Kính gửi:
- Các đơn vị đào tạo;
- Khoa Sau đại học;
- Viện Đảm bảo chất lượng Giáo dục;
- Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học;
- Trung tâm Thông tin Thư viện;
- Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên;
- Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao.
Theo Quyết định số 4496/QĐ-ĐHQGHN ngày 1/12/2014 về việc thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2014, phiên họp Hội đồng đã diễn ra ngày 2/12/2014 và đã xét chọn danh sách các cá nhân được tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2014.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho các cá nhân (có tên trong danh sách dưới đây) đến dự Lễ tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2014 do ĐHQGHN tổ chức.
Thời gian: 8 giờ 00 phút, ngày 10 tháng 12 năm 2014 (Thứ Tư)
Địa điểm: Hội trường Lê Văn Thiêm,19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài; nam mặc quần sẫm màu, áo trắng sơ-vin, cán bộ nam mặc comple.
Xin gửi kèm theo công văn này Giấy mời đại biểu và Giấy thông báo cho các cá nhân tham dự Lễ tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2014.
Trân trọng thông báo./.
DANH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN, CÁN BỘ TRẺ ĐƯỢC TẶNG DANH HIỆU “GƯƠNG MẶT TRẺ TIÊU BIỂU CẤP ĐHQGHN NĂM 2014”
(Ban hành kèm theo Công văn số 4617/ ĐHQGHN-CTHSSV ngày 8 tháng 12 năm 2014 của ĐHQGHN)
I. HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN CAO HỌC, NGHIÊN CỨU SINH ĐẠT THÀNH TÍCH XUẤT SẮC TRONG HỌC TẬP
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1.
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Lớp 11A1, chuyên Vật lý, Trường THPT chuyên KHTN
|
2.
|
Lê Quý Hiển
|
Lớp 11A1, chuyên Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
3.
|
Lê Xuân Lượng
|
Lớp 11A1, chuyên Sinh học, Trường THPT chuyên KHTN
|
4.
|
Vũ Kiều Minh Anh
|
Lớp 12A1, chuyên Toán học, Trường THPT chuyên KHTN
|
5.
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Lớp 12A1, chuyên Tin học, Trường THPT chuyên KHTN
|
6.
|
Nguyễn Thị Thúy
|
Lớp 12A2, chuyên Vật lý, Trường THPT chuyên KHTN
|
7.
|
Cao Mai Anh
|
Lớp 12A1, chuyên Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
8.
|
Trần Văn Độ
|
QH.2010.T.CQ, CNTN Toán học
|
9.
|
Trần Đức Dũng
|
QH.2012.T.CQ, CNTN Vật lý
|
10.
|
Nguyễn Quang Lộc
|
QH.2011.T.CQ, CNTN Vật lý
|
11.
|
Trần Thị Cẩm Vân
|
QH.2013.T.CQ, Khoa Sinh học
|
12.
|
Nguyễn Thị Bích
|
QH.2012.T.CQ, Khoa Sinh học
|
13.
|
Nguyễn Thị Hường
|
QH.2011.T.CQ, Khoa Địa lý
|
14.
|
Nguyễn Thị Mai
|
QH.2013.T.CQ, CLC Khoa Địa lý
|
15.
|
Đinh Minh Hoàn
|
QH.2013.T.CQ, CNTN Hóa học
|
16.
|
Đoàn Thị Nhật Minh
|
QH. 2012.T.CQ, Tiên tiến Khoa học Môi trường
|
17.
|
Nguyễn Thị Diệu
|
QH.2012.T.CQ, Quốc tế Địa chất
|
18.
|
Nguyễn Thị Phượng
|
QH.2011.T.CQ, Quốc tế Địa chất
|
19.
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
NCS Khoa Toán học
|
20.
|
Nguyễn Đình Nam
|
NCS Khoa Vật lý
|
21.
|
Phạm Đình Tùng
|
NCS Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
22.
|
Phạm Văn Quang
|
HVCH Khoa học Môi trường
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
23.
|
Lê Thị Hương Giang
|
QH.2012.X.BC, Khoa Báo chí và Truyền thông
|
24.
|
Phan Thị Thoa
|
QH.2011.X.VT, Khoa Lưu trữ học và QTVP
|
25.
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
QH.2011.X.CTH, Khoa Khoa học chính trị
|
26.
|
Đặng Thị Dung
|
QH.2013.X.QTDVDL&LH, Khoa Du lịch học
|
27.
|
Trần Thị Huyền
|
QH.2012.X.NB, Khoa Đông phương học
|
28.
|
Nguyễn Thị Thu Thanh
|
QH.2012.X.TQ, Khoa Đông phương học
|
29.
|
Trương Văn Nam
|
QH.2012.X.QL.A, Khoa Khoa học quản lý
|
30.
|
Nguyễn Tuấn Quang
|
QH.2013.X.LS.A, Khoa Lịch sử
|
31.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
QH.2011.X.NN, Khoa Ngôn ngữ học
|
32.
|
Vũ Thị Huyền
|
QH.2011.X.NHOC, Bộ môn Nhân học
|
33.
|
Đinh Hoàng Hà Diệp
|
QH.2012.X.QT, Khoa Quốc tế học
|
34.
|
Nguyễn Thị Thuỳ Anh
|
QH.2011.X.TL, Khoa Tâm lý học
|
35.
|
Lương Thị Thắm
|
QH.2011.X.TTTV, Khoa Thông tin - Thư viện
|
36.
|
Bùi Lan Hương
|
QH.2011.X.TR.A, Khoa Triết học
|
37.
|
Phạm Đoàn Phương
|
QH.2013.X.HNOM, Khoa Văn học
|
38.
|
Tô Thị Dung
|
QH.2011.X.VNH, Khoa Việt Nam học và TV
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
39.
|
Nguyễn Thị Thảo
|
QH.2011.F.R2, Khoa NN&VH Nga
|
40.
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
QH.2013.F1.C1, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
41.
|
Trần Xuân Bình
|
QH.2012.F1.E1, Khoa Sư phạm Tiếng Anh
|
42.
|
Trần Thị Mai Nhi
|
QH.2012.F1.F1, Khoa NN&VH Pháp
|
43.
|
Nguyễn Phương Anh
|
QH.2012.F1.F2, Khoa NN&VH Pháp
|
44.
|
Trần Thị Thanh Mai
|
QH.2012.F.1.K1, Khoa NN&VH Hàn Quốc
|
45.
|
Nguyễn Nữ Thảo Ly
|
QH.2011.F1.C5, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
46.
|
Lê Văn Hậu
|
QH.2012.F.1.J5, Khoa NN&VH Phương Đông
|
47.
|
Đào Hải Hà
|
QH.2011.F1.G1, Khoa NN&VH Phương Tây
|
48.
|
Trịnh Thị Thuý Ngân
|
QH.2012.F1.C7
, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
49.
|
An Minh Khôi
|
QH.2011.F1.E20, Khoa Sư phạm Tiếng Anh
|
50.
|
Lê Hương Hoa
|
Nghiên cứu sinh khóa QH.2011, Ngành Ngôn ngữ Anh
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
51.
|
Nguyễn Hà Thanh
|
QH.2014.I/CQ, CLC Khoa Công nghệ Thông tin
|
52.
|
Nguyễn Đức Nam
|
QH.2013.I/CQ, Khoa Công nghệ Thông tin
|
53.
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
QH.2013.I/CQ, Khoa Công nghệ Thông tin
|
54.
|
Quách Văn Quý
|
QH.2011.I/CQ, Khoa Điện tử viễn thông
|
55.
|
Hoàng Như Minh
|
QH.2011.I/CQ, Khoa Điện tử viễn thông
|
56.
|
Trần Quốc Đạt
|
QH.2011.I/CQ, Khoa Vật lý Kỹ thuật và Công nghệ Nano
|
57.
|
Nguyễn Quang Thái
|
QH.2010.I/CQ, Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
58.
|
Phạm Minh Phương
|
QH.2011.E, Khoa Kinh tế Quốc tế
|
59.
|
Nguyễn Thị Hương
|
QH.2011.E, Khoa Kinh tế Phát triển
|
60.
|
Trương Quế Hằng
|
QH.2013.E, Ngành Kinh tế
|
61.
|
Lê Thị Châu
|
QH.2012.E, Khoa Tài chính Ngân hàng
|
62.
|
Nguyễn Phương Linh
|
QH.2013.E, Khoa Quản trị Kinh doanh
|
63.
|
Trần Quý Hạnh
|
QH.2012.E, Ngành Kế toán
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
|
64.
|
Cao Thị Thanh
|
QH.2011.S, Ngành Sư phạm Ngữ văn
|
KHOA LUẬT
|
65.
|
Đặng Duy Anh
|
QH.2013.L CLC
|
66.
|
Ngô Thu Trang
|
QH.2011.LA
|
67.
|
Hoàng Thùy Dương
|
QH.2013.L CLC
|
KHOA Y DƯỢC
|
68.
|
Đỗ Hoàng Quốc Chinh
|
QH.2012.CQ, Ngành Y đa khoa
|
KHOA QUỐC TẾ
|
69.
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
QH.2011.Q-K9AH1
|
70.
|
Trần Đỗ Bảo Châu
|
QH.2011.Q-K9AH1
|
71.
|
Nguyễn Huyền Anh
|
QH.2012.Q-VISK2012B
|
72.
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
QH.2012.Q-IB2012B
|
KHOA SAU ĐẠI HỌC
|
73.
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
HVCH QH.2012.SGS
|
74.
|
Trịnh Vân Hương
|
HVCH QH.2012.SGS
|
|
|
|
|
|
II. HỌC SINH SINH VIÊN ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1.
|
Nguyễn Thế Hoàn
|
Lớp 12A1 Toán học, Trường THPT chuyên KHTN
|
2.
|
Vũ Hoàng Minh
|
Lớp 12A1 Toán học, Trường THPT chuyên KHTN
|
3.
|
Trần Huy Hùng
|
Lớp 11A1 Tin học, Trường THPT chuyên KHTN
|
4.
|
Bùi Xuân Trường
|
Lớp 12A2 Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
5.
|
Đỗ Tuấn Mạnh
|
Lớp 12A1 Toán học, Trường THPT chuyên KHTN
|
6.
|
Trần Đức Linh
|
Lớp 12A1 Vật lý, Trường THPT chuyên KHTN
|
7.
|
Phạm Trí Hải
|
Lớp 12A1 Sinh học, Trường THPT chuyên KHTN
|
8.
|
Đỗ Ngọc Khánh
|
Lớp 12A1 Tin học, Trường THPT chuyên KHTN
|
9.
|
Nguyễn Tiến Trung Kiên
|
Lớp 12A2 Tin học, Trường THPT chuyên KHTN
|
10.
|
Phạm Vũ Minh Cương
|
Lớp 11A1 Tin học, Trường THPT chuyên KHTN
|
11.
|
Nguyễn Minh Quang
|
Lớp 12A1 Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
12.
|
Trần Vân Anh
|
Lớp 12A2 Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
13.
|
Vũ Đức Minh
|
Lớp 12A1 Hóa học, Trường THPT chuyên KHTN
|
14.
|
Phạm Văn Hạnh
|
Lớp 12A1 Toán học, Trường THPT chuyên KHTN
|
15.
|
Phùng Lâm Bình
|
QH.2013.T.CQ, CNTN Vật lý
|
16.
|
Nguyễn Văn Kỳ
|
QH.2011.T.CQ, CNTN Hóa học
|
17.
|
Hoàng Thị Mỹ Linh
|
QH.2011.T.CQ, Ngành Thủy văn
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
18.
|
Vũ Trung Hiền
|
QH.2011.X.CTXH, Khoa Xã hội học
|
19.
|
Nguyễn Thị Kim Nga
|
QH.2011.X.CTXH, Khoa Xã hội học
|
20.
|
Lê Tố Uyên
|
QH.2013.X.QHCC, Khoa Báo chí và Truyền thông
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
21.
|
Phùng Thuỷ Tiên
|
Lớp 11M, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
22.
|
Nguyễn An Giang
|
Lớp 11A, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
23.
|
Trương Quốc Huy
|
Lớp 11A, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
24.
|
Phùng Tiến Tài
|
Lớp 10N, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
25.
|
Hoàng Hải Đăng
|
Lớp 10B, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
26.
|
Lê Cao Tùng
|
Lớp 11C, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
27.
|
Nguyễn Hùng Tuấn
|
Lớp 11A, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
28.
|
Tạ Tú Quyên
|
Lớp 11A, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
29.
|
Nguyễn Phương Tú
|
Lớp 11A, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
30.
|
Đào Thị Phương Ngọc
|
Lớp 11A
, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
31.
|
Đinh Thị Bích Ngọc
|
Lớp 11E, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
32.
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
Lớp 11C, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
33.
|
Ngô Thị Quỳnh Mai
|
Lớp 10K, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
34.
|
Đỗ Vũ Minh Đức
|
Lớp 10B, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
35.
|
Nguyễn Phạm Nhật Linh
|
Lớp 10N, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
36.
|
Đỗ Xuân Việt
|
QH.2014.I/CQ, Khoa Công nghệ Thông tin
|
37.
|
Phạm Toàn Thắng
|
QH.2014.I/CQ, CLC Khoa Công nghệ Thông tin
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
|
38.
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
QH.2011.S, Ngành Sư phạm Toán học
|
KHOA QUỐC TẾ
|
39.
|
Đàm Hải Yến
|
QH.2010.Q-VISK2010E
|
III. CÁN BỘ TRẺ ĐẠT THÀNH TÍCH XUẤT SẮC TRONG CÔNG TÁC
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
1.
|
Hoàng Thị Phương Thảo
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường ĐHKHTN
|
2.
|
Nguyễn Minh Hải
|
Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
3.
|
Nguyễn Thành Nam
|
Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
|
4.
|
Nguyễn Thị Hà Thành
|
Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN
|
5.
|
Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
Khoa Địa chất, Trường ĐHKHTN
|
6.
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Khoa Môi trường, Trường ĐHKHTN
|
7.
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein, Trường ĐHKHTN
|
8.
|
Nguyễn Thị Hồng Doan
|
Phòng Tổ chức Cán bộ, Trường ĐHKHTN
|
9.
|
Phạm Đình Hiệu
|
Phòng Chính trị và Công tác sinh viên, Trường ĐHKHTN
|
10.
|
Phạm Văn Quốc
|
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường ĐHKHTN
|
11.
|
Nguyễn Bảo Trung
|
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường ĐHKHTN
|
12.
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
Phòng Tổ chức cán bộ, Trường ĐHKHXH&NV
|
13.
|
Trần Bách Hiếu
|
Khoa Khoa học chính trị, Trường ĐHKHXH&NV
|
14.
|
Đào Thanh Trường
|
Khoa Khoa học quản lý, Trường ĐHKHXH&NV
|
15.
|
Lý Tường Vân
|
Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV
|
16.
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV
|
17.
|
Nguyễn Xuân Long
|
Phòng Quản trị, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
18.
|
Nguyễn Việt Hùng
|
Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
19.
|
Hoàng Thị Bích
|
Khoa NN&VH Pháp, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
20.
|
Nguyễn Hải Hà
|
Khoa Tiếng Anh, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
21.
|
Phạm Thị Thanh Thuỷ
|
Khoa NN&VH CNNTA, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
22.
|
Bùi Thị Thu Hương
|
Phòng Công tác Sinh viên, Trường ĐH Công nghệ
|
23.
|
Dương Lê Minh
|
Khoa Điện tử viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
24.
|
Trần Đức Tân
|
Khoa Điện tử viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
25.
|
Nguyễn Anh Thu
|
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Trường ĐH Kinh tế
|
26.
|
Lê Thái Hưng
|
Khoa các Khoa học Giáo dục, Trường ĐH Giáo dục
|
27.
|
Lê Anh Vinh
|
Khoa Sư phạm, Trường ĐH Giáo dục
|
28.
|
Trần Thị Tôn Hoài
|
Khoa Y Dược
|
29.
|
Nguyễn Thị Tân
|
Phòng Hành chính Tổng hợp, Khoa Quốc tế
|
30.
|
Phùng Thế Nghị
|
Phòng Quản lí đào tạo và Khoa học, Khoa Sau đại học
|
31.
|
Đinh Hữu Nghĩa
|
Phòng Quản lí đào tạo và Khoa học, Khoa Sau đại học
|
32.
|
Mai Hoàng Anh
|
Văn phòng Đại học Quốc gia Hà Nội
|
33.
|
Nguyễn Minh Trường
|
Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên ĐHQGHN
|
34.
|
Nguyễn Thu Hà
|
Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục
|
35.
|
Nguyễn Kim Nữ Thảo
|
Viện Vi Sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
36.
|
Phạm Đức Hùng
|
Ban Quản lý KTX Mễ Trì, Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
|
37.
|
Đào Thị Phương Thảo
|
Phòng Bổ sung trao đổi, Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
38.
|
Nguyễn Việt Hòa
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
Ấn định danh sách (I+II+II) là: 151 cá nhân./.
|