TT | Nhóm nghiên cứu | QĐ công nhận | Đơn vị | Trưởng nhóm | Thành viên | Loại hình nhóm NC | |
1 | Công nghệ môi trường xanh và tái chế chất thải | 89/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 1. PGS.TS. Phạm Thị Thúy | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
2 | Hóa học phức chất và hóa sinh vô cơ | 83/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy | 1. PGS.TS. Nguyễn Văn Hà | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
3 | Mô hình hóa khí hậu khu vực và biến đổi khí hậu | 81/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | GS.TS. Phan Văn Tân | 1. PGS.TS. Trần Quang Đức | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
4 | Sóng trong môi trường đàn hồi | 71/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | GS.TS. Phạm Chí Vĩnh | 1. PGS.TS. Trần Thanh Tuấn | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
5 | Topo Đại số | 82/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng | 1. TS. Nguyễn Thế Cường | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
6 | Phương pháp lý thuyết trường lượng tử và áp dụng nghiên cứu lý thuyết các hiện tượng vật lý trong môi trường lượng tử | 94/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHTN | GS.TS. Nguyễn Quang Báu | 1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
7 | Công tác xã hội và an sinh xã hội | 70/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHXH&NV | PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa | 1. TS. Đặng Kim Khánh Ly | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
8 | Chính trị Việt Nam, Pháp quyền và Tôn giáo | 94/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHXH&NV | PGS.TS. Phạm Quốc Thành | 1. TS. Nguyễn Duy Quỳnh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
9 | Biển và Thương mại châu Á | 79/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHXH&NV | GS.TS. Nguyễn Văn Kim | 1. PGS.TS. Phạm Văn Thủy | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
10 | Giới, Dân số và Môi trường | 91/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKHXH&NV | GS.TS. Hoàng Bá Thịnh | 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Thái Lai | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
11 | Vật liệu và kết cấu tiên tiến | 90/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHCN | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức | 1. TS. Trần Quốc Quân | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
12 | Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo vật liệu và linh kiện micro-nano | 92/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHCN | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Hương Giang | Nhóm NCM định hướng sản xuất thử nghiệm, thương mại hóa, khởi nghiệp | |
13 | Năn suất chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam | 85/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKT | PGS.TS. Phan Chí Anh | 1. PGS.TS. Nguyễn Thu Hà | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
14 | Hội nhập kinh tế quốc tế | 72/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKT | PGS.TS. Nguyễn Anh Thu | 1. TS. Vũ Thanh Hương | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
15 | Quản trị tinh gọn Made in Vietnam | 80/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKT | PGS.TS. Nguyễn Đăng Minh | 1. TS. Phạm Minh Tuấn | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
16 | Kinh tế phát triển | 95/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKT | PGS.TS. Nguyễn An Thịnh | 1. PGS.TS. Lê Đình Hải | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
17 | Lý thyết tập mờ và mô hình ra quyết định tối ưu trong kinh tế, quản trị | 77/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHKT | PGS.TS. Lưu Quốc Đạt | 1. TS. Trương T Thùy Dung | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
18 | Tâm lý học lâm sàng | 73/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHGD | PGS.TS. Đặng Hoàng Minh | 1. TS. Hồ Thu Hà | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
19 | Khoa học giáo dục và chính sách | 76/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHGD | PGS.TS. Nguyễn Tiến Trung | 1. TS. Phạm Hùng Hiệp | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
20 | Quốc tế hóa khoa học giáo dục trên hệ sinh thái số | 88/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHGD | GS.TS. Trần Trung và GS.TS. Nguyễn T Mỹ Lộc | 1. PGS.TS. Phạm Văn Thuần | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
21 | Phát triển các sản phẩm bảo vệ sức khỏe từ dược liệu | 86/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHYD | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | 1. GS.TS. Sun Youn Kim | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
22 | Nghiên cứu phát triển thuốc | 84/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường ĐHYD | GS.TS. Nguyễn Thanh Hải | 1. TS. Nguyễn T Thanh Bình | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
23 | Ứng dụng AI trong y tế | 78/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường Quốc tế | PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng | 1. TS. Phạm Việt Hương | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
24 | Kỹ thuật hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu | 75/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường Liên ngành và nghệ thuật | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực | 1. TS. Đinh Quốc Dân | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
25 | Nghiên cứu mô hình và chính sách nông nghiệp thông minh | 87/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Trường Liên ngành và nghệ thuật | TS. Trần Nhật Lam Duyên | 1. TS. Nguyễn T Thanh Huyền | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
26 | Khu vực học | 93/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 | Viện VNH&KHPT | GS.TS. Phạm Hồng Tung | 1. TS. Phạm Đức Anh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
27 | Thu hồi tài nguyên và tái tạo năng lượng bền vững | 1229QĐ-ĐHQGHN ngày 11/4/2023 | Viện TNMT | PGS.TS. Lưu Thế Anh | 1. GS.TS. Yao Hui Huang | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
28 | Các giải pháp và nền tảng thông minh trong Trí tuệ nhân tạo 4.0 | 1240/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/4/2023 | Viện Công nghệ Thông tin | PGS.TS. Lê Hoàng Sơn | 1. TS. Phạm Huy Thông | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
29 | Kỹ thuật hạt nhân trong nghiên cứu môi trường và bảo vệ sức khỏe | 1230/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/4/2023 | Trường Liên ngành và nghệ thuật | TS. Dương Văn Hào | 1. TS. Phạm Thành Luân | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
30 | Ứng dụng vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản | 1424/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/4/2023 | Viện VSV&CNSH | TS. Trịnh Thành Trung | 1. PGS.TS. Đinh Thúy Hằng | Nhóm NCM định hướng sản xuất thử nghiệm, thương mại hóa, khởi nghiệp | |
31 | Quan trắc và đánh giá rủi ro các độc | 3667/QĐ-ĐHQGHN ngày 03/10/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Từ Bình Minh | 1. PGS.TS. Trần Mạnh Trí | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
32 | Phân tích gen môi trường và bảo tồn | 3644/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Lê Đức Minh | 1. PGS.TS. Phạm Văn Anh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
33 | Vật liệu nano ứng dụng trong Hóa | 3643/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai | 1. PGS.TS Nguyễn Thị Ánh Hường | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
34 | Công nghệ xử lý và phục hồi môi | 3645/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023 | Trường ĐHKHTN | GS.TS. Nguyễn Ngọc Minh | 1. TS. Đinh Mai Vân | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
35 | Nghiên cứu phát triển công nghệ tích hợp sinh-lý-hóa học phục vụ tăng trưởng xanh (Green Biotech Group) | 3778/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/10/2023 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Phạm Thế Hải | 1. TS. Đỗ Minh Hà | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
36 | Nhóm nghiên cứu liên ngành về Y sinh và Sức khỏe | 4013/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/10/2023 | Trường Quốc tế | TS. Chu Đình Tới | 1. TS. Thân Văn Thái | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
37 | Hệ thống tích hợp thông minh | 2585/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024 | Viện Công nghệ Thông tin | GS.TS. Trần Xuân Tú | 1. TS. Bùi Duy Hiếu | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
38 | Quang tử tích hợp | 2586/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024 | Trường Quốc tế | PGS. TS. Lê Trung Thành | 1. TS. Nguyễn Thế Anh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
39 | Vật liệu nano nhân tạo định hướng ứng dụng trong năng lượng và môi trường xanh | 2587/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Phạm Đức Thắng | 1. PGS. TS Đào Quang Duy | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
40 | Công nghệ sinh học nấm sợi và nấm dược liệu | 4501/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/8/2024 | Trường ĐHKHTN | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 1. TS. Nguyễn Văn Sáng | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
41 | Trí tuệ Người Máy | 5711/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024 | Trường ĐHCN | PGS.TS. Lê Thanh Hà | 1. TS. Ma Thị Châu | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
42 | Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa | 5709/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024 | Trường ĐHCN | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | 1. TS. Hoàng Văn Mạnh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng | |
43 | Tính toán hiệu năng cao và học máy trong tin sinh học | 5710/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024 | Trường ĐHCN | GS.TS. Lê Sỹ Vinh | 1. TS. Hoàng Thị Điệp | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
44 | Di sản và phát triển | 6339/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/12/2024 | Trường Liên ngành và nghệ thuật | GS.TS. Nguyễn Thị Hiền | 1. TS.Phạm Thị Kiều Ly | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
45 | Quản trị nguồn nhân lực và nhân tài bền vững | 327/QĐ-ĐHQGHN ngày 23/1/2025 | Trường Quản trị và Kinh doanh | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thắng | 1. GS.TS. Wolfgang Maryhofer | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản | |
46 | Vật liệu hợp chất bán dẫn cho năng lượng bền vững và môi trường | 1581/QĐ-ĐHQGHN ngày 03/4/2025 | Trường ĐHCN | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | 1. TS. Hồ Thị Anh | Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản |
Nhóm nghiên cứu
Danh sách nhóm nghiên cứu mạnh cấp ĐHQGHN
Hiện nay, ĐHQGHN có 46 nhóm nghiên cứu được công nhận là nhóm nghiên cứu mạnh cấp ĐHQGHN. Trong đó có 31 nhóm nghiên cứu mạnh định hướng cơ bản, 13 nhóm nghiên cứu mạnh định hướng ứng dụng, 02 nhóm nghiên cứu mạnh định hướng sản xuất thử nghiệm, thương mại hóa, khởi nghiệp.
Có thể bạn quan tâm
- Danh sách
- Danh sách nhóm nghiên cứu mạnh, nhóm nghiên cứu tiềm năng cấp ĐHQGHN
- DANH SÁCH NHÓM NGHIÊN CỨU Ở ĐHQGHN NĂM 2018
- Danh sách nhóm nghiên cứu ở ĐHQGHN năm 2017
- Danh sách nhóm nghiên cứu mạnh ở ĐHQGHN năm 2015
- Các nhóm nghiên cứu mạnh của ĐHQGHN
- DANH SÁCH MỘT SỐ NHÓM NGHIÊN CỨU CỦA ĐHQGHN
- Nhóm nghiên cứu lịch sử và quan hệ thương mại Châu Á
- Nhóm nghiên cứu Khu vực học
- Nhóm nghiên cứu Tâm lý học lâm sàng