Ngày 21/01/2015, Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước đã ban hành Quyết định 06/QĐ-HĐCDGSNN về việc Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư cho 59 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư cho 585 nhà giáo.
Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội có 03 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 33 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.
03 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-HĐCDGSNN ngày 21/01/2015 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT
|
STT theo quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1.
|
13
|
Triệu Thị Nguyệt
|
1962
|
Nữ
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Trực Ninh, Nam Định
|
298/GS
|
2.
|
20
|
Phan Huy Đường
|
1950
|
Nam
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
306/GS
|
3.
|
30
|
Phạm Hồng Tung
|
1963
|
Nam
|
Lịch sử
|
Viện Việt nam học và Khoa học Phát triển
|
Tứ Kỳ, Hải Dương
|
321/GS
|
33 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-HĐCDGSNN ngày 21/01/2015 của Chủ tịch Hội đồng
Chức danh giáo sư nhà nước)
STT
|
STT theo quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1.
|
43
|
Trương Anh Hoàng
|
1973
|
Nam
|
CNTT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Đô Lương, Nghệ An
|
2495/PGS
|
2.
|
46
|
Nguyễn Trí Thành
|
1977
|
Nam
|
CNTT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Hà Đông, Hà Nội
|
2498/PGS
|
3.
|
51
|
Lê Sỹ Vinh
|
1980
|
Nam
|
CNTT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Đô Lương, Nghệ An
|
2503/PGS
|
4.
|
107
|
Lê Tuấn Anh
|
1978
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
2559/PGS
|
5.
|
128
|
Nguyễn Tiến Thảo
|
1977
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Yên Phong, Bắc Ninh
|
2580/PGS
|
6.
|
202
|
Ngô Thị Tường Châu
|
1973
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
2654/PGS
|
7.
|
204
|
Vũ Thanh Hằng
|
1978
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
2656/PGS
|
8.
|
209
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
1979
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
2661/PGS
|
9.
|
214
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm
|
1972
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Thanh Xuân, Hà Nội
|
2666/PGS
|
10.
|
215
|
Ngô Đức Thành
|
1979
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Nam Trực, Nam Định
|
2667/PGS
|
11.
|
217
|
Nguyễn An Thịnh
|
1980
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Hải An, Hải Phòng
|
2669/PGS
|
12.
|
226
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
1960
|
Nữ
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
2678/PGS
|
13.
|
233
|
Vũ Anh Dũng
|
1975
|
Nam
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Thanh Hà, Hải Dương
|
2685/PGS
|
14.
|
245
|
Nguyễn Việt Khôi
|
1979
|
Nam
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Phú Xuyên, Hà Nội
|
2697/PGS
|
15.
|
267
|
Đinh Văn Thông
|
1958
|
Nam
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Gia Viễn, Ninh Bình
|
2719/PGS
|
16.
|
276
|
Trần Thị Thanh Tú
|
1976
|
Nữ
|
Kinh tế học
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Hàm Thuận, Bình Thuận
|
2728/PGS
|
17.
|
285
|
Vũ Công Giao
|
1968
|
Nam
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh
|
2737/PGS
|
18.
|
291
|
Doãn Hồng Nhung
|
1969
|
Nữ
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
Thanh Xuân, Hà Nội
|
2743/PGS
|
19.
|
302
|
Lê Văn Canh
|
1955
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
|
2754/PGS
|
20.
|
305
|
Ngô Hữu Hoàng
|
1961
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Thừa Thiên Huế
|
2757/PGS
|
21.
|
339
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung
|
1978
|
Nữ
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
2791/PGS
|
22.
|
342
|
Nguyễn Lai Thành
|
1968
|
Nam
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
2794/PGS
|
23.
|
346
|
Phan Hải Linh
|
1970
|
Nữ
|
Lịch sử
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
2798/PGS
|
24.
|
349
|
Trần Viết Nghĩa
|
1977
|
Nam
|
Lịch sử
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỳnh Phụ, Thái Bình
|
2801/PGS
|
25.
|
396
|
Trần Ngọc Liêu
|
1960
|
Nam
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
2848/PGS
|
26.
|
400
|
Ngô Thị Phượng
|
1962
|
Nữ
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Gia Viễn, Ninh Bình
|
2852/PGS
|
27.
|
409
|
Trần Thúy Anh
|
1964
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Duy Tiên, Hà Nam
|
2861/PGS
|
28.
|
418
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
1974
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Văn Giang, Hưng Yên
|
2870/PGS
|
29.
|
434
|
Triệu Thế Việt
|
1973
|
Nam
|
Văn hóa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Thanh Trì, Hà Nội
|
2886/PGS
|
30.
|
447
|
Lê Thời Tân
|
1970
|
Nam
|
Văn học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
2899/PGS
|
31.
|
459
|
Nguyễn Phương Hoài Nam
|
1963
|
Nam
|
Vật Lý
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
2912/PGS
|
32.
|
466
|
Nguyễn Ái Việt
|
1955
|
Nam
|
Vật lý
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
2919/PGS
|
33.
|
513
|
Trịnh Hoàng Hà
|
1965
|
Nam
|
Y học
|
Khoa Y Dược
|
Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
2966/PGS
|
|