STT |
Ngành/Chuyên ngành đào tạo |
Số đủ điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Số trúng tuyển |
Ghi chú |
I. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
1 |
Địa chất |
4 |
10.0 |
4 |
|
2 |
Địa chính |
7 |
10.0 |
7 |
|
3 |
Địa lí |
15 |
10.0 |
15 |
|
4 |
Hải dương học |
4 |
10.0 |
4 |
|
5 |
Hóa học |
26 |
10.0 |
26 |
|
6 |
Khí tượng |
3 |
10.0 |
3 |
|
7 |
Khoa học môi trường |
20 |
10.0 |
20 |
|
8 |
Sinh học |
23 |
10.0 |
23 |
|
9 |
Thổ nhưỡng học |
1 |
10.0 |
1 |
|
10 |
Thủy văn |
3 |
10.0 |
3 |
|
11 |
Toán học |
29 |
10.0 |
29 |
|
12 |
Vật lí |
21 |
10.0 |
21 |
|
|
Tổng: |
156 |
|
156 |
|
13 |
Hóa học (Liên kết với Viện Hóa học) |
8 |
10.0 |
8 |
Chỉ tiêu của Viện Hóa học |
|
Tổng: |
164 |
|
164 |
|
II. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
1 |
Báo chí |
3 |
11.5 |
3 |
|
2 |
Chính trị học |
1 |
15.0 |
1 |
|
3 |
Đông phương học |
3 |
12.5 |
3 |
|
4 |
Du lịch |
4 |
12.0 |
4 |
|
5 |
Hán Nôm |
4 |
12.0 |
4 |
|
6 |
Lịch sử |
20 |
|
20 |
|
|
Khảo cổ học |
1 |
12.0 |
1 |
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
16 |
11.5 |
16 |
|
|
Lịch sử sử học và sử liệu học |
1 |
14.0 |
1 |
|
|
Lịch sử thế giới |
2 |
11.0 |
2 |
|
|
Lịch sử Việt Nam |
0 |
|
|
Chuyên ngành 16+23 |
7 |
Lưu trữ và quản trị văn phòng |
7 |
11.0 |
7 |
|
8 |
Ngôn ngữ học |
21 |
12.5 |
21 |
|
9 |
Quốc tế học |
4 |
12.0 |
4 |
|
10 |
Tâm lí học |
8 |
10.5 |
8 |
|
11 |
Thông tin - thư viện |
6 |
12.5 |
6 |
|
12 |
Triết học |
18 |
|
18 |
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
5 |
12.5 |
5 |
|
|
Tôn giáo học |
5 |
10.0 |
5 |
|
|
Triết học |
8 |
10.5 |
8 |
|
13 |
Văn học |
33 |
|
29 |
|
|
Lí luận văn học |
6 |
12.5 |
6 |
|
|
Văn học nước ngoài |
6 |
14.0 |
6 |
|
|
Văn học Việt Nam |
21 |
13.0 |
17 |
|
14 |
Xã hội học |
9 |
10.0 |
9 |
|
15 |
Quản lí khoa học và công nghệ |
6 |
10.0 |
6 |
|
|
Tổng: |
147 |
|
143 |
|
16 |
Hán Nôm (Liên kết với Viện Hán Nôm) |
3 |
10.5 |
3 |
Chỉ tiêu của các Viện liên kết |
17 |
Chính sách KH-CN (Liên kết với Viện CL-CSKHCN) |
5 |
11.5 |
5 |
|
Tổng: |
155 |
|
151 |
|
III. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (Chỉ tuyển sinh đợt 1) |
1 |
Tiếng Anh |
147 |
13.5 |
102 |
|
2 |
Tiếng Nga |
10 |
10.0 |
10 |
|
3 |
Tiếng Pháp |
7 |
13.5 |
7 |
|
4 |
Tiếng Trung Quốc |
25 |
11.5 |
25 |
|
|
Tổng: |
189 |
|
144 |
|
5 |
Tiếng Anh (Liên kết với ĐH Hải Phòng) |
27 |
10.0 |
27 |
Chỉ tiêu liên kết của ĐHQGHN
|
6 |
Tiếng Anh (Liên kết với ĐH Vinh) |
20 |
11.0 |
20 |
7 |
Tiếng Anh (Liên kết với ĐH Hà Tĩnh) |
5 |
11.0 |
5 |
|
Tổng: |
241 |
|
196 |
|
IV. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ |
1 |
Công nghệ điện tử - viễn thông |
9 |
10.0 |
9 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
64 |
10.0 |
64 |
|
3 |
Vật liệu và linh kiện Nanô |
4 |
11.0 |
4 |
|
|
Tổng: |
77 |
|
77 |
|
V. TRƯỜNG ĐH KINH TẾ |
1 |
Kinh tế chính trị |
5 |
11.5 |
5 |
|
2 |
Kinh tế đối ngoại |
13 |
10.0 |
13 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
44 |
10.5 |
44 |
|
|
Tổng: |
62 |
|
62 |
|
VI. KHOA LUẬT |
1 |
Luật học |
97 |
|
56 |
|
|
Lí luận lịch sử NN&PL |
26 |
14.0 |
15 |
|
|
Luật dân sự |
18 |
13.0 |
8 |
|
|
Luật hình sự |
12 |
11.5 |
9 |
|
|
Luật kinh tế |
30 |
13.5 |
14 |
|
|
Luật quốc tế |
11 |
12.5 |
10 |
|
|
Tổng: |
97 |
|
56 |
|
VII. KHOA SƯ PHẠM |
1 |
Quản lí giáo dục |
35 |
12.0 |
32 |
|
2 |
Sư phạm Hóa học |
3 |
11.5 |
3 |
|
3 |
Sư phạm Sinh học |
6 |
14.0 |
6 |
|
4 |
Sư phạm Toán |
7 |
12.0 |
7 |
|
5 |
Sư phạm Vật lí |
7 |
11.5 |
7 |
|
|
Tổng: |
58 |
|
55 |
|
VIII. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH |
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo quốc tế) |
21 |
10.0 |
21 |
|
|
Tổng: |
21 |
|
21 |
|
IX. TT ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
1 |
Kinh tế chính trị |
10 |
10.0 |
10 |
|
2 |
Lịch sử |
7 |
11.5 |
7 |
|
3 |
Triết học |
29 |
|
29 |
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7 |
11.0 |
7 |
|
|
Triết học |
22 |
10.0 |
22 |
|
|
Tổng: |
46 |
|
46 |
|
X. TT NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Khoa học môi trường |
2 |
10.0 |
2 |
|
|
Tổng: |
2 |
10 |
2 |
|
XI. TT ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC |
1 |
Quản lí giáo dục |
10 |
12.0 |
10 |
|
|
Tổng: |
10 |
|
10 |
|
TỔNG SỐ THEO CHỈ TIÊU ĐHQGHN: |
917 |
|
824 |
|
TỔNG SỐ: |
933 |
|
840 |
|