Họ và tên NCS: Nguyễn Thành
Tên đề tài luận án: Tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng
Chuyên ngành: Văn học Việt
Mã số chuyên ngành: 5 04 33
Năm công nhận NCS: 2/4/1994
Ngày bảo vệ luận án: 14/5/2002
Họ và tên NCS: Trần Trung Hỷ
Tên đề tài luận án: Thi pháp thơ Lý Bạch - một số phương diện chủ yếu
Chuyên ngành: Văn học các dân tộc châu Á
Mã số chuyên ngành: 5 04 04
Năm công nhận NCS: 20/1/1995
Ngày bảo vệ luận án: 16/10/2002
Họ và tên NCS: Phạm Việt Long
Tên đề tài luận án: Tục ngữ ca dao và việc phản ánh phong tục tập quán ngừoi Việt( Trong quan hệ gia đình)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 17/6/1997
Ngày bảo vệ luận án: 13/7/2002
Họ và tên NCS: Phạm Thị Trâm
Tên đề tài luận án: Vay trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại (dẫu ấn của truyện cổ dân gian trong một số tác giả, tác phẩm tự sự Việt
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 1/4/1998
Ngày bảo vệ luận án: 8/11/2002
Họ và tên NCS: Phạm Thành Hưng
Tên đề tài luận án: Một số đặc điểm thi pháp tiểu thuyết của I Ô trênasêch
Chuyên ngành: Văn học các nước XHCN
Mã số chuyên ngành: 5 04 02
Năm công nhận NCS: 5/3/1993
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2002
Họ và tên NCS: Park Yeon Kwan
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu so sánh một số típ truyện cổ tích Việt
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 4/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003
Họ và tên NCS: Phạm Thị Hằng
Tên đề tài luận án: Cái cười trong ca dao người Việt
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 17/4/2003
Họ và tên NCS: Mai Thị Hồng Hải
Tên đề tài luận án: Dân ca Xường của người Mường ở Thanh Hóa tiếp cân từ góc độ dân gian
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/4/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Dũng
Tên đề tài luận án: Đặc điểm và mỗi quan hệ giữa ký văn học và ký báo chí
Chuyên ngành: Lý thuyết và lịch sử văn học
Mã số chuyên ngành: 5 04 01
Năm công nhận NCS: 3/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 11/5/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Toàn Thắng
Tên đề tài luận án: Hàm Mạc Tử và nhóm thơ Bình Định 1932-1945
Chuyên ngành: Văn học Việt
Mã số chuyên ngành: 5 04 33
Năm công nhận NCS: 3/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 27/7/2003
Họ và tên NCS: Chu Thị Hà Thanh
Tên đề tài luận án: Thi pháp đồng dao và mối quan hệ với thơ thiếu nhi
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 5/10/2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/6/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Hằng Phương
Tên đề tài luận án: Sự chuyển đổi từ ca dao cổ truyền đến ca dao hiện đại (trên tư liệu ca dao trữ tình người Việt)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 6/5/2003
Ngày bảo vệ luận án: 20/8/2004
Họ và tên NCS: Đào Duy Hiệp
Tên đề tài luận án: Thời gian trong đi tìm thời gian đã mất của Marcel Pronst
Chuyên ngành: Văn học các nước Tây âu
Mã số chuyên ngành: 5 04 03
Năm công nhận NCS: 2/4/1994
Ngày bảo vệ luận án: 23/10/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Thu
Tên đề tài luận án: Tục ngữ Nhật Bản về văn hóa ứng xử
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5.04.07
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 3/2/2005
Họ và tên NCS: Trần Thị Kim Liên
Tên đề tài luận án: Tính thống nhất và sắc thái riêng trong ca dao người Việt ở ba miền Bắc,
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5.04.07
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 31/05/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kiều Anh
Tên đề tài luận án: Lí luận về thể loại tiểu thuyết trong nghiên cứu, phê bình văn học Việt
Chuyên ngành: Lí thuyết và lịch sử văn học
Mã số chuyên ngành: 5.04.01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 10/12/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu Thủy
Tên đề tài luận án: Điển hình hóa trong văn xuôi hiện thực phê phán Việt
Chuyên ngành: Lí luận văn học
Mã số chuyên ngành: 62 22 32 01
Cán bộ hướng dẫn: TSKH. Đỗ Văn Khang
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 2/6/2007
Họ và tên NCS: Hà Thị Thu Hương
Tên đề tài luận án: Mối quan hệ văn hóa Tày - Việt dưới góc độ thẩm mĩ qua một số kiểu truyện kể dân gian cơ bản
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS.Vũ Anh Tuấn, GS.TS. Kiều Thu Hoạch
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 27/5/2007
Họ và tên NCS: Ngô Thị Thanh Quý
Tên đề tài luận án: Tục ngữ người Việt với việc phản ánh tri thức dân gian (về văn hóa nông nghiệp)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Lê Chí Quế, PGS.TS Vũ Anh Tuấn
Năm công nhận NCS: 25/11/2002