Trong đó có 11 học viên được nhận học bổng toàn phần, trị giá 100.000 JPY/học viên/năm học và 9 học viên được nhận học bổng bán phần, trị giá 50.000 JPY/học viên/năm học. Danh sách cụ thể như sau:
STT | Họ và tên | Giới tính | Đơn vị | Cao học | Nghiên cứu sinh | Loại học bổng |
1 | Vũ Nhật Huy | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | ||
2 | Lê Hoàng Sơn | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | ||
3 | Nguyễn Thu Thủy | Nữ | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | |
4 | Trương Ngọc Kiểm | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | ||
5 | Bùi Thu Thủy | Nữ | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | |
6 | Đào Thị Nhung | Nữ | Trường ĐHKHTN | X | Toàn phần | |
7 | Phạm Thị Phương Lê | Nữ | Trường ĐHKHXH&NV | X | Toàn phần | |
8 | Đinh Văn Phong | Trường ĐHCN | X | X | Toàn phần | |
9 | Trần Văn Tuyên | Trường ĐHCN | X | Toàn phần | ||
10 | Lê Hoàng Quỳnh | Nữ | Trường ĐHCN | X | Toàn phần | |
11 | Nguyễn Quốc Đại | Trường ĐHCN | X | Toàn phần | ||
12 | Đặng Thị Sương | Nữ | Trường ĐHCN | X | Bán phần | |
13 | Nguyễn Thị Ngoan | Nữ | Trường ĐHCN | X | Bán phần | |
14 | Nguyễn Thúy Vân | Nữ | Trường ĐHCN | X | Bán phần | |
15 | Nguyễn Thanh Hải | Trường ĐHCN | X | Bán phần | ||
16 | Nguyễn Quốc Đạt | Trường ĐHCN | X | Bán phần | ||
17 | Nguyễn Thu Hằng | Nữ | Trường ĐK Kinh tế | X | Bán phần | |
18 | Trần Thị Thu Trang | Nữ | Trường ĐK Kinh tế | X | Bán phần | |
19 | Đặng Thị Thu Hương | Nữ | Trường ĐK Kinh tế | X | Bán phần | |
20 | Mai Diệu Thúy | Nữ | Trường ĐK Kinh tế | X | Bán phần |