Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được công văn số KVSC-22-026 ngày 5/5/2022 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về việc xét chọn sinh viên nhận học bổng học kỳ 2, năm học 2021-2022. Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tới các đơn vị danh sách sinh viên đã được nhận học bổng Kumho Asiana học kỳ 1, năm học 2021-2022 và quy chế quản lý sinh viên (do Quỹ học bổng gửi kèm). Đề nghị các đơn vị gửi Danh sách tổng hợp đánh giá kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2021-2022 của sinh viên (theo mẫu) và hồ sơ sinh viên xét bổ sung thay thế (theo mẫu - nếu có) về Đại học Quốc gia Hà Nội (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) và qua địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn trước ngày 20/5/2022. Danh sách sinh viên xét học bổng Kumho Asiana học kỳ 2, năm học 2021-2022 | STT | Họ và tên | Chuyên ngành | Năm | Ghi chú | Lễ trao học bổng lần thứ 11 (09/2017) | 1 | Cố Thị Thảo | Dược học | 5 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | Lễ trao học bổng lần thứ 12 (10/2018) | 2 | Lê Huy Hào | Công tác xã hội | 4 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | 3 | Lý Văn Thanh | Tâm lý học | 4 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | 4 | Phạm Thị Huyền | Đông Nam Á học | 4 | | 5 | Triệu Thị Hạnh | Quản trị Văn phòng | 4 | Loại lần 1 HK 1 20-21 | 6 | Vương Thị Mạ | Việt Nam học | 4 | | 7 | Kim Thị Hồng Chi | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 4 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | 8 | Nguyễn Thị Hương Dịu | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 4 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | 9 | Trần Lâm Anh | Luật | 4 | | 10 | Vũ Thị Kim Phượng | Kinh tế | 4 | | 11 | Nguyễn Vũ Trường | Sư phạm toán | 4 | Sinh viên thay thế | 12 | Nhữ Thị Mỹ Hiên | Sư phạm lịch sử | 4 | | 13 | Hoàng Thị Ánh | Sư phạm toán | 4 | Sinh viên thay thế | 14 | Trần Thị Trang | Khoa luật/Luật học | 4 | Nhà trường giữ lại | 15 | Phạm Lê Hà | Luật kinh doanh | 4 | Loại lần 1 HK 2 18-19 | 16 | Trương Thị Tuyết Minh | Luật | 4 | Loại lần 1 HK 1 19-20 | 17 | Trương Thị Diệu | Khoa luật/Luật học | 4 | | 18 | Hà Thùy Dung | Khoa luật/Luật học | 4 | Loại lần 1 HK 1 19-20 | 19 | Nguyễn Thị Linh | Khoa luật/Luật học | 4 | | Lễ trao học bổng lần thứ 13 (10/2019) | 20 | Nguyễn Thu Hà | Ngôn ngữ Anh CLC | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 21 | Tô Thị Nhược Lan | Ngôn ngữ Anh CLC | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 22 | Trần Thị Ngọc Trâm | Ngôn ngữ Anh | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 23 | Trần Công Anh | Xã hội học | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 24 | Lý Thị Hoa | Chính trị học | 3 | Loại lần 1 HK 1 20-21 | 25 | Đào Thị Phương Dung | Quan hệ công chúng | 3 | | 26 | Vũ Thị Thu Hằng | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 3 | | 27 | Nguyễn Tường Vi | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 3 | | 28 | Hoàng Thị Hoan | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 3 | | 29 | Phùng Đức Thản | Kỹ thuật máy tính | 3 | | 30 | Trần Thị Liên | Kinh tế phát triển | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 31 | Vũ Thị Nam Quỳnh | Kinh tế phát triển | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | 32 | Hà Minh Hằng | Kế toán | 3 | | 33 | Nguyễn Thị Thảo Linh | GD3 | 3 | | 34 | Nguyễn Thị Phương Anh | GD3 | 3 | Loại lần 1 HK 1 20-21 | 35 | Nguyễn Thị Yến | Luật Kinh doanh | 3 | Loại lần 1 HK 1 20-21 | 36 | Trần Thị Kim Cúc | Luật | 3 | | 37 | Nguyễn Thùy Linh | Kinh doanh quốc tế | 3 | Loại lần 1 HK 1 20-21 | 38 | Trịnh Thị Thùy | Kế toán , phân tích và kiểm toán | 3 | Loại lần 1 HK 2 19-20 | Lễ trao học bổng lần thứ 14 (10/2020) | 39 | Phí Thị Vân Anh | Khoa học Môi trường | 2 | Loại lần 1 HK 2 20-21 | 40 | Nguyễn Thanh Phong | Kỹ thuật điện tử và Tin học | 2 | Loại lần 1 HK 2 20-21 | 41 | Vũ Bích Thảo | Sinh học | 2 | | 42 | Lô Thị Yến | Đông Phương học | 2 | | 43 | Lê Thị Kim Ngân | Đông Phương học | 2 | | 44 | Hà Thị Ánh Tuyết | Việt Nam học và Tiếng Việt | 2 | | 45 | Phạm Thùy Linh | Sư phạm tiếng Hàn | 2 | | 46 | Lý Thị Yến | Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc | 2 | | 47 | Bùi Mạnh Cường | Công nghệ thông tin | 2 | Loại lần 1 HK 2 20-21 | 48 | Nguyễn Thị Thu Hải | Máy tính và Robot | 2 | | 49 | Phạm Quang Nam | Công nghệ thông tin | 2 | | 50 | Nguyễn Thùy Phương | Kinh tế Phát triển | 2 | | 51 | Đinh Long Nhật | Quản trị Kinh doanh | 2 | | 52 | Nguyễn Thị Nguyệt | GD1- Sư phạm Toán & Khoa học Tự nhiên | 2 | | 53 | Nguyễn Thị Thắm | GD3- Khoa học Giáo dục & khác | 2 | | 54 | Phùng Thị Thu Hà | Luật | 2 | | 55 | Trần Thị Linh Chi | Luật | 2 | | 56 | Chu Thị Thu Cúc | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 2 | | 57 | Dương Phan Như Quỳnh | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 2 | Loại lần 1 HK 2 20-21 | Lễ trao học bổng lần thứ 15 (10/2021) | 58 | Đỗ Thị Như Quỳnh | Công nghệ Sinh học | 1 | | 59 | Bùi Thị Thu Phương | Việt Nam học | 1 | | 60 | Hà Thị Viên | Lưu trữ học | 1 | | 61 | Hà Thu Hơn | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1 | | 62 | Vàng Thị Đúa | Giáo dục Mầm non | 1 | | 63 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Luật | 1 | | 64 | Trần Thị Thu Huyền | Marketing | 1 | | 65 | Võ Thị Sang Sa | Quản trị thương hiệu | 1 | | 66 | Đinh Thị Chúc Phương | Quản trị tài nguyên di sản | 1 | | 67 | Mai Thị Trà My | Quản trị thương hiệu | 1 | | >>> Lý lịch sinh viên >>> Đơn xin tài trợ học bổng |