STT |
Đơn vị đào tạo |
Chỉ tiêu ThS sau điều chỉnh |
Chỉ tiêu TS sau điều chỉnh |
01 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
676 |
90 |
02 |
Trường Đại học Khoa học XH-NV |
550 |
63 |
03 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
176 |
11 |
04 |
Trường Đại học Công nghệ |
306 |
15 |
05 |
Trường Đại học Kinh tế |
462 |
10 |
06 |
Trường Đại học Giáo dục |
266 |
10 |
07 |
Khoa Luật |
274 |
20 |
08 |
Khoa Quản trị kinh doanh |
21 |
|
09 |
Viện Việt Nam học và KHPT |
32 |
|
10 |
Viện Vi Sinh vật và CNSH |
0 |
|
11 |
TT ĐT và BD giảng viên lý luận chính trị |
101 |
15 |
12 |
TT Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường |
8 |
9 |
13 |
TT Đảm bảo CL ĐT và NCPTGD |
15 |
|
14 |
Viện đào tạo Công nghệ thông tin |
4 |
|
15 |
Đào tạo liên kết |
103 |
|
|
Tổng số |
2994 |
243 |