TT |
Ngành/Chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
I |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
1 |
Toán học; Cơ học |
10.0 |
2 |
Vật lý |
10.0 |
3 |
Hoá học |
12.0 |
4 |
Sinh học; Thổ nhưỡng |
12.0 |
5 |
Địa lý; Địa chính |
10.0 |
6 |
Địa chất |
10.0 |
7 |
Khí tượng; Thủy văn; Hải dương |
10.0 |
8 |
Khoa học môi trường |
12.0 |
II |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
1 |
Văn học |
14.0 |
2 |
Hán Nôm |
11.0 |
3 |
Ngôn ngữ học |
12.0 |
4 |
Đông phương học |
13.0 |
5 |
Báo chí |
13.0 |
6 |
Triết học |
12.5 |
7 |
Xã hội học |
12.0 |
8 |
Lịch sử |
14.0 |
9 |
Tâm lý học |
12.0 |
10 |
Lưu trữ học và Tư liệu học |
12.0 |
11 |
Quản lý KH và CN |
12.0 |
12 |
Du lịch |
13.0 |
13 |
Quốc tế học |
12.5 |
14 |
Chính trị học |
12.0 |
III |
Trường Đại học Công nghệ |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
10.0 |
2 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
10.0 |
3 |
Khoa học và công nghệ Nano |
10.0 |
IV |
Khoa Kinh tế |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
11.0 |
2 |
Kinh tế (chuyên ngành kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế) |
11.0 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
12.0 |
V |
Khoa Sư phạm |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
11.0 |
2 |
Sư phạm Toán |
13.0 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
10.5 |
4 |
Sư phạm Hóa học |
13.0 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
13.0 |
VI |
Khoa Luật |
|
1 |
Luật học |
12.0 |
VII |
Khoa Quản trị kinh doanh |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
13-450* |
VIII |
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị |
|
1 |
Triết học |
10.0 |
2 |
Kinh tế chính trị |
10.0 |
3 |
Lịch sử |
10.0 |
IX |
Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Đào tạo và NC Phát triển Giáo dục |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
11.0 |
X |
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Khoa học môi trường |
10.0 |
XI |
Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển |
|
1 |
Việt Nam học |
13.0 |