điểm

Hóa dầu

15

60440118

Hóa phân tích

16

60440119

Hóa lí thuyết và hóa lí

17

60440120

Hóa môi trường

18

60440201

Địa chất học

19

60440205

Khoáng vật học và địa hóa học

20

60440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lí

21

60440217

Địa lí tự nhiên

22

60440218

Địa mạo và cổ địa lí

23

60440222

Khí tượng và khí hậu học

24

60440224

Thủy văn học

25

60440228

Hải dương học

26

60440301

Khoa học Môi trường

27

60620103

Khoa học đất

28

60460102

Toán giải tích

29

60460104

Đại số và lí thuyết số

30

60460105

Hình học và tôpô

31

60460106

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

32

60460110

Cơ sở toán cho tin học

33

60460112

Toán ứng dụng

34

60460113

Phương pháp toán sơ cấp

35

Thí điểm

Máy tính và Khoa học thông tin

36

60520301

Kỹ thuật hóa học

37

60520320

Kỹ thuật môi trường

38

60580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

39

60720403

Hóa dược

40

60850101

Quản lí tài nguyên và môi trường

41

60850103

Quản lí đất đai

42

Thí điểm

Địa kỹ thuật

43

Thí điểm

Môi trường và Phát triển bền vững

44

Thí điểm

Sinh thái học và đa dạng sinh học

45

Thí điểm

Sinh học tế bào và phát triển

46

Thí điểm

Địa chất môi trường

47

Thí điểm

Khoa học và công nghệ nano

II.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

48

60210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình

49

60220104

Hán Nôm

50

60220113

Việt Nam học

51

60220120

Lí luận văn học

52

60220121

Văn học Việt Nam

53

60220125

Văn học Dân gian

54

60220240

Ngôn ngữ học

55

60220241

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

56

60220245

Văn học nước ngoài

57

60220301

Triết học

58

60220308

Chủ nghĩa xã hội khoa học

59

60220309

Tôn giáo học

60

60220311

Lịch sử thế giới

61

60220313

Lịch sử Việt Nam

62

60220315

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

63

60220316

Lịch sử sử học và sử liệu học

64

60220317

Khảo cổ học

65

60310201

Chính trị học

66

60310204

Hồ Chí Minh học

67

60310206

Quan hệ quốc tế

68

60310301

Xã hội học

69

60310302

Nhân học

70

60310401

Tâm lý học

71

60310601

Châu Á học

72

60320101

Báo chí học

73

60320108

Quan hệ công chúng

74

60320203

Khoa học Thông tin – Thư viện

75

60320301

Lưu trữ học

76

Thí điểm

Khoa học quản lý

77

60340402

Chính sách công

78

60340404

Quản trị nhân lực

79

60340406

Quản trị văn phòng

80

60340412

Quản lý Khoa học và Công nghệ

81

60900101

Công tác xã hội

82

Thí điểm

Du lịch học

83

Thí điểm

Lịch sử văn hóa Việt Nam

84

Thí điểm

Tâm lý học lâm sàng

85

Thí điểm

Châu Âu học

III.

Trường Đại học Ngoại ngữ

86

60140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

87

60140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Nga

88

60140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp

89

60140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Trung Quốc

90

60220201

Ngôn ngữ Anh

91

60220202

Ngôn ngữ Nga

92

60220203

Ngôn ngữ Pháp

93

60220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

Thí điểm

Ngôn ngữ Đức

95

Thí điểm

Ngôn ngữ học ứng dụng Tiếng Anh

96

60220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

97

Thí điểm

Ngôn ngữ Hàn Quốc

IV.

Trường Đại học Công nghệ

98

60480101

Khoa học máy tính

99

60480103

Kỹ thuật phần mềm

100

60480104

Hệ thống thông tin

101

60520101

Cơ kỹ thuật

102

60520114

Kỹ thuật cơ điện tử

103

60520203

Kỹ thuật điện tử

104

60520208

Kỹ thuật viễn thông

105

60520212

Kỹ thuật y sinh

106

60520214

Kỹ thuật máy tính

107

Thí điểm

Công nghệ vũ trụ

108

Thí điểm

CN Nano sinh học

109

Thí điểm

Quản lý hệ thống thông tin

110

Thí điểm

An toàn thông tin

111

Thí điểm

Vật liệu và linh kiện nano

112

Thí điểm

Khoa học và kỹ thuật dịch vụ(SSME)

113

Thí điểm

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

V.

Trường Đại học Kinh tế

114

60310101

Kinh tế học

115

60310102

Kinh tế chính trị

116

60310106

Kinh tế quốc tế

117

60340102

Quản trị kinh doanh

118

60340201

Tài chính – Ngân hàng

119

60340301

Kế toán

120

60340404

Quản trị nhân lực

121

60340410

Quản lý kinh tế

122

Thí điểm

Quản trị công nghệ và Phát triển doanh nghiệp

123

Thí điểm

Kinh doanh quốc tế

124

Thí điểm

Quản trị các tổ chức Tài chính

125

Thí điểm

Thẩm định Kinh tế và Quản lý dự án quốc tế

126

Thí điểm

Chính sách công và Phát triển

127

Thí điểm

Lãnh đạo chiến lược

VI.

Trường Đại học Giáo dục

128

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán

129

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

130

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học

131

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Sinh học

132

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn

133

60140111

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử

134

60140114

Quản lý Giáo dục

135

60140120

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

136

Thí điểm

Tư vấn học đường

137

Thí điểm

Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên

138

Thí điểm

Giáo dục và Phát triển

139

Thí điểm

Giáo dục an sinh xã hội và Phát triển cộng đồng

140

Thí điểm

Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học tự nhiên

141

Thí điểm

Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học xã hội

VII.

Khoa Luật

142

60380101

Lí luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

143

60380102

Luật Hiến pháp và Luật Hành chính

144

60380103

Luật Dân sự và tố tụng dân sự

145

60380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

146

60380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

147

60380107

Luật kinh tế

148

60380108

Luật quốc tế

149

Thí điểm

Pháp luật về quyền con người

150

Thí điểm

Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế

151

Thí điểm

Luật biển và quản lí biển

152

Thí điểm

Pháp luật về Quản trị và Phòng chống tệ nạn

153

Thí điểm

Luật hợp tác và Kinh doanh quốc tế

VIII.

Khoa Y Dược

154

60720301

Y tế công cộng

155

60720306

Y học chức năng

156

60720311

Kỹ thuật hình ảnh y học

157

60720405

Dược lý và Dược lâm sàng

IX.

Khoa Quốc tế

158

60340102

Quản trị kinh doanh (định hướng Kinh doanh quốc tế

159

60340405

Hệ thống thông tin quản lí

160

Thí điểm

Quản trị tài chính

161

Thí điểm

Khoa học lãnh đạo và quản lý

X.

Khoa Các khoa học liên ngành

162

Thí điểm

Biến đổi khí hậu

163

Thí điểm

Khoa học bền vững

164

Thí điểm

Khoa học di sản

XI.

Khoa Quản trị kinh doanh

165

51340101

Quản trị kinh doanh

166

Thí điểm

An ninh phi truyền thống

XII.

Viện Quốc tế Pháp ngữ

167

Thí điểm

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

168

Thí điểm

Hệ thống thông minh đa phương tiện

Tổng: 168 chuyên ngành đào tạo


 

 BT - Ban Đào tạo
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :